Đề cương ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử - Trường THPT Đoàn Kết

pdf 73 trang Mạnh Nam 07/06/2025 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử - Trường THPT Đoàn Kết

Đề cương ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử - Trường THPT Đoàn Kết
 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN LỊCH SỬ 
NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN LỊCH SỬ- LỚP 12: 
 BÀI 1 
 SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU 
 CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945-1949) 
Câu 1. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc: 
 A. Xan Phơranxixcô. B. Niu Ióoc, 
 C. Oasinhtơn. D. Caliphoócnia. 
Câu 2. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội 
nghị Ianta (Liên Xô): 
 A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức. 
 B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc. 
 C. Phân chia khu vực chiếm đóng của các nước thắng trận. 
 D. Giải quyết các vấn đề liên quan đến hậu quả chiến tranh. 
Câu 3. Thời gian Việt Nam gia nhập tổ chức Liên Hợp Quốc 
 A. Tháng 9 - 1967. B. Tháng 9 - 1977, 
 C. Tháng 9 - 1987. D. Tháng 9 - 1997. 
Câu 4. Mọi nghị quyết của Hội đồng bảo an Liên Hợp Quốc được thông qua với điều kiện: 
 A. Quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành. 
 B. Phải có 2/3 số thành viên đồng ý. 
 C. Được tất cả thành viên tán thành. 
 D. Có sự nhất trí của Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc. 
Câu 5 Ngày thành lập Liên Hiệp Quốc là: 
 A. 24/10/1945, B. 4/10/1946. 
 C. 20/11/1945. D. 27/7/1945. 
Câu 6. Nhiệm vụ của Hội đồng bảo an Liên Hợp Quốc là: 
 A. Giải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc. 
 B. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.. 
 C. Giải quyết kịp thời vấn đề ô nhiễm môi trường. 
 D. Giải quyết kịp thời nạn đói, bệnh tật, khủng bố. 
Câu 7: Các nước đã tham gia hội nghị Ianta 
 A. Anh, Pháp, Mĩ 
 B. Anh, Liên xô, Trung Quốc 
 C. Liên xô, Trung Quốc, Mĩ 
 D. Liên xô, Anh, Mĩ 
Câu 8: Những người đã tham gia hội nghị Ianta 
 A. Đờ Gôn, Sớcsin, Tơruman 
 B. Sớcsin, Xtalin, Mao Trạch Đông 
 C. Xtalin, Mao Trạch Đông,Tơruman 
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT BỘ MÔN : LỊCH SỬ 2 
 D. Xtalin, Sớcsin, Ru-dơ-ven 
Câu 9: Nội dung nào sau đây không có trong “Trật tự hai cực lanta ” ?
 A. Mĩ và Liên Xô chuyển từ đối đầu sang đối thoại. 
 B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật. 
 C. Trật tự thế giới mới hình thành sau hội nghị lanta. 
 D. Sự phân chia ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 10: Nhiệm vụ chính là duy trì hòa bình và an ninh thế giới , phát triển mối quan hệgiữa
các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập , chủ quyền của các dân tộc là nhiệm vụ chính của:
 A. Liên minh châu Âu B. Hội nghị Ianta 
 C. Tổ chức ASEAN D. Liên Hợp Quốc. 
Câu 11: Đâu không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp Quốc: 
 A. quyền bình đẳng các quốc gia và quyền dân tộc tự quyết. 
 B. không can thiệp vào nội bộ của bất cứ nước nào. 
 C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị các nước.
 D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm. 
Câu 12: Trật tự thế giới mới được hình thành sau chiến tranh thế giới thứ hai có tênlà:
 A.Trật tự Vecxai – Oasinhtơn 
 B. Trật tự hai cực Ianta 
 C. Trật tự đa cực của các nước lớn
 D. Trật tự đơn cực do Mĩ đứng đầu 
Câu 13: Nhiệm vụ nào sau đây không được ghi trong hiến chương thành lập Liên hiệp quốc: 
 A. Duy trì hòa bình an ninh thế giới. 
 B.Thực hiện sự hợp tác về kinh tế, xã hội. 
 C. Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dântộc. 
 D. Hợp tác trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng. 
Câu 14: Hội đồng bảo an Liên Hợp Quốc gồm những nước nào 
 A. Nga( LX), Mĩ , Anh, Pháp, Trung quốc 
 B. Nga( LX), Mĩ , Anh, Pháp, Đức 
 C. Nga( LX), Mĩ , Anh, Pháp, Nhật 
 D. Nga( LX), Mĩ , Anh, Pháp, Italia 
Câu 15. Liên hợp quốc được thành lập sau phiên họp của đại biểu 50nướctừngày
25/4/1945 đến 26/6/1945 tại: 
 A .Xan Phranxico (Hoa Kỳ) B. Luân Đôn (Anh) 
 C. Paris (Pháp) D. Niu-Ooc (Hoa Kỳ) 
 Câu 16. Hội nghị cấp cao của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh từ ngày 4 đến ngày1 - 2 - 
 1945 được tổ chức tại đâu? 
 A.Tại Pốt-xđam (Đức) B.Tại Luân Đôn (Anh). 
 C.Tại Oa-sinh-tơn (Mĩ) D. Tại Ianta (Liên Xô) 
Câu 17 Trật tự thê giới mới theo khuôn khổ thỏa thuận I-an-ta của những nước nào ?
 3 
 A. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ B. Liên Xô, Mĩ, Anh 
 c. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ, Trung Quốc D. Anh, Pháp, Mĩ. 
Câu 18: Cơ quan chính trị cao nhất giữ vai trò duy trì hòa bình và an ninh thế giới của Liên 
Hơp Quốc là: 
A. Đại hội đồng B. Hội đồng bảo an 
C. Tòa án Quốc tế. D. 
Câu 19: Đầu 1945 Hội nghị cấp cao ba cường quốc: Liên Xô ,Mĩ , Anh họp tại đâu?
 A. Liên Xô B.Pháp C.Mĩ D.Anh 
Câu 21: Đầu năm 1945, những vấn đề quan trọng cần giải quyết trong phe Đồng minh là gì?
 A.Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh. 
 B. Phân chia khu vực chiếm đóng. 
 C.Thực hiện chế độ quân quản ở cácnước. 
 D.Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. 
Câu 22: Tại sao gọi là “Trật tự hai cực lanta”? 
 A. phân chia phạm vi đóng quân ở châu Á. 
 B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng. 
 C.Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột. 
 D. phân chia phạm vi đóng quân ở châu Âu. 
Câu 23. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. đã hoàn toàn kết thúc. B. bước vào giai đoạn kết thúc. 
C. đang diễn ra vô cùng ác liệt. D. bùng nổ và ngày càng lan rộng. 
Câu 24:Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là:
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh. B. thúc đẩy quan hệ thương mại tựdo.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới D. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường
Câu 25: Cơ quan hành chính – tổ chức của Liên Hợp Quốc, đứng đầu là tổng thư kívới
nhiệm kì 5 năm là: 
 A. Hội đồng bảo an B. Đại hội đồng C. Tòa án quốc tế D . Ban thư kí 
Câu 26: “Trật tự thế giới hai cực Ianta” sau chiến tranh thế giới thứ hai bịchi phối bởi 2 
cường quốc nào? 
a. Mĩ và Pháp B. Mĩ và Trung Quốc C. Mĩ và Đức D. Mĩ và Liên Xô 
Câu 27: 5 nước Ủy viên thường trực của Hội đồng bảo an Liên Hợp Quốc là
 A. Anh, Pháp, Nhật, Italia, Liên Xô B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc 
 C.Anh, Pháp, Đức, Itaia, Nhật D. Nhật, Trung Quốc, Mĩ, Đức, Pháp 
Câu 28: Hội nghị Ian ta diễn ra ở đâu vào thời gian nào? 
 A. 25/4-26/6/1945 tại Xan franxicô. B. 8/8/1967 tại Băng Kốc. 
 C. 4-11/2/1945 tại Ian ta. D. 12/1945 tại Moskow 
 Bài 2 . 
 LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945 – 1991) 
 LIÊN BANG NGA (1991 – 2000) 
 Câu 1. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã:
 A. phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ. 
 4 
 B. Liên Xô đạt được thế cân bằng vềhạt nhân. 
 C. khoa học- kĩ thuật quân sự đạt tới đỉnh cao. 
 D. Đánh dấu sự phát triển vượt bật của Liên Xô. 
 Câu 2. Số liệu có ý nghĩa nhất đối với Liên Xô trong quá trình xây dựng CNXH(từ
 năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX) là:
 A. Đến năm 1970, sản xuất được 115,9 triệu tấn thép. 
 B. tổng sản lượng công nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh 
 C. Từ năm 1951 đến năm 1975, mức tăng trưởng hàng năm đạt 9,6%. 
 D. sản lượng công nghiệp chiếm khoảng 20% của toàn thế giới. 
 Câu 3. Từ năm 1951 đến năm 1975, Liên Xô đi đầu thế giới trong các ngành công
 nghiệp: 
 A. Hoá chấtvà dầu mỏ. B. Vũ trụ và điện hạt nhân 
 C. Cơ khí và gang thép. D. Luyện kim và cơ khí. 
Câu 4. Vị trí công nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50, 60, nửa đầu những 
năm 70 của thế kỷ XX? 
 A. Đứng thứ nhất trên thế giới B. Đứng thứ hai trên thế giới 
 C. Đứng thứ ba trên thế giới D. Đứng thứ tư trên thế giới 
Câu 5. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai: 
 A. Hòa bình, trung lập 
 B. Hòa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới 
 C. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người 
 D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ 
 Câu 6. Mục đích chính của sự ra đời tổ chức Hiệpước Vac-sa-va (14/5/1955) là : 
 A. tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xôvà các nước Đông Âu. 
 B. tăng cường sức mạnh của các nước xã hội chủ nghĩa. 
 C. đối phó với việc thành lập khối quân sự NATO của Mĩ. 
 D. củng cố sức mạnh của các nước xã hộichủ nghĩa. 
 Câu 7. Tổ chức Hiệp ước Vac-sa-va mang tính chất là: 
 A. Một tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở Châu Âu. 
 B. liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN. 
 C. liên minh chính trị của các nước XHCN ở Châu Âu. 
 D. liên minh phòng thủ vềchính trị, quân sự củacác nước XHCN. 
 Câu 8. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) bị giải thể năm 1991 là do:
 A. Sự sụp đổ của CNXH ởĐông Âu. 
 B. Sự lạc hậu về phương thức sản xuất. 
 C. Hoạt động kinh tế "khép kín". 
 D. Không đủ sức cạnh tranh với Mĩ. 
Câu 9. Bản Hiến pháp của Liên bang Nga được ban hành 
vào: 
 A. Tháng 12/1991. B. Tháng 12/1992 
 C. Tháng 12/1993. D. Tháng 12/2000. 
 Câu 10. Nền kinh tế Liên Xô ndầ dần bộc lộ những dấu hiệu suy thoái từ thời gian nào?
 5 
 A.Cuối những năm 70 B.Cuối những năm 60 
 C. Cuối những năm 80. D. Giữa những năm 70. 
Câu 11. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩcầm đầu đã thực hiện 
âm mưu cơ bản gì để chống lại Liên Xô?
 A.Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực. B. Phát động cuộc "Chiến tranh lạnh". 
 C.Tiến hành bao vây kinh tế. D.Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên 
 Xô. 
Câu 12. Ý nghĩa của những thành tựu trong công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ởLiên
Xô (1945- 1975) là gì? Chọn đáp án đúng nhất. 
 A. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội 
 B. phát triển kinh tế nâng cao đời sống nhân dân. 
 C.Thể hiện tính ưu việt của chủ ĩangh xã hội. 
 D.Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ 
Câu 13. Về mặt diện tích, Liêng bang Nga đứng thứ mấy trên thế giới? 
A .1. B. 2. C. 3. D. 4 
Câu 14. Liên Xô chế tạo thành công tên lửa hạt nhân vào năm
A. 1946. B. 1952. C. 1969. D. 1972 
Câu 15. Con số nào sau đây phản ánh tốc độ tăng trưởng sản xuất công nghiệp bình quân
hằng năm của các nước thành viên SEV từ năm 1951 - 1973? 
A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 20% 
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong mục tiêu thành lậpkhối
VACSAVA? 
 A.Xây dựng liên minh phòng thủ vềquân sự - chính trị Châu Âu. 
 B.Tăng cường chạy đua vũ trang để gây xung đột. 
 C. Chống lại sự hiếu chiến của Mĩvà khối NATO. 
 D. củng cố tình hữu nghị, sự hợp tác của cácnước XHCN 
Câu 18. Liên Xô đã giúp Việt Nam xây dựng công trình gì? 
 A.Nhà máy thủy điện Hoà Bình. B. Cầu Long Biên. 
 C. Nhà máy thủy điện Yaly. D. thuỷ điện Đa Nhim. 
Câu 19. Điểm khác nhau giữa Liên Xô với các nước đế quốc, trong thời kì từ 1945 đến 
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là: 
 A.Nhanh chóng hàn gắn vếtthương chiến tranh, đẩy mạnh phát triển công nghiệp 
 B.Đẩy mạnh cải cách dân chủ sau chiến tranh 
 C.Chế tạo nhiều loại vũ khí và trang bị kĩthuật quân sự hiện đại 
 D.Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạngthế
 giới. 
Câu 20. Khó khăn lớn nhất của nước Nga hiện nay là gì?
 A.Tình trạng thiếu nước sạch và lương thực B.Nạnvô gia cư, xung đột sắc tộc 
 C.Mâu thuẫn nội bộ trong chính quyền D.Nhiều phong trào li khai, xung đột sắc tộc, 
 tôn giáo. 
Câu 21. Tình hình Liên bang Nga trổ nên khó khăn, chìm đắm trong xung đột dưới
thời của 
 A. Góocbachốp. B. Stalin. C. Enxin. D. V.Putin 
 6 
Câu 22. Giai đoạn 1992-1993, Nga theo đuổi chính sách đối ngoại với 
 A. Các nước Đại Tây Dương. B. Các cường quốc phương Tây 
 C. Các nước châu Á. D. Các nước Đông Nam Á 
Câu 23. Tổ chức hiệp ước phòng thủ chung Vacsava của Liên Xô và các nước Đông Âura
đời và đối trọng sâu sắc với
 A. SENTO. B. ZENTO. C. NATO. D. SEV 
Câu 24. Một trong những đóng góp quan trọng của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu
những năm 70 là đề ra
 a/.Tuyên ngôn thủ tiêu hoàn toàn chủ nghĩa thực dân (1947) 
 b/. Tuyên ngôn cấm thử vũ khí hạt nhân (1955) 
 c/.Tuyên ngôn về thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc (1963). 
 d/. Chếđộ bảođảm an ninh của các quốc gia và vì hòa bình. 
 Bài 3 
 CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á 
Câu 1. Sau khi hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân, nhiệm vụ trọng tâm của nhân
dân Trung Quốc là: 
 A. Khôi phục lại nền kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh 
 B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, trong đó chú trọng ngành công nghiệp. 
 C.Xây dựng nền công nghiệp hiện đại, áp dụng những thành tựu khoa học. 
 D.Đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu,phát triển kinh tế - xã hội. 
Câu 2. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với ViệtNam vào thời gian: 
 A. Ngày 2/7/1976. B. Ngày 20/12/1975 
 C. Ngày 18/1/1950 D. Ngày 7/5/1954 
Câu 3. Mốc đánh dấu bước đột phá trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ởTrung
Quốc là: 
 A. Ngày 23/4/1949. 
 B. Ngày 1/10/1949. 
 C. Ngày 14/2/1950. 
 D. Tháng 12/1978. 
Câu 4. Trong những năm 1949-1959, Trung Quốc thi hành chính sách đối ngoại: 
 A. Thân thiện với Mĩ và các nước phương Tây 
 B. Trung lập để phát triển đất nước 
 C. Ngoại giao tích cực nhằm củng cố hòa bình. 
 D. Vừa đối đầu với Liên Xô, vừa đối đầu với Mĩ 
Câu 5. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978-2000) là: 
 A. Phát triển kinh tế B. Phát triển kinh tế, chính trị 
 C. Cải tổ chính trị D. Phát triển văn hóa, giáo dục. 
 7 
Câu 6. Từ sau năm 1987, đường lối của Đảng Cộng sản Trung Quốc có nét mớiso 
với trước là: 
A. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản B . Kiên trì cải cách dân chủ 
 C. Thực hiện cải cách mở cửa D. Kiên trì đường lối xã hội chủ nghĩa 
Câu 7. Sự kiện đưa Trung Quốc trở thành quốc gia thứ ba trên thế giới có tàu cùng với con 
người bay vào vũ trụ là: 
 A.Từ 11/1999 đến 3/2003, Trung Quốc đã phóng 4 con tàu "Thần Châu" bay vào vũ trụ 
 B.Tháng 10/2003, Trung Quốc phóng tàu "Thần Châu 5" đưa Dương Lợi Vĩ bay vào vũ
 trụ 
 C.Tháng 3/2003, Trung Quốc phóng tàu "Thần Châu 4" đưa Dương Lợi Vĩ bay vào vũ trụ 
 D.Tháng 11/1999, Trung Quốc phóng tàu "Thần Châu 1" bay vào không gian vũ trụ 
Câu 8. Nền thống trị của Quốc Dân Đảng Trung Quốc chính thức sụp đổ vào 
ngày nào? 
A. 21/04/1949. B. 23/04/1949. C. 1/10/1949. D. 24/03/1949 
Câu 9. Sau khi bị thất bại, tập đoàn Tưởng Giới Thạch rút chạy điđâu? 
 A. Mĩ. B. Hồng Kông. C. Đài Loan. D. Hải Nam 
Câu 10. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập vào thời gian nào?
 A. 1/09/1949. B. 1/10/1948. C. 1/10/1949. D. 1/11/1949 
Câu 11. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập năm 1949 đánh dấu nhiệm
vụ của tiếp theo của Trung Quốc như thế nào ?. 
 A. Hoàn thành cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật. 
 B. thành cuộc cách mạng dân chủ tư sảntiến lên tư bản chủ nghĩa 
 C. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạngdân chủ tư sản. 
 D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. 
Câu 12. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 do ai đứng đầu?
 A. Chu Ân Lai. B. Lưu Thiếu Kỳ. C. Lâm Bưu. D. Mao Trạch Đông 
Câu 13. Quân đội Tưởng Giới Thạch là đội quân tay sai của nước đế quốc nào?
 A. Thân Mĩ. C. Quốc Dân Đảng lãnh đạo 
 C. Đảng Cộng Sản lãnh đạo. D. Thân Anh 
Câu 14. Sau chiến tranh thế giới thứ hai Trung Quốc tiếp tục nhiệm vụ của mình làgì?
A. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân 
B. Bước đầu tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội 
C. Tiến lên xây dựng chế độ Tư bản chủ nghĩa 
D. Tiếp tục hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân 
Câu 15. Các nước Đông Bắc Á gồm 
 A. Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bảnvà Trung Quốc 
 B. Đài Loan, Triều Tiên, Nhật Bản và Nga 
 C.Trung Quốc, Đài Loan, Triều Tiên, Nhật Bản và Hàn Quốc 
 D.Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản và Triều Tiên 
Câu 16. Hai nhà nước trên bán đảo Triều tiên ra đời là hệ quả của
 A. Cuộc đối đầu Đông tây. B. Trật tự hai cực Ianta 
 C. Chiến tranh lạnh. D. Xu thế toàn cầu hóa 
 8 
 Câu 17. Hồng Kông thuộc về chủ quyền của Trung Quốc vào năm
 A. 1997. B. 1998. C. 1999. D. 2000 
 Câu 18. Hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên đối đầucăng thẳng trong những năm 
 A. 50-60 của thếkỉ XX. B. 60-70 của thế kỉ XX 
 C. 70-80 của thế kỉ XX. D. 80-90 của thế kỉ XX 
 Câu 19. Nền kinh tế Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng nhanh và đứng thứ tư trênthế
 giới trong những năm 
 A. 60-70 của thếkỉ XX. B. 70-80 của thế kỉ XC 
 C. 80-90 của thế kỉ XX. D. 90 của thế kỉ XX 
 Câu 20. Đường lối đổi mới của Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc được nâng lên
 thành đường lối chung qua các đại hội
 A. X và XI. B. XI và XII C. XII và XIII. D. XIII và XIV 
 Câu 21. Chương trình thám hiểm không gian của Trung Quốc được thực
 hiện từ năm 
 A. 1991. B 1992. C. 2000. D. 2003 
 Câu 22. Số liệu nào sau đây thể hiện thành tựu của Trung Quốc sau 10 năm đổimới?
 A. Tốc độ tăng trưởng bình quân của sản phẩm quốc dânlà 9,6% 
 B. Xuất nhậphẩu k tăng gấp 7 lần, thành thị tăng 6,5% 
 C. Thu nhập bình quân đầu người vùng nông thôn tăng 20,8%, 
 D. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) tăng trung bình hằng năm trên 8% 
 BÀI 4: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ 
Câu 1. Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á: 
 A. Ngày 8-8-1967 B. Ngày 8-8-1977 
 C. Ngày 8-8-1987 D. Ngày 8-8-1997 
Câu 2. Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 
1967 đến năm 1979: 
 A. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học. 
 B. Đối đầu căng thẳng, 
 C. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại. 
 D. Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mỹ. 
Câu 3. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay: 
 A. Trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc 
 B. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới. 
 C. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị. 
 D. Có nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế. 
Câu 4:Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc 
(8/1967) là: 
 A. Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia. 
 B. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây. 
 C. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia. 
 9 
 D. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia. 
Câu 5: Hội nghị Bali 2/1976 của ASEAN đã lập ra hiệp ước hữu nghị hợp tác nhằm 
mục tiêu gì? 
 A. Xây dưng mối quan hệ hòa bình hợp tác giữa các nước trong khu vực. 
 B. Tạo nên một công đông Đông Nam Á hùng Mạnh. 
 C. Thiết lập một khu vực hòa bình tự do trung lập ở Đông NamÁ.
 D. Duy trì hòa bình an ninh các nước trong khu vực và thếgiới. 
Câu 6: Từ cuối thập niên 80 Quan hệ giữa Việt Nam và ba nước Đông Dương ngày 
càng được cải thiện nhờ các lý do sau: 
 A. Campuchia đạt được các giải pháp hòa giải.
 B.Việt Nam rút quân tình nguyên khỏi Đông Dương. 
 C. Chính sách đối ngọai tích cực của Việt nam. 
 D. Campuchia vẫn trong tình trạng căng thẳng. 
Câu 7: Kế họach Maobattơn là kế họach: 
 A. Ấn Độ chia thành hai quốc gia, trên cơ sở tôn giáo. 
 B. Ấn Độ của những người Ấn Độ theo Ấn Độ giáo
 C. Ấn Độvà Pakistan của những người theo hồi giáo. 
 D. Pakistan gồm hai vùng Tây Pakistan và Đông Pakistan. 
Câu 8 Trên cơ sở kế họach Mabattơn Ấn Độ tách thành hai quốc gia Ấn Độ và Pakistan 
vào ngày. 
 A.15/8/1947 B.26/3/1948 
 C.19/2/1946 D.19/2/1947 
Câu 9: Ngày quốc khánh Ấn Độ là ngày: 
 A.15/8 B. 26/1 C.26/3 D.19/2 
Câu 10: Thời gian nào ASEAN chuyển sang chính sách đối ngọai hợp tác với các nước Đông 
Dương? 
 A.Cuối những năm 80 B.Cuối những năm 90 
 C.Cuối những năm 70 D.Năm 1991 
Câu 11: Hai quốc gia nào cùng được kết nạp vào ASEAN cùng một lần: 
 A. Brunei và Việt Nam B.Việt Nam và Myanmar 
 C. Lào và Việt Nam D.Lào và Myanmar 
Câu 12: Hiệp định Viêng Chăn lập lại hòa bình , thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào đượcký:
 A. 21 / 2 / 1972 B. 21 / 2 / 1973 
 C. 25 / 2 / 1973 D. 30 / 4 / 1972 
Câu 13: Lào trở thành thành thành viên chính thức của ASEAN năm:
 A.1994 B.1995 C.1996 D.1997 
Câu 14: Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Campuchia: 
 A.10 / 1945 B.10 / 1946 
 C. 9 / 1945 D.9 / 1946 
Câu 15: Thực hiện đường lối hòa bình, trung lập không tham gia bất cứ liên minh quân sự 
hoặc chính trị . Đó là đường lối của:
 10 
 A. Campuchia từ 1954 -1970 
 B. Lào từ 1954 – 1975 
 C. Lào từ 1954 -1975 
 D. Campuchia từ 1954 -1975 
Câu 16: Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Campuchia kết thúc thắng lợi vào: 
 A.17/4/1975 B.17/1/1975 
 C.17/2/1975 D.17/3/1975 
Câu 17: Từ 1975 -1979 tình hình Campuchia có đặc điểm: 
 A. Chế độ diệt chủng Pôn-Pốt Iêng Xary thống trị 
 B. Campuchia lệ thuộc Mĩ 
 C. Campuchia đặt dưới sự giám sát của tổ chức Liên Hiệp Quốc
 D. Đảng nhân dân cách mạng Campuchia nắm quyền 
Câu 18: Campuchia trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào:
 A. 1999 B. 1997 C. 1998 D. 2000 
Câu 19: Hiệp ước Ba li (2/1976) đã nêu ra nguyên tắc cơ bản trong quanhệ các nước 
ASEAN là gì ? 
 A. Cùng nhau tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ. 
 B. can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
 C. Giải quyết vấn đề về an ninh thế giới.
 D. Hợp tác phát triển có hiệu quả văn hóa. 
Câu 20: Nguyên tắc hoạt động tổ chức ASEAN được thông qua tại Hiệp ước Bali (2/1976 ) 
là: 
 A. Tôn trọng chủ quyền , toàn vẹn lãnh thổ không can thiệp vào nội bộ củanhau
 B. Giải quyết mọi tranh chấp bằng phương pháp vũ trang 
 C. Hợp tác và phát triển kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật, 
 D. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực thịnh vượng về kinh tế. 
câu 21. Ngay sau khi Nhật đầu hàng Đồng Minh, những quốc gia ở Đông Nam Á đứng lên
tuyên bố độc lập là: 
 A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. B. Việt Nam, Philippin, Lào 
 C. Inđônêxia, Lào, Philippin. D. Việt Nam, Malaixia, Lào. 
Câu 22. Biến đổi quan trọng nhất của Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
 A. Các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập
 B. Các nước đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới
 C. Đến năm 1999, các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN 
 D. Các nước Đông Nam Á đã đạt được nhiều thành tựu kinh tế tolớn
Câu 23. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập vào
 A. Ngày 12/10/1945. B. Ngày 22/3/1955 
 C. Tháng 2/ 1973. D. Ngày 2/12/1975 
Câu 24. Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Campuchia thực hiện đường lối đối ngoại khác với 
Lào và Việt Nam là 
 A. Hòa bình trung lập. 
 B. Tham gia khối SEATO 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_lich_su_truong_thpt_doan.pdf