Đề cương tự học Toán 6 - Chương 2: Số nguyên

  1. Chủ đề 2 (Nhân ,chia số nguyên, bội và ước)
    Trắc nghiệm: em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu vào câu trả lời.
    Câu 1 Cho nếu thì :
    A )
    B)
    C )
    D )

Câu 2 Cho là một số nguyên dương. Tích ab là một số nguyên âm thì :
A ) a là số nguyên dương.
) a là số nguyên âm.
C)
D ) Cả ba phương án đều sai.

Câu 3- Cho b là một số nguyên âm. Tích ab là một số nguyên âm thì :
A ) a là số nguyên âm.
B ) a là số nguyên dương.

C )
D ) Cả ba phương án đều sai.

pdf 5 trang Khải Lâm 29/12/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương tự học Toán 6 - Chương 2: Số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương tự học Toán 6 - Chương 2: Số nguyên

Đề cương tự học Toán 6 - Chương 2: Số nguyên
ố đối. 
Câu 7: Kết quả nào đúng trong các so sánh sau: 
 A) (-2) + (-5) > (-5) B) (-2) + (-5) < (-5) 
 C) (-2) + (-5) = (-5) D) (-2) + (-5) (-5) 
Câu 8: Kết quả nào đúng trong các so sánh sau: 
 A) (-8) + 5 < (-8) B) (-8) + 5 = (-8) 
 C) (-8) + 5 > (-8) D) (-8) + 5 (-8) 
Câu 9: Cho a,b Z . Cách nào viết đúng? 
 A) a-b = a+b B) a-b = a+ (-b) 
 C) a-b = -a - b D) a-b = a- (-b) 
Câu 10: Trong các cách viết sau cách nào viết đúng? 
 A) 1159 + (-1) > 1159 B) (-95) + 5 <(-95) 
 C) (-15) + (-25) (-40) D) (-19) + 25 < 8 
Câu 11: Nếu x,y Z và y<0 thì : 
 A) x + y > x B) x + y = x 
 C) x + y < x D)Cả 3 phương án A,B,C đều sai. 
Câu 12: Nếu x Z và y N* thì : 
 A) x + y > x B) x +y =x 
C) x + y < x D) Cả 3 phương án A,B,C đều sai. 
Câu 13: Tổng của tất cả các số nguyên x thoả mãn: -2005 x < 2006 bằng: 
 A) 2006 B) 2005 C) 4011 D) 0 
Câu 14: Biết x Z, x + 1 + 2 + 3 +4 +5 +6+7+8+9+10 = 0 giá trị của x là: 
 A) 50 B) (-50) C) (-55) D) 55 
Câu 15: Trong các cách viết sau cách nào viết đúng? 
 A) (-15) – (-7) < -15 B) (-15) – (-7) = -15 
 C) (-15 )–(-7) > -15 D) (-15) – (-7) -15 
Câu 16: Trong các cách viết sau cách nào viết đúng? 
 A) (-18) – 6 < -18 B) (-18) – 6 = - 18 
 C) (-18) – 6 > -18 D) (-18) – 6 -18 
II.> T ự luận 
Câu 17 : Tính 
a, (-34) + (-17) -256 + (-78) 
b, (57 – 125) – (605 – 53) 
 Câu 18 : Tính giá trị của biểu thức 
a, a + b – c với a = -23; b = 45; c = -15 
b, a – b + 2.c với a = 25; b = -15; c = 45 
Câu 19 : Tìm số nguyên x biết . 
a) 7 1x− 
b) 7 11x+ = 
 c) (3x – 24). 73= 2. 74 
2. Chủ đề 2 (Nhân ,chia số nguyên, bội và ước) 
 I>Trắc nghiệm: em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào câu trả lời. 
Câu 1 Cho a Z nếu  a + 2 = 0 thì : 
A ) a = 2 B ) a = - 2 
 C ) a = 2 D ) a = 0 
Câu 2 Cho b là một số nguyên dương. Tích ab là một số nguyên âm thì : 
A ) a là số nguyên dương. B ) a là số nguyên âm. 
C ) a = 0 D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai. 
Câu 3- Cho b.... 
Câu 10 - Cho hai tập hợp A = {3; - 5 } , B = { - 2; 4; - 6 } . 
với a A, b B thì số các tích ab > 0 là : 
A ) 2 B ) 3 C ) 1 D ) 4 
Câu 11 - Tích (-1). ( -2). ( -3). (-4). (-5). ( - a) . Với a = -10 có kết quả là : 
A ) 1200 B ) - 1200 
 C ) 600 D ) - 600 
Câu 12 - Cho x = - 3 thì giá trị biểu thức ( x - 4 ). ( x + 5 ) là : 
A ) 14 B ) 8 C ) -8 D ) - 14 
II.> T ự luận 
Câu 13 : Tính 
a) (-18).(55 – 24) – 28.(44 – 68) 
b) (-35) + 12 -(-14) + (-27) c) (-15) + 3.[ 23 - (-7-13) + (-35)] + 54 
Câu 14: Tìm x biết 
a) 20 11 0x− − = b) 5)3.(7)5(12 =−+−− xx 
c) )28936(289)17(3 +−=−− x 
Câu 15: Tìm a, b 24.: = baZsaocho và 10−=+ba 
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức 
a) 5.(2x- 3y) với x = 4 ; y = 2. b) –3 .(-2m +7n) với m = 3; n = 4 . 
Câu 17 : Cho 0,,,, mZmcba . Chứng minh nếu mbma  , và mcba ++ 
thì mc 
Câu 14: Kết quả đúng của phép tính 3 – (2 + 3) là: 
A. –2 B. 4 C. 8 D. 2 
Câu 15: Kết quả đúng của phép tính 3 – ( 2 – 3) là: 
A. 8 B. 4 C. -2 D. 2 
Câu 16: Kết quả đúng của phép tính 3 – (-2 – 3) là: 
A. 2 B. –2 C. 8 D. 4 
Câu 17: Kết quả đúng của phép tính 3 + (2 – 3) là: 
A. –2 B. –4 C. 4 D. 2 
Câu 18: Kết quả đúng của phép tính 26 : 2 là: 
A. 27 B. 25 C. 26 D. 16 
Câu 19: Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x có thể là: 
A. x = -2 B. x = 2 C. x = -1 D. x = 0 
Câu 20: Cho biết n : (-5) > 0. Số thích hợp với n có thể là: 
A. n = 15 B. n = -15 C. n = 0 D. n = 1 
Câu 22: Tổng tất cả các số nguyên n thoả mãn –2 < n 2 là: 
A. 0 B. 2 C. -2 D. 4 
Câu 23: Cho biết –6 . x = 18. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là: 
A. –3 B. 3 C. 24 D. 12 
Câu 24: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: 
A. 20 + (-26) = 46 B. 20 + (-26) = 6 C. 20 + (-26) = -6 
D. 20 + (-26) = -46 
Câu 25: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: 
A. 10 – 13 = 3 B. 10 – 13 = -3 
C. 10 – 13 = -23 D. 10 – 13 không trừ được 
Câu 26: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: 
A. 120032002 −=−−− B. 120032002 +=−−− 
C. 400520032

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_tu_hoc_toan_6_chuong_2_so_nguyen.pdf