Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 511 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 511 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 511 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Lịch sử – lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 50 phút.) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề khảo sát gồm 04 trang MÃ ĐỀ: 511 Họ và tên học sinh: . Số báo danh: . .. Câu 1 : Nước nào sau đây tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm 1967? A. Thái Lan. B. Brunây. C. Việt Nam. D. Campuchia. Câu 2 : Nội dung nào sau đây là cuộc cải cách lớn ở Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 1952? A. Thiết lập chế độ phong kiến quân phiệt. B. Đóng cửa toàn bộ nền kinh tế. C. Dân chủ hóa quá trình lao động. D. Xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa. Câu 3 : Tổ chức nào dưới đây ra đời là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa? A. Y tế thế giới. B. Hiệp ước Vácsava. C. Quỹ Tiền tệ quốc tế. D. Hội Quốc liên. Câu 4 : Theo thỏa thuận của Hội nghị Iata (2-1945), Liên Xô có phạm vi ảnh hưởng ở A. Tây Á. B. Đông Âu. C. Tây Âu. D. Nam Á. Câu 5 : Nhân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây trong thời kì 1976 - 2000? A. Chống Pháp và chống Mĩ . B. Đánh Mĩ và chế độ Sài Gòn. C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. D. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc. Câu 6 : Tư sản Việt Nam có hoạt động nào sau đây trong những năm 1919 - 1925? A. Đòi độc quyền xuất khẩu gỗ. B. Truy điệu Phan Châu Trinh. C. Tổ chức nhiều cuộc bãi công. D. Thành lập Đảng Lập hiến. Câu 7 : Nội dung nào sau đây là mục đích của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954? A. Xóa bỏ chế độ phát xít. B. Thành lập nhà nước mới. C. Giải phóng Tây Bắc. D. Lật đổ chính quyền Sài Gòn. Câu 8 : Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939 đề ra khẩu hiệu A. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa. B. đả đảo chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim. C. chống bọn phản động chính quyền Sài Gòn. D. đánh đuổi đế quốc phát xít Pháp - Nhật. Câu 9 : Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại của Mĩ dưới thời Tổng thống Rigân? A. Liên minh với các nước Đông Âu. B. Tăng cường chạy đua vũ trang. C. Từ bỏ chiến lược toàn cầu. D. Giúp đỡ cách mạng thế giới. Câu 10 : Năm 1929, ở Việt Nam ra đời tổ chức nào dưới đây? A. Đoàn thanh niên. B. Mặt trận Tổ quốc. C. Quốc tế Cộng sản. D. Chi bộ Cộng sản. Câu 11 : Sự kiện nào sau đây là biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây trong những năm 70 của thế kỉ XX? A. Hiệp ước về việc thủ tiêu toàn bộ hệ thống tên lửa của Mĩ và Liên Xô được kí kết. B. Hiệp định đối tác tiến bộ và toàn diện xuyên Thái Bình Dương được kí kết. Mã đề 511- Trang 1/4 C. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Á và Tây Á được kí kết. D. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa giữa Mĩ và Liên Xô được kí kết. Câu 12 : Chiến thắng nào sau đây của nhân dân ta buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại của chiến lược « Việt Nam hóa chiến tranh »? A. Chiến dịch Tây Nguyên tháng 3 - 1975. B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968. D. Cuộc Tiến công Đông - Xuân 1953 - 1954. Câu 13 : Sau khi thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện biện pháp nào dưới đây để đối phó với các tổ chức phản cách mạng? A. Sử dụng sự giúp đỡ của nước Mĩ. B. Dựa vào quần chúng nhân dân. C. Phát động khởi nghĩa ở Hà Nội. D. Tiến công nhằm tiêt diệt toàn bộ. Câu 14 : Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 2 - 1951 xác định một nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam là A. tích cực kháng Nhật cứu nước. B. xóa bỏ hoàn toàn giai cấp tư sản. C. đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược. D. tiến nhanh lên chủ nghĩa tư bản. Câu 15 : Một trong những ý nghĩa của phong trào cách mạng 1936 - 1939 ở Việt Nam là A. thức tỉnh quần chúng nhân dân lao động. B. lật đổ được chế độ thực dân phong kiến. C. đánh đổ hoàn toàn đế quốc Mĩ xâm lược. D. giành được chính quyền về tay nhân dân. Câu 16 : Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết, miền Bắc nước ta phải tiến hành A. khôi phục kinh tế. B. kháng chiến chống Pháp. C. đấu tranh chống Anh. D. lật đổ chế độ phong kiến. Câu 17 : Tháng 1 - 1963, nhân dân miền Nam Việt Nam giành được thắng lợi trong trận đánh nào sau đây? A. Đồng Xoài. B. Ấp Bắc. C. Bình Giã. D. Vạn Tường. Câu 18 : Trong chiến lược « Chiến tranh cục bộ », Mĩ đã thực hiện thủ đoạn nào dưới đây ở miền Nam nước ta? A. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt”. B. Khóa chặt biên giới Việt - Trung. C. Rút hết quân Mĩ trên chiến trường. D. Hòa hoãn với Liên Xô và Trung Quốc. Câu 19 : Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại của Liên Xô trong thời kì 1950 -1970? A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới. B. Thực hiện các chiến lược toàn cầu. C. Liên minh chặt chẽ và toàn diện với Mĩ. D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc. Câu 20 : Nước nào sau đây ở châu Phi giành được thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống thực dân Bồ Đào Nha vào năm 1975? A. Ai Cập. B. Nam Phi. C. Namibia. D. Ănggôla. Câu 21 : Quá trình mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN không chịu tác động của nhân tố nào dưới đây? A. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ. B. Sự hoạt động của chủ nghĩa khủng bố. C. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. D. Tình trạng mâu thuẫn Đông – Tây. Câu 22 : Sau khi thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi khách quan nào sau đây? A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành. B. Nhân dân ta đã giành được quyền làm chủ. C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết của dân tộc. D. Đảng Cộng sản Đông Dương cầm quyền. Câu 23 : Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương A. giành ruộng đất trước khi giành độc lập dân tộc. Mã đề 511- Trang 2/4 B. hoàn thành triệt để cách mạng dân tộc, dân chủ. C. hòa hoãn với Pháp để tập trung chống phát xít Nhật. D. đặt quyền lợi của dân tộc lên trên quyền lợi của giai cấp. Câu 24 : Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế Mĩ từ năm 1973 đến năm 1991? A. Xung đột quân sự trực tiếp với Liên Xô. B. Cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới. C. Hệ thống thuộc địa được mở rộng. D. Ngân sách đầu tư cho quốc phóng ít. Câu 25 : Nội dung nào sau đây là chính sách kinh tế của Xô Viết Nghệ - Tĩnh? A. Xóa nợ cho người nghèo. B. Dạy chữ Quốc ngữ cho dân. C. Thành lập các đội tự vệ đỏ. D. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội. Câu 26 : Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có hoạt động nào sau đây? A. Tổ chức ám sát các phần tử phản động. B. Phát động khởi nghĩa chống thực dân Pháp. C. Liên minh với Việt Nam Quốc dân đảng. D. Tuyên truyền lí luận giải phóng dân tộc. Câu 27 : Nhân tố nào sau đây là điều kiện bùng nổ phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong thời kì 1919 - 1930? A. Sự truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin. B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. C. Chế độ thực dân hoàn toàn sụp đổ. D. Chính sách nhổ lúa trồng đay của Nhật. Câu 28 : Phong trào công nhân Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 nhằm A. lật đổ ách thống trị của phát xít Nhật. B. xóa bỏ các đẳng cấp trong xã hội. C. đòi quyền lợi kinh tế là chủ yếu. D. xây dựng nhà nước quân chủ lập hiến. Câu 29 : Chiến thắng « Điện Biên Phủ trên không » năm 1972 của nhân dân ta đã A. quyết định thắng lợi của cuộc đàm phán với Mĩ tại Hội nghị Giơnevơ. B. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc. C. căn bản hoàn thành nhiệm vụ đánh cho “Mĩ cút”, giải phóng miền Nam. D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước. Câu 30 : Lực lượng lãnh đạo phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là giai cấp A. nông dân. B. địa chủ. C. công nhân. D. tư sản. Câu 31 : Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930 -1931 và phong trào dân chủ 1936 - 1939 đều A. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang. B. nhằm mục tiêu trước mắt là ruộng đất. C. rèn luyện đội ngũ cán bộ, đảng viên. D. tập hợp được lực lượng toàn dân tộc. Câu 32 : Hiệp định Sơ bộ (3 - 1946) và Tạm ước (9 - 1946) đã tạo ra cho Việt Nam A. các điều kiện để bảo vệ chính quyền cách mạng. B. tiền đề khách quan thuận lợi để Tổng khởi nghĩa. C. sức mạnh để đánh bại quân Trung Hoa Dân quốc. D. nguồn viện trợ lớn để phát triển kinh tế - xã hội. Câu 33 : So với Hội nghị Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 10 -1930, Hội nghị Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941 có điểm mới nào sau đây? A. Khẳng định sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định thắng lợi. B. Xác định nhiệm vụ trung tâm của dân tộc ta là chuẩn bị khởi nghĩa. C. Xác định đế quốc xâm lược là đối tượng của cách mạng. D. Coi trọng việc đoàn kết giữa cách mạng Việt Nam và thế giới. Mã đề 511- Trang 3/4 Câu 34 : Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (3 - 1945) và Hội nghị toàn quốc của Đảng (8 - 1945) đều A. phát động cuộc Tổng khởi nghĩa trong cả nước. B. chú trọng nhiệm vụ đánh đổ phát xít xâm lược. C. xác định thời cơ khởi nghĩa ở nước ta đã chín muồi. D. nêu cao khẩu hiệu đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật. Câu 35 : Cách mạng Việt Nam trong năm 1945 và năm 1960 có điểm giống nhau nào dưới đây? A. diễn ra quá trình khởi nghĩa từng phần. B. chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu mới. C. thành lập được nhà nước của dân, vì dân. D. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội. Câu 36 : Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bước phát triển mới của phong trào dân tộc ở Việt Nam giai đoạn 1939 - 1945 so với giai đoạn 1936 - 1939? A. Lực lượng chính trị của quần chúng tham gia đấu tranh. B. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Có nhiều cuộc đấu tranh sôi nổi trên phạm vi cả nước. D. Lực lượng vũ trang nhân dân hoạt động mạnh mẽ. Câu 37 : Nhận định nào dưới đây là đúng về Hiệp định Giơnevơ được kí ngày 21 - 7 - 1954? A. Chứng tỏ nguyên tắc không nhân nhượng của Việt Nam trong đàm phán. B. Đánh dấu một nấc thang đi lên trong tiến trình giải phóng dân tộc Việt Nam. C. Thể hiện sự ngang tầm với các chiến thắng quân sự của nhân dân Việt Nam. D. Thể hiện thắng lợi trọn vẹn của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. Câu 38 : Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 ở Việt Nam? A. Là sự kết hợp đồng thời giữa tiến công quân sự và ngoại giao. B. Thể hiện sự kết hợp linh hoạt giữa tiến công và nổi dậy trong cả nước. C. Thể hiện tư tưởng tiến công, tạo thế và lực, tạo thời cơ cách mạng. D. Là cuộc hành quân thần tốc nhằm mục tiêu cơ bản đánh cho “Mĩ cút”. Câu 39 : Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ? A. Tập hợp mọi người Việt Nam tham gia kháng chiến chống Mĩ cứu nước. B. Đoàn kết các lực lượng để tiến hành xây dựng chế độ cộng sản chủ nghĩa. C. Chỉ huy các lực lượng vũ trang miền Nam đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm. D. Lãnh đạo cách mạng hai miền thực hiện thắng lợi nhiệm vụ chống Mĩ. Câu 40 : Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của miền Bắc đối với miền Nam từ năm 1965 đến năm 1972? A. Là nơi quyết định trực tiếp kết quả của chiến trường. B. Là căn cứ địa duy nhất của các chiến trường. C. Là nơi cung cấp toàn bộ sức người cho tiền tuyến. D. Là nguồn sức mạnh tinh thần của tiền tuyến. ----------HẾT--------- Mã đề 511- Trang 4/4
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_lich_su_lop_12_ma_de_511_nam.pdf
HDC_SỬ 12.pdf