Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Lan (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Lan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Lan (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK II TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN Năm học 2019 – 2020 Môn: Hoá học Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã 002 • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = l; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na= 23; Al= 27; S = 32; Cl= 35,5; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na B. Ag C. Ba D. Rb Câu 43: Khi anbumin của lòng trắng trứng bị phân hủy do “gãy” cầu nối đisunfua (-S-S-), chất khí có mùi trứng thối là A. H2S. B. SO2. C. Shơi. D. SO3. Câu 44: Este nào khi thủy phân tạo anđehit A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC6H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOC(CH3)=CH2. Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tan trong dung dịch nào sau đây? A. AlCl3. B. NaOH. C. Ba(NO3)2. D. AgNO3. Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh A. anilin. B. glysin. C. glixerol. D. metylamin. Câu 47: Chất nào là hiđroxit lưỡng tính A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. Al(OH)3. D. Fe(OH)3. Câu 48: Công thức của sắt từ oxit A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2. Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6. Câu 50: Kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm A. Na. B. Ca. C. Al. D. Cu. Câu 51. Chất nào là đồng phân của glucozơ A. saccarozơ. B. fructozơ. C. amilozơ. D. xenlulozơ. Câu 52. Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường A. Na. B. Ba. C. Al. D. Be. Câu 53: Nước cứng tạm thời ngoài ion Ca2+ và Mg2+, nhất thiết phải có ion − 2− 2− − − 2− − A. HCO3 . B. SO4 . C. SO4 ; Cl . D. HCO3 ; SO4 ; Cl . Câu 54: Dung dịch FeCl3 tạo kết tủa nâu đỏ với dung dịch nào sau đây? A. Na2CO3. B. H2SO4. C. NaHCO3. D. NaHSO4. Câu 55: Chất nào là chất không điện li A. nước muối. B. nước biển. C. giấm ăn. D. nước cất. Mã đề 002 - Trang 1/4 Câu 56: Xà phòng hóa tristearin (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được muối A. C3H5(ONa)3. B. C17H35COONa. C. C17H35COOH. D. C3H5(OH)3. Câu 57: Kali nitrat (được dùng làm phân bón và để chế tạo thuốc nổ) có công thức là A. KOH. B. KCl. C. KNO3. D. KNO2. Câu 58: Chất nào sau đây không chứa liên kết π (pi) trong phân tử A. propan. B. propin. C. propilen. D. propen. Câu 59. Dung dịch amino axit làm quỳ tím chuyển xanh A. Gly. B. Ala. C. Val. D. Lys. Câu 60. Sự hình thành thạch nhũ trong hang động núi đá vôi thường do phản ứng 푡0 푡0 A. CaCO3 → CaO + CO2. B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. 푡0 C. Ca(HCO3)2 →MgCO3 + CO2 + H2O. D. Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O. Câu 61. Ngâm 1 đinh sắt trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, rửa sạch làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,6 gam. Số mol CuSO4 đã tham gia phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,05 mol. D. 0,15 mol. Câu 62. Hòa tan hoàn toàn m gam nhôm trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m? A. 2,7. B. 4,05. C. 5,4. D. 8,1. Câu 63. Nung nóng hỗn hợp CH3COONa, NaOH và CaO như hình bên, chất X là A. eilen. B. metan. X C. axetilen. D. ancol metylic. Câu 64. Phát biểu nào sau đây không chính xác A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển xanh. C. Anilin tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2. D. Tripeptit Gly – Ala – Val có 6 nguyên tử O. Câu 65. Thủy phân hoàn toàn 162 gam tinh bột với enzim thích hợp với hiệu suất 80% thì lượng glucozơ thu đươc là A. 144 gan. B. 180 gam. C. 225 gam. C. 202,5 gam. Câu 66. Thủy phân 20,3 gam Gly – Ala – Gly trong NaOH vừa đủ trong điều kiện thích hợp thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 20,8 gam. B. 30,5 gam. C. 31,9 gam. D. 23,9 gam. Câu 67: Để điều chế rượu trắng (ancol etylic) bằng phương pháp sinh học thường dùng tinh bột (gạo, ngô, khoai, sắn...) được nấu chín rồi ủ với men rượu. Cacbohiđrat X trong quá trình tinh bột → X → C2H5OH, chất X là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. amilozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây không chính xác? 3+ 2+ A. Cu không tan trong dung dịch HCl B. Tính oxi hóa của Fe lớn hơn Cu . C. Nhiệt phân muối Fe(NO3)2 thu được Fe2O3. D. AgNO3 vào Fe(NO3)3 có phản ứng hóa học. Câu 69: Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl vừa cháy trong khí Clo tạo cùng một muối? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 70: Cho các loại tơ sau: xenlulo axetat, olon, capron, visco. Số tơ nhân tạo là Mã đề 002 - Trang 2/4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71: Nung 10 gam hỗn hợp Fe, Al và Zn trong không khí thì thu được 16,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần V ml dung dịch H2SO4 1M vừa đủ. Giá trị của V là A. 200. B. 400. C. 600. D. 800. Câu 72: Hỗn hợp X gồm 2 este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,15 mol X cần 0,2 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 16,7. B. 30,0. C. 17,0. D. 16,0. Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2; (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng; (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư; (e) Nhiệt phân AgNO3; (g) Đốt FeS2 trong không khí; (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 74: Đun 0,05 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,08 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y qua 15 ml Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,94. B. 2,955. C. 0,985. D. 1,97. Câu 75: Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic (C17H33COOH) và axit linoleic (C17H31COOH). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với V ml Br2 1M. Tìm V A. 120. B. 150. C. 240. D. 360. Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng. (b) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol có cùng phân tử khối. (c) Phân tử peptit mạch hở luôn có số nguyên tử N bằng số liên kết peptit. (d) Nhựa novolac và thủy tinh plexiglas đều thuộc loại chất dẻo. (e) Trùng hợp buta-1,3-đien và isopren đều thu được polime có tính đàn hồi. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 77. Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Bước 3: Cho thêm vào đó 2ml dung dịch glucozơ 1%, Lắc nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (b) Trong thí nghiệm trên glucozơ bị khử. (c) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4. (d) Ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức đồng glucozơ Cu(C6H11O6)2. Số phát biểu đúng là Mã đề 002 - Trang 3/4 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 78. Chất X có công thức phân tử C5H8O4. X phản ứng với dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y và Z tác dụng với Cu(OH)2 ở những điều kiện khác nhau. Nung nóng T với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Y và Z cùng số nguyên tử cacbon. B. Y là ancol đa chức. C. X có một công thức cấu tạo. D. T làm mất màu dung dịch brom. Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MXY M 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 50,34%. B. 60,40%. C. 44,30%. D. 74,50%. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp hai khí (ở đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 42,7. B. 39,3. C. 40,9. D. 45,4. ----- HẾT ----- Mã đề 002 - Trang 4/4
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_12_ma_de_002_nam.pdf

