Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết

docx 4 trang Mạnh Nam 06/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết
 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN VẬT LÍ - LỚP 11
Họ và tên học sinh: ...................................................... Lớp: ........................................
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì
 A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
 B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
 C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
 D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 2: Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện
 A. không đổi. B. có giá trị lớn.
 C. có giá trị nhỏ. D. tăng nhanh.
Câu 3: Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n 1 tới mặt phân cách với môi trường 
trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
 A. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
 B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
 C. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. 
 D. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
Câu 4: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật thì thấu kính
 A. không tồn tại. B. chỉ là thấu kính hội tụ.
 C. chỉ là thấu kính phân kì. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
Câu 5: Lăng kính là một khối chất trong suốt
 A. có dạng lăng trụ tam giác. B. có dạng hình trụ tròn.
 C. hình lục lăng. D. giới hạn bởi 2 mặt cầu.
Câu 6: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra
 A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.
 B. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
 C. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
 D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 7: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
 A. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
 B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
 C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
 D. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
Câu 8: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện 
năng của dòng điện được chuyển hóa từ
 A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. cơ năng.
Câu 9: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
 A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến.
 C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia ló và pháp tuyến.
Câu 10: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
 A. thấu kính. B. gương phẳng.
 C. gương cầu. D. cáp dẫn sáng trong nội soi.
Câu 11: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
 A. Henri (H). B. Fara (F). C. Vêbe (Wb). D. Tesla (T).
Câu 12: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt
 A. cầu lõm. B. cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
 C. phẳng. D. cầu lồi. Câu 13: Một khung dây phẳng diện tích S = 12 cm 2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -2 T. Mặt 
phẳng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc = 300. Từ thông qua diện tích S bằng:
 A. 3.10-5Wb. B. 33 .10-5Wb. C. 33 .10-4Wb. D. 3.10-4Wb.
Câu 14: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,8 T. Đoạn 
dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
 A. 0,4 N. B. 0,2 N. C. 0,1 N. D. 0,02 N.
Câu 15: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật thì thấu kính
 A. không tồn tại. B. chỉ là thấu kính hội tụ.
 C. chỉ là thấu kính phân kì. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
Câu 16: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị
 A. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
 B. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
 C. hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
 D. thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 17: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
 A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
 B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
 C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
 D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 18: Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt là n thì
 A. n = 1.B. n > 1.C. n 0.
Câu 19: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
 A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
 B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
 C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
 D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 20: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
 A. hoàn toàn ngẫu nhiên.
 B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
 C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
 D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 21: Khi chiếu tia sáng vuông góc với mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì tia sáng
 A. bị bẻ cong. B. bị gãy khúc.
 C. truyền thẳng. D. bị phản xạ lại môi trường tới.
Câu 22 : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
 A. chính nóB. không khíC. chân khôngD. nước
Câu 23: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
 A. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.
 B. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
 C. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
 D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 24: Đơn vị của cảm ứng từ là:
 A. Vôn (V)B. Tesla (T)C. Vêbe (Wb)D. Henri (H)
 ∆휙
Câu 25: Đại lượng được gọi là
 ∆푡
 A. Lượng từ thông đi qua diện tích SB. Tốc độ biến thiên của từ thông
 C. Suất điện động cảm ứngD. Độ thay đổi từ thông
Câu 26: Công thức xác định suất điện động cảm ứng là
    
 A. e B. e C. e D. e 
 c t c t c t c t Câu 27: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ:
 A. hai dòng điệnB. hai nam châm
 C. hai điện tích đứng yênD. nam châm và dòng điện
Câu 28: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối 
khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
 A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Một thấu kính có tiêu cự 40cm.
a) Tính độ tụ của thấu kính. Cho biết đây là loại thấu kính gì?
b) Đặt vật sáng có dạng một đoạn thẳng AB cao 2cm vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu 
kính 60cm (A nằm trên trục chính). Xác định vị trí, tính chất, hệ số phóng đại ảnh. Vẽ hình dựng ảnh A’B’ 
của AB qua thấu kính. 
c) Phải dịch vật một đoạn bằng bao nhiêu để thu được ảnh gấp 4 lần vật hiện rõ trên màn (màn đặt sau thấu 
kính). 
 -------------------------------- HẾT ----------------------------------
 BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_vat_li_lop_11_nam_hoc_2022_2023_tr.docx