Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề: 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh

doc 3 trang Mạnh Nam 09/06/2025 540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề: 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề: 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Mã đề: 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh
 SỞ GD & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THPT TRỰC NINH MƠN VẬT LÍ 10 
 Thời gian làm bài: 50 phút; 
 (24 câu trắc nghiệm)
 Mã 209
 (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. TRẮC NGHIỆM(6Đ)
Câu 1: Chuyển động của vật nào sau đây được xem là rơi tự do nếu chúng được thả rơi
 A. một sợi tĩc. B. một hịn sỏi. C. một lá cây rụng. D. một tờ giấy.
Câu 2: Một vật chuyển động trịn đều tần số 2 Hz. Tốc độ gĩc của vật bằng
 A. π rad/s. B. 4π rad/s. C. 0,5 rad/s. D. 8π rad/s
Câu 3: Chọn câu sai.Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10m thì người đĩ lại 
nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau: 
 TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 x(m) 10 10 10 10 10 10 10 10 10
 t(s) 8 8 10 10 12 12 12 14 14
 Vận tốc trung bình trên
 A. đoạn đường 10 m lần thứ 5 là 0,83 m/s.
 B. đoạn đường 10 m lần thứ 3 là 1,00 m/s.
 C. cả quãng đường là 1,00 m/s.
 D. đoạn đường 10 m lần thứ 1 là 1,25 m/s.
Câu 4: Hệ quy chiếu bao gồm:
 A. một vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
 B. một vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.
 C. một vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.
 D. hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
Câu 5: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều cĩ vận tốc ban đầu và 
cĩ điểm xuất phát khơng trùng với vật mốc là:
 at 2 at
 A. x x v t , ( v0, a trái dấu). B. x x v t ,( v0, a cùng dấu).
 0 0 2 0 0 2
 at 2 at 2
 C. x x v t ,( v0, a cùng dấu). D. x v t , ( v0, a cùng dấu).
 0 0 2 0 2
Câu 6: Chọn đáp án khơng đúng. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
 A. gia tốc tức thời cĩ độ lớn bằng gia tốc trung bình.
 B. vận tốc là hàm bậc nhất theo thời gian.
 C. vectơ vận tốc luơn cùng chiều với vectơ gia tốc.
 D. gia tốc luơn cĩ giá trị dương.
Câu 7: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI
 A. giây bình phương (s2). B. mét trên giây bình phương ( m/s2).
 C. mét(m). D. mét trên giây(m/s).
Câu 8: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động cĩ quỹ đạo là đường thẳng và
 A. vận tốc giảm dần theo thời gian. B. vận tốc khơng đổi theo thời gian.
 C. gia tốc bằng 0. D. vận tốc tăng dần theo thời gian
Câu 9: Một chất điểm chuyển động trịn đều quay được 100 vịng trong 20 s thì tần số bằng
 A. 20 Hz B. 2000 Hz C. 0,2 Hz D. 5 Hz
Câu 10: Một vật được coi là chất điểm nếu vật cĩ
 Trang 1/3 - Mã đề thi 209 A. khối lượng riêng rất nhỏ.
 B. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
 C. kích thước rất nhỏ so với con người.
 D. khối lượng rất nhỏ.
Câu 11: Một ơ tơ xuất phát từ vị trí cách bến xe 3 km và chuyển động đều với tốc độ 80 km/h. 
Chọn bến xe làm vật mốc, mốc thời gian là thời điểm ơ tơ xuất phát và chiều dương là chiều 
chuyển động của ơ tơ. Phương trình chuyển động của ơ tơ là:
 A. x = (80-3)t (km,h) B. x = 3+80t (km,h) C. x = 80(t-3) (km,h) D. x = 80 + 3t (km,h)
Câu 12: Vật chuyển động thẳng đều cĩ đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Sau 2 s vận tốc và 
quãng đường vật đi được bằng
 A. v = 2 m/s,s= 4 m
 B. v = 4 m/s, s= 8 m
 C. v = 2 cm/s, s= 4 cm
 D. v = 4 cm/s, s= 8 m
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình: x = 8t 2 + 5t + 10 (x tính bằng 
m, t đo bằng s). Quãng đường vật đi được sau 10 giây là:
 A. 86m B. 85m C. 850m D. 860m
Câu 14: Trong chuyển động thẳng đều
 A. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
 B. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc của chuyển động
 C. tọa độ tỉ lệ thuận với vận tốc.
 D. tọa độ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
Câu 15: Thả một viên bi khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống đất thời gian rơi là 4s, nếu tăng 
khối lượng viên bi đĩ lên 4m mà vẫn thả rơi từ độ cao h thì thời gian rơi bằng
 A. 4 s B. 1 s C. 16 s D. 3 s
Câu 16: Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ 
dài của chất điểm chuyển động trịn đều là:
 2 2
 A.  v B. 2 C.  2 D. v
 v = r ; aht = r v = r ; aht = v r v = r ; aht = v r v = r ; aht = r
Câu 17: Một ơ tơ chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãm 
phanh chuyển động chậm dần đều. Kể từ lúc bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại ơ tơ đã chạy 
thêm được 100 m. Gia tốc của ơ tơ cĩ giá trị bằng
 A. – 0,2 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. – 0,5 m/s2 D. 0,2 m/s2
Câu 18: Tại cùng một vị trí trên Trái Đất, các vật rơi tự do
 A. có gia tốc như nhau. B. chịu lực cản lớn.
 C. vận tốc giảm dần theo thời gian. D. chuyển động thẳng đều.
Câu 19: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động trịn đều?
 A. Con lắc đồng hồ.
 B. Một mắt xích xe đạp.
 C. Đầu van xe đạp đối với mặt đường, khi xe chạy đều.
 D. Đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
Câu 20: Đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng cĩ dạng như hình vẽ. 
Trong những khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều. 
 A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
 B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
 C. Chỉ trong khoảng thời gian từ t2. đến t3.
 D. Trong hai khoảng từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3..
 Trang 2/3 - Mã đề thi 209
 x (m) Câu 21: Một vật được thả khơng vận tốc đầu. Nếu nĩ rơi xuống được một khoảng s 1 trong giây 
đầu tiên và thêm một đoạn s2 trong giây kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là:
 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 22: Thả một vật từ miệng hang xuống đáy hang sau 3,1 s nghe tiếng vật đĩ chạm đáy hang 
phát ra.Cho g = 9,8 m/s2, vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Độ sâu của hang xấp xỉ:
 A. 43 m. B. 109 m. C. 47 m. D. 50 m
Câu 23: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều từ A với vận tốc ban đầu 4 m/s. Vật dừng lại 
tại điểm B. Gọi C là trung điểm của AB. Tìm vận tốc của vật khi đi qua C.
 A. m/s. B. m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s.
Câu 24: Theo nghiên cứu về lái xe, khi xe gặp chướng ngại vật cần phanh ( thắng) gấp, thì người 
 3 3
lái xe cĩ giây để nhận ra tình huống, giây để phản xạ đặt chân lên cần phanh ( thắng) và cần 
 4 4
 6
một khoảng thời gian tối thiểu giây để xe chuyển động mà khơng va chạm vào chướng ngại 
 4
vật. Theo tính tốn trên nếu một học sinh điều khiển xe điện chuyển động thẳng đều bất ngờ phát 
hiện một chướng ngại vật, cách học sinh 10m, lập tức học sinh thắng xe, để xe dừng lại khi vừa 
đến chướng ngại vật thì học sinh phải chạy với tốc độ bao nhiêu? ( cho rằng từ lúc thắng xe 
chuyển động chậm dần đều)
 A. 36 km/h. B. 20 km/h. C. 30 km/h. D. 24 km/h.
II. TỰ LUẬN(4Đ)
Bài 1: Một xe đang chuyển động thẳng với vận tốc 3 m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần 
đều, sau quãng đường 2 m thì đạt vận tốc 5 m/s
a. Tính gia tốc của vật
b. Xác định khoảng thời gian vật tăng tốc
c. Lập phương trình vận tốc theo thời gian và vẽ đồ thị
Bài 2: Một người dự định đi xe đạp trên quãng đường thẳng dài 60 km với vận tốc là v. Nếu tăng 
tốc thêm 5 km/h thì sẽ đến sớm hơn dự định là 36 phút. Hỏi vận tốc dự định là bao nhiêu?
------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/3 - Mã đề thi 209

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_vat_li_lop_10_ma_de_209_nam_hoc_20.doc
  • docxĐÁP ÁN LÝ 10.docx
  • pdfĐÁP ÁN LÝ 10.pdf