Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 298
Câu 1: Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là
A. làm việc tích cực, ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
B. làm việc tích cực nhưng tinh thần đoàn kết chưa cao.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. luôn độc lập suy nghĩ và có nhiều sáng tạo trong lao động.
Câu 2: Loại cây trồng chính nào sau đây chiếm 50% diện tích đất canh tác của Nhật Bản?
A. Thuốc lá. B. Chè. C. Dâu tằm. D. Lúa gạo.
Câu 3: Ở miền Đông của Trung Quốc. Từ Nam lên Bắc, khí hậu chuyển từ
A. nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
C. ôn đới gió mùa sang nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
Câu 4: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
Câu 5: Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản nằm trong đới khí hậu nào?
A. Nhiệt đới. B. Ôn đới lục địa. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới hả
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 298
ang ôn đới gió mùa. C. ôn đới gió mùa sang nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. Câu 4: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. Câu 5: Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới lục địa. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới hải dương. Câu 6: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5 Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm? A. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 giảm liên tục. B. Tốc độ tăng GDP rất thấp và không có biến động. C. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 không ổn định. D. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 tăng liên tục. Trang 2/4 - Mã đề thi 298 Câu 7: Sản phẩm các loại cây công nghiệp như: cao su, cà phê, chè, hồ tiêu được trồng nhiều ở khu vực Đông Nam Á với mục đích chủ yếu là A. giải quyết việc làm cho người lao động. B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. xuất khẩu thu ngoại tệ. D. đảm bảo nguyên liệu cho ngành công nghiệp mũi nhọn. Câu 8: Điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á có những thuận lợi gì để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa của khí hậu. B. Có các đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ. C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. D. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 9: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là A. đời sống nhân dân được cải thiện. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao. C. hệ thố... kinh tế châu Á Thái Bình Dương. B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á. C. là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). D. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì. Câu 14: Nguyên nhân chính nào làm cho miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn? A. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. B. Ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. C. Địa hình có nhiều đồi núi, cao nguyên. D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. Câu 15: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta đối với an ninh quốc phòng? A. Nước ta có một vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á. B. Nước ta nằm trong khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới. C. Biển Đông có ý nghĩa rất quan trọng trong xây dựng và bảo vệ đất nước. D. Biển Đông có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú. Trang 3/4 - Mã đề thi 298 Câu 17: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các nguyên thủ quốc gia. B. Thông qua các hiệp ước. C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực. D. Thông qua các diễn đàn. Câu 18: Loại cây trồng nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc? A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thực. C. Cây ăn quả. D. Cây thực phẩm. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp với Lào vừa giáp với Campuchia ? A. Điện Biên. B. Tây Ninh. C. Gia Lai. D. Kon Tum. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nền kinh tế nước ta trước th...g mạnh của con người. Câu 24: Vùng biển nào nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982? A. Nội thuỷ. B. Đặc quyền kinh tế. C. Lãnh hải. D. Tiếp giáp lãnh hải. Câu 25: Nước ta không có khí hậu khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi là do A. nằm trong khu vực gió mùa châu Á, chịu tác động của gió Tín phong. B. gắn liền với lục địa Á-Âu, tiếp giáp Biển Đông. C. tiếp giáp Biển Đông, nằm trong khu vực gió mùa châu Á. D. vị trí tiếp giáp Biển Đông, chịu tác động của gió Tín phong. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Sông Gâm. C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Sam Sao. Câu 27: Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là A. hướng đông - tây và hướng vòng cung. B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. C. hướng bắc - nam và hướng vòng cung. D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí địa lí nước ta? A. Tiếp giáp với Biển Đông và thông ra Đại Tây Dương. B. Tiếp giáp với Biển Đông và thông ra Thái Bình Dương. C. Nằm ở gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương. Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây đúng về địa hình của vùng núi Tây Bắc? A. Địa hình cao nhất nước ta. B. Các dãy núi có hình cánh cung mở ra ở phía bắc. C. Gồm 3 dải núi chạy cùng hướng đông bắc – tây nam. Trang 4/4 - Mã đề thi 298 D. Gồm các khối núi và cao nguyên ba dan. Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa vị trí địa lí đối với tự nhiên nước ta? A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. B. Qui định thiên nhiên nước ta mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa. C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng. D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. II. Phần dành cho hệ GDTX (10 câu, từ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_dia_li_lop_12_na.pdf