Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 457

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (20 câu, từ câu 1  đến câu 20)

 

Câu 1: Cho  bảng số liệu:  
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI 
(Đơn vị: triệu tấn) 
Năm 1985 1995 2013 
Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 
Thế giới 4,2 6,3 12,0 
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013, biểu đồ nào sau 
đây thích hợp nhất? 
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. 
Câu 2: Loại cây trồng nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc? 
A. Cây lương thực. B. Cây ăn quả. C. Cây thực phẩm. D. Cây công nghiệp. 
Câu 3: Xu hướng chung trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật Bản hiện nay là 
A. mở rộng diện tích đất canh tác. 
B. đẩy mạnh xuất khẩu lương thực, thực phẩm. 
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. 
D. đẩy mạnh thâm canh, ứng dụng khoa học và công nghệ hiện đại. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? 
A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực. 
B. Thông qua các hiệp ước. 
C. Thông qua các diễn đàn. 
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các nguyên thủ quốc gia. 
Câu 5: Loại cây trồng chính nào sau đây chiếm 50% diện tích đất canh tác của Nhật Bản? 
A. Dâu tằm. B. Thuốc lá. C. Lúa gạo. D. Chè. 
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới? 
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu. 
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. 
C. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh. 
D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài. 
Câu 7: Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản nằm trong đới khí hậu nào? 
A. Cận nhiệt đới. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới hải dương. D. Ôn đới lục địa. 

pdf 4 trang letan 15/04/2023 6900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 457", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 457

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 457
nghiệp của Nhật Bản hiện nay là 
A. mở rộng diện tích đất canh tác. 
B. đẩy mạnh xuất khẩu lương thực, thực phẩm. 
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. 
D. đẩy mạnh thâm canh, ứng dụng khoa học và công nghệ hiện đại. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? 
A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực. 
B. Thông qua các hiệp ước. 
C. Thông qua các diễn đàn. 
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các nguyên thủ quốc gia. 
Câu 5: Loại cây trồng chính nào sau đây chiếm 50% diện tích đất canh tác của Nhật Bản? 
A. Dâu tằm. B. Thuốc lá. C. Lúa gạo. D. Chè. 
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới? 
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu. 
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. 
C. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh. 
D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài. 
Câu 7: Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản nằm trong đới khí hậu nào? 
A. Cận nhiệt đới. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới hải dương. D. Ôn đới lục địa. 
Câu 8: Cho bảng số liệu: 
 TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM 
 (Đơn vị: %) 
Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 
Tốc độ tăng trưởng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5 
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm? 
A. Tốc độ tăng GDP rất thấp và không có biến động. 
B. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 không ổn định. 
C. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 tăng liên tục. 
D. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 giảm liên tục. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 457 
Câu 9: Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là 
A. luôn độc lập suy nghĩ và có nhiều sáng tạo trong lao động. 
B. làm việc tích cực nhưng tinh thần đoàn kết chưa cao. 
C. làm việc tích cực, ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. 
D. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. 
Câu 10: Điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á có những thuận lợi gì để phát triển nền nông n...ời dân. 
B. Tiến hành chính sách dân số triệt để. 
C. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. 
D. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta đối với an ninh quốc phòng? 
A. Nước ta có một vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á. 
B. Nước ta nằm trong khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới. 
C. Biển Đông có ý nghĩa rất quan trọng trong xây dựng và bảo vệ đất nước. 
D. Biển Đông có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú. 
Câu 15: Ở miền Đông của Trung Quốc. Từ Nam lên Bắc, khí hậu chuyển từ 
A. nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. 
C. ôn đới gió mùa sang nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. 
Câu 16: Sự kiện quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là 
A. tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương. 
B. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì. 
C. là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). 
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á. 
Câu 17: Cho biểu đồ: 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. 
B. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 457 
C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. 
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. 
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trên đất liền điểm cực Đông của nước ta 
nằm ở tỉnh nào? 
A. Khánh Hòa. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Cà Mau. 
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp với 
Lào vừa giáp với Campuchia ? 
A. Kon Tum. B. Tây Ninh. C. Điện Biên. D. Gia Lai. 
Câu 20: Sản phẩm các loại cây công nghiệp như: cao su, cà phê, chè, hồ tiêu được trồng nhiều ở khu vực Đông ...đa dạng. 
D. Qui định thiên nhiên nước ta mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa. 
Câu 24: Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là 
A. hướng đông - tây và hướng vòng cung. B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. 
C. hướng bắc - nam và hướng vòng cung. D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung. 
Câu 25: Nước ta không có khí hậu khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi là do 
A. tiếp giáp Biển Đông, nằm trong khu vực gió mùa châu Á. 
B. nằm trong khu vực gió mùa châu Á, chịu tác động của gió Tín phong. 
C. vị trí tiếp giáp Biển Đông, chịu tác động của gió Tín phong. 
D. gắn liền với lục địa Á-Âu, tiếp giáp Biển Đông. 
Câu 26: Thung lũng sông nào sau đây tạo nên ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường 
Sơn Bắc? 
A. Sông Cả. B. Sông Hồng. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đà. 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí địa lí nước ta? 
A. Tiếp giáp với Biển Đông và thông ra Thái Bình Dương. 
B. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương. 
C. Nằm ở gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 
D. Tiếp giáp với Biển Đông và thông ra Đại Tây Dương. 
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam? 
A. Địa hình chịu tác động mạnh của con người. 
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là đồi núi thấp. 
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. 
D. Địa hình của vùng cận nhiệt đới gió mùa. 
Câu 29: Vùng biển nào nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được tự do về hoạt 
động hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982? 
A. Nội thuỷ. B. Lãnh hải. C. Đặc quyền kinh tế. D. Tiếp giáp lãnh hải. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 457 
Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây đúng về địa hình của vùng núi Tây Bắc? 
A. Địa hình cao nhất nước ta. 
B. Các dãy núi có hình cánh cung mở ra ở phía bắc. 
C. Gồm 3 dải núi chạy cùng hướng đông bắc – tây nam. 
D. Gồm các khối núi và cao nguyên ba dan. 
II. Phần dành cho hệ GDTX (10 câu, từ

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_dia_li_lop_12_na.pdf