Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Lịch sử - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (15 câu, từ câu 1 đến câu 15)

 

Câu 1: Con đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành có sự ảnh hưởng lớn từ cuộc cách mạng nào? 
A. Cách mạng tháng Mười Nga (1917). B. Cách mạng tư sản Pháp (1789). 
C. Cải cách Minh Trị ở Nhật Bản (1868). D. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911). 
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nhất trong cuộc xâm lược Việt Nam lần thứ nhất của thực dân Pháp (năm 
1858) là 
A. “khai hóa văn minh”. B. mở rộng thị trường và tìm kiếm nguyên liệu. 
C. giúp Nguyễn Ánh đánh bại nhà Tây Sơn. D. trả thù cho các giáo sĩ. 
Câu 3: Phong trào chống Pháp của nhân dân Bắc Kì diễn ra như thế nào sau khi Hiệp ước Hácmăng 
(năm 1883) được kí kết? 
A. Xuất hiện các “hội kín”, hoạt động bí mật ở Bắc Kì. 
B. Phong trào đấu tranh của nhân dân không chấm dứt. 
C. Phong trào đấu tranh tạm lắng xuống. 
D. Nhân dân duy trì thế phòng thủ, xây dựng lực lượng chờ thời cơ chống Pháp. 
Câu 4: Vào nửa cuối thế kỉ XIX, đứng trước vận nước nguy nan, một số quan lại, sĩ phu thức thời đã 
đề nghị triều đình nhà Nguyễn điều gì? 
A. Cầu viện Nhật Bản. B. Nghị hòa với Pháp. 
C. Tăng cường sức mạnh quân sự. D. Cải cách duy tân đất nước. 
Câu 5: Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng năm 1858 không thành, thực dân Pháp quyết định đưa quân tấn 
công vào 
A. Biên Hòa. B. Vĩnh Long. C. Gia Định. D. Định Tường. 
Câu 6: Tên tướng chỉ huy quân Pháp tiến công Bắc Kì lần thứ hai năm 1882 là 
A. Cuốc-bê. B. Gác-ni-ê. C. Hácmăng. D. Ri-vi-e. 
Câu 7: Xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX gồm các tầng lớp và giai cấp chủ yếu nào? 
A. Địa chủ, nông dân, công nhân. 
B. Địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản, tiểu tư sản. 
C. Địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản. 
D. Địa chủ, nông dân. 
Câu 8: Cuộc khởi nghĩa vũ trang nào kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỷ XIX đầu 
thế kỉ XX? 
A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy. 
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Yên Thế. 
Câu 9: Điểm khác chủ yếu giữa khởi nghĩa nông dân Yên Thế với phong trào Cần vương ở 
A. mục tiêu của phong trào. B. giai cấp lãnh đạo. 
C. nguyên nhân bùng nổ. D. lực lượng tham gia. 

pdf 4 trang letan 20/04/2023 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Lịch sử - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Lịch sử - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Lịch sử - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai
trào chống Pháp của nhân dân Bắc Kì diễn ra như thế nào sau khi Hiệp ước Hácmăng 
(năm 1883) được kí kết? 
A. Xuất hiện các “hội kín”, hoạt động bí mật ở Bắc Kì. 
B. Phong trào đấu tranh của nhân dân không chấm dứt. 
C. Phong trào đấu tranh tạm lắng xuống. 
D. Nhân dân duy trì thế phòng thủ, xây dựng lực lượng chờ thời cơ chống Pháp. 
Câu 4: Vào nửa cuối thế kỉ XIX, đứng trước vận nước nguy nan, một số quan lại, sĩ phu thức thời đã 
đề nghị triều đình nhà Nguyễn điều gì? 
A. Cầu viện Nhật Bản. B. Nghị hòa với Pháp. 
C. Tăng cường sức mạnh quân sự. D. Cải cách duy tân đất nước. 
Câu 5: Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng năm 1858 không thành, thực dân Pháp quyết định đưa quân tấn 
công vào 
A. Biên Hòa. B. Vĩnh Long. C. Gia Định. D. Định Tường. 
Câu 6: Tên tướng chỉ huy quân Pháp tiến công Bắc Kì lần thứ hai năm 1882 là 
A. Cuốc-bê. B. Gác-ni-ê. C. Hácmăng. D. Ri-vi-e. 
Câu 7: Xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX gồm các tầng lớp và giai cấp chủ yếu nào? 
A. Địa chủ, nông dân, công nhân. 
B. Địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản, tiểu tư sản. 
C. Địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản. 
D. Địa chủ, nông dân. 
Câu 8: Cuộc khởi nghĩa vũ trang nào kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỷ XIX đầu 
thế kỉ XX? 
A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy. 
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Yên Thế. 
Câu 9: Điểm khác chủ yếu giữa khởi nghĩa nông dân Yên Thế với phong trào Cần vương ở 
A. mục tiêu của phong trào. B. giai cấp lãnh đạo. 
C. nguyên nhân bùng nổ. D. lực lượng tham gia. 
Câu 10: Cho bảng dữ liệu sau: 
I II 
1) Nông nghiệp a - Xây dựng nhiều cây cầu lớn (Long Biên, Tràng Tiền) 
2) Công nghiệp b - Cướp ruộng đất lập đồn điền 
3) Giao thông vận tải c - Tập trung đầu tư vào khai thác mỏ, chế biến 
 Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất thể hiện mối quan hệ giữa lĩnh vực ở cột (I) và chính 
sách khai thác ở cột (II) trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 139 
A. 1 - a, 2... chống Pháp xâm lược của nhân 
dân Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1884 là 
A. thiếu đường lối, giai cấp lãnh đạo đúng đắn. 
B. thái độ nhu nhược của triều đình nhà Nguyễn. 
C. một bộ phận nhân dân thiếu tinh thần kiên quyết đánh giặc và thắng giặc. 
D. so sánh lực lượng chênh lệch giữa ta và Pháp. 
Câu 15: Để thực hiện chủ trương cứu nước đã đề ra, Phan Châu Trinh tiến hành 
A. bạo động. B. ám sát cá nhân. 
C. các cải cách kinh tế - xã hội. D. đấu tranh chính trị. 
B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm ở phần tương ứng dưới đây) 
I. Phần dành cho hệ GDPT (15 câu, từ câu 16 dến câu 30) 
Câu 16: Cơ quan nào của Liên hợp quốc có vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình, an ninh thế 
giới? 
A. Tòa án quốc tế. B. Ban thư ký. C. Hội đồng Bảo an. D. Đại hội đồng. 
Câu 17: Tính chất của cuộc nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) là 
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. chiến tranh giải phóng dân tộc. 
C. cách mạng tư sản. D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. 
Câu 18: Sự kiên Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo và tàu vũ trụ đầu tiên có ý nghĩa 
A. là nước mở đầu “chiến tranh giữa các vì sao”. 
B. đánh dấu sự phát triển của khoa học - kĩ thuật quân sự Xô Viết. 
C. mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người. 
D. Liên Xô trở thành cường quốc chinh phục vũ trụ. 
Câu 19: Thành tựu nổi bật vào năm 1949 trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật của Liên Xô là 
A. phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất. B. chế tạo thành công bom nguyên tử. 
C. phóng vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Trái Đất. D. đưa thành công con người lên Mặt Trăng. 
Câu 20: Trong giai đoạn 1954 – 1975, nhiệm vụ của cách mạng Lào giống với cách mạng Việt Nam là 
A. kháng chiến chống Pháp. B. kháng chiến chống Mĩ. 
C. đấu tranh giành độc lập. D. xây dựng chủ nghĩa xã hội. 
Câu 21: Giai cấp giữ vai trò lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á sau Chiến 
tranh thế giới thứ hai là 
A. giai cấp tư sản và vô sản. B. giai cấp tư sản và tiểu tư sản. 
C. giai ...òa bình. 
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị các nước. 
Câu 25: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, ở Trung Quốc tồn tại hai lực lượng đối lập là 
A. quân Đồng minh và Quốc dân đảng. B. Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng. 
C. quân Đồng minh và Đảng Cộng sản. D. Nhật Bản và Quốc dân đảng. 
Câu 26: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trật tự thế giới hai cực Ianta đươc hình thành trên cơ sở nào? 
A. Những thỏa thuận của ba cường quốc ở Pốtxđam và Pari. 
B. Những quyết định của các nước Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. 
C. Những quyết định của Hội nghị Ianta và Hội nghị Pốtxđam. 
D. Những quyết định của Hội nghị Ianta và những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc. 
Câu 27: Từ năm 1954 đến năm 1970, Chính phủ Xihanúc ở Campuchia thực hiện đường lối 
A. trung lập tích cực. B. hòa bình, trung lập. 
C. kháng chiến chống Mĩ. D. kháng chiến chống Pháp. 
Câu 28: Từ thập niên 60 của thế kỉ XX trở đi, những quốc gia và vùng lãnh thổ nào sau đây ở châu Á 
được gọi là “con rồng kinh tế”? 
A. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo, Malaixia. B. Hàn Quốc, Thái Lan, Xingapo, Macao. 
C. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Xingapo. D. Trung Quốc, Đài Loan, Xingapo, Inđônêxia. 
Câu 29: Biến đổi lớn nhất của các quốc gia Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là 
A. các nước Đông Nam Á đạt những thành tựu lớn trong xây dựng đất nước. 
B. từ những nước thuộc địa, phụ thuộc đều giành được độc lập. 
C. đến năm 2000 các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN. 
D. các nước Đông Nam Á có vị thế ngày càng cao trên trường quốc tế. 
Câu 30: Để nhanh chóng kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô cam kết sau khi đánh bại phát 
xít Đức ở châu Âu, sẽ 
A. tham chiến chống Nhật ở châu Á. 
B. phân chia khu vực chiếm đóng nước Đức. 
C. hỗ trợ Anh chống Italia ở châu Phi. 
D. liên minh với Anh - Mĩ chống Nhật trên chiến trường châu Á – Thái Bình Dương. 
II. Phần dành cho hệ GDTX (15 câu, từ câu 31 dến câu 45) 
Câu 31: Nhân dân ta có thái độ như thế n

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_lich_su_nam_hoc.pdf