Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 307

Câu 1: Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật được gọi là 
A. động dục. B. biến thái. C. biến đổi. D. thành thục. 
Câu 2: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì 
A. để tập trung nước nuôi các cành ghép. 
B. loại bỏ sâu bệnh trên lá cây. 
C. để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. 
D. để tránh gió, mưa làm lay cành ghép. 
Câu 3: Ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? 
A. Lá của cây trinh nữ cụp lại khi va chạm. 
B. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối. 
C. Thân cây đậu cô ve đang quấn quanh một cọc rào. 
D. Thân cây uốn cong về phía có nguồn sáng. 
Câu 4: Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự: 
A. mất phân cực (khử cực) à đảo cực à tái phân cực. 
B. đảo cực à tái phân cực à mất phân cực (khử cực). 
C. đảo cực  à mất phân cực (khử cực)à tái phân cực. 
D. mất phân cực (khử cực) à tái phân cực à đảo cực. 
Câu 5: Tác dụng của việc ấp trứng ở các loài chim là 
A. tạo ra nhiệt thích hợp cho hợp tử phát triển bình thường. 
B. làm tăng nhiệt giúp trứng nhanh nở. 
C. hạn chế sự tiếp xúc giữa vỏ trứng với không khí để giữ nhiệt. 
D. truyền năng lượng từ bố mẹ sang trứng để trứng phát triển tốt. 
Câu 6: Ở giai đoạn trẻ em, tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ 
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn. B. sinh trưởng và phát triển bình thường. 
C. trở thành người bé nhỏ. D. trở thành người khổng lồ. 
Câu 7: Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số 
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại A của gen là 
A. 506. B. 480. C. 322. D. 644. 
Câu 8: Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là 
A. phân đôi, trinh sinh, nảy chồi, tái sinh. B. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh. 
C. sinh sản sinh dưỡng, trinh sinh, nảy chồi. D. trinh sinh, nảy chồi, phân mảnh, phân đôi. 
Câu 9: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sự sinh trưởng là 
A. axit abxixic, auxin, xitôkinin. B. auxin, giberelin, etilen. 
C. xitôkinin, giberelin, etilen. D. auxin, giberelin, xitôkinin. 
Câu 10: Khi nói về mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
(I) Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin 
mêtiônin. 
(II) Côđon 5’UAA3’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. 
(III) Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin. 
(IV) Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hóa các axit amin. 
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
pdf 4 trang letan 17/04/2023 7100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 307", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 307

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 307
úc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối. 
C. Thân cây đậu cô ve đang quấn quanh một cọc rào. 
D. Thân cây uốn cong về phía có nguồn sáng. 
Câu 4: Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự: 
A. mất phân cực (khử cực) à đảo cực à tái phân cực. 
B. đảo cực à tái phân cực à mất phân cực (khử cực). 
C. đảo cực à mất phân cực (khử cực)à tái phân cực. 
D. mất phân cực (khử cực) à tái phân cực à đảo cực. 
Câu 5: Tác dụng của việc ấp trứng ở các loài chim là 
A. tạo ra nhiệt thích hợp cho hợp tử phát triển bình thường. 
B. làm tăng nhiệt giúp trứng nhanh nở. 
C. hạn chế sự tiếp xúc giữa vỏ trứng với không khí để giữ nhiệt. 
D. truyền năng lượng từ bố mẹ sang trứng để trứng phát triển tốt. 
Câu 6: Ở giai đoạn trẻ em, tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ 
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn. B. sinh trưởng và phát triển bình thường. 
C. trở thành người bé nhỏ. D. trở thành người khổng lồ. 
Câu 7: Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số 
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại A của gen là 
A. 506. B. 480. C. 322. D. 644. 
Câu 8: Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là 
A. phân đôi, trinh sinh, nảy chồi, tái sinh. B. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh. 
C. sinh sản sinh dưỡng, trinh sinh, nảy chồi. D. trinh sinh, nảy chồi, phân mảnh, phân đôi. 
Câu 9: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sự sinh trưởng là 
A. axit abxixic, auxin, xitôkinin. B. auxin, giberelin, etilen. 
C. xitôkinin, giberelin, etilen. D. auxin, giberelin, xitôkinin. 
Câu 10: Khi nói về mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
(I) Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin 
mêtiônin. 
(II) Côđon 5’UAA3’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. 
(III) Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin. 
(IV) Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon m...iều hoà sinh sản ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
(I) Hệ thần kinh, hệ nội tiết và các yếu tố môi trường có ảnh hưởng như nhau đến quá trình sinh tinh 
và sinh trứng. 
(II) Các loài động vật khác nhau có chu kì chín và rụng trứng khác nhau. 
(III) Sự hiện diện mùi của con đực có thể ảnh hưởng đến quá trình chín và rụng trứng. 
(IV) Nghiện thuốc lá, nghiện rượu chỉ làm giảm khả năng sinh tinh trùng ở nam, không ảnh hưởng 
đến quá trình sinh trứng ở nữ. 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 15: Nguồn chất dinh dưỡng và các vitamin cần thiết cho cơ thể người và động vật được lấy từ 
đâu? 
A. Đất. B. Thức ăn. C. Nước. D. Không khí. 
Câu 16: Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn vì 
A. gây độc hại đối với người và gia súc. B. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ. 
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá. D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân. 
Câu 17: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; 
X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là 
A. 180. B. 90. C. 190. D. 100. 
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tập tính học được? 
A. Là chuỗi các phản xạ không điều kiện. 
B. Bền vững và không thay đổi. 
C. Được hình thành trong quá trình sống. 
D. Được di truyền từ bố mẹ và đặc trưng cho loài. 
Câu 19: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực? 
(I) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất. 
(II) Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên ADN 
trong tế bào chất. 
(III) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng. 
(IV) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. 
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 20: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa biến đổi thành hạt? 
A. Nội nhũ. B. Noãn. C. Phôi mầm. D. Nhân phụ. 
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng...bị đột biến thành gen b. Biết 
các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột 
biến? 
A. AABb, AaBB. B. AABB, AABb. C. aaBb, Aabb. D. AaBb, AABb. 
Câu 24: Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra 
khi môi trường không có lactôzơ? 
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. 
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã. 
C. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường 
lactôzơ. 
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của 
nó. 
Câu 25: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
(I) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. 
(II) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit. 
(III) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. 
(IV) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường. 
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 26: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật 
nhân sơ? 
A. Restrictaza. B. Ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza. 
Câu 27: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này 
có bộ nhiễm sắc thể là 
A. 2n + 3 = 17. B. 2n + 1 = 15. C. 2n + 1 +1 +1 = 17. D. 3n =21. 
Câu 28: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài 
Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu 
nhiên bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị 
bội. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với các thể song nhị bội này? 
(I) Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu. 
(II) Trong tế bào sinh dưỡng, các

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_sinh_hoc_lop_12.pdf