Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 630
Câu 1: Khi nói về mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin
mêtiônin.
(II) Côđon 5’UAA3’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
(III) Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin.
(IV) Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hóa các axit amin.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Nguồn chất dinh dưỡng và các vitamin cần thiết cho cơ thể người và động vật được lấy từ đâu?
A. Không khí. B. Nước. C. Đất. D. Thức ăn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tập tính học được?
A. Là chuỗi các phản xạ không điều kiện.
B. Bền vững và không thay đổi.
C. Được hình thành trong quá trình sống.
D. Được di truyền từ bố mẹ và đặc trưng cho loài.
Câu 4: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực?
(I) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất.
(II) Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên ADN
trong tế bào chất.
(III) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng.
(IV) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5: Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 644. B. 506. C. 322. D. 480.
Câu 6: Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn vì
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ. B. gây độc hại đối với người và gia súc.
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá. D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Câu 7: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa biến đổi thành hạt?
A. Nội nhũ. B. Phôi mầm. C. Noãn. D. Nhân phụ.
Câu 8: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sự sinh trưởng là
A. axit abxixic, auxin, xitôkinin. B. auxin, giberelin, xitôkinin.
C. xitôkinin, giberelin, etilen. D. auxin, giberelin, etilen.
(I) Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin
mêtiônin.
(II) Côđon 5’UAA3’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
(III) Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin.
(IV) Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hóa các axit amin.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Nguồn chất dinh dưỡng và các vitamin cần thiết cho cơ thể người và động vật được lấy từ đâu?
A. Không khí. B. Nước. C. Đất. D. Thức ăn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tập tính học được?
A. Là chuỗi các phản xạ không điều kiện.
B. Bền vững và không thay đổi.
C. Được hình thành trong quá trình sống.
D. Được di truyền từ bố mẹ và đặc trưng cho loài.
Câu 4: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực?
(I) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất.
(II) Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên ADN
trong tế bào chất.
(III) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng.
(IV) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5: Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 644. B. 506. C. 322. D. 480.
Câu 6: Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn vì
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ. B. gây độc hại đối với người và gia súc.
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá. D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Câu 7: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa biến đổi thành hạt?
A. Nội nhũ. B. Phôi mầm. C. Noãn. D. Nhân phụ.
Câu 8: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sự sinh trưởng là
A. axit abxixic, auxin, xitôkinin. B. auxin, giberelin, xitôkinin.
C. xitôkinin, giberelin, etilen. D. auxin, giberelin, etilen.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 630", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 630
iết cho cơ thể người và động vật được lấy từ đâu? A. Không khí. B. Nước. C. Đất. D. Thức ăn. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tập tính học được? A. Là chuỗi các phản xạ không điều kiện. B. Bền vững và không thay đổi. C. Được hình thành trong quá trình sống. D. Được di truyền từ bố mẹ và đặc trưng cho loài. Câu 4: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực? (I) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất. (II) Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên ADN trong tế bào chất. (III) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng. (IV) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 5: Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại A của gen là A. 644. B. 506. C. 322. D. 480. Câu 6: Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn vì A. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ. B. gây độc hại đối với người và gia súc. C. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá. D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân. Câu 7: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa biến đổi thành hạt? A. Nội nhũ. B. Phôi mầm. C. Noãn. D. Nhân phụ. Câu 8: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sự sinh trưởng là A. axit abxixic, auxin, xitôkinin. B. auxin, giberelin, xitôkinin. C. xitôkinin, giberelin, etilen. D. auxin, giberelin, etilen. Câu 9: Khi nói về cơ chế điều hoà sinh sản ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Hệ thần kinh, hệ nội tiết và các yếu tố môi trường có ảnh hưởng như nhau đến quá trình sinh tinh và sinh trứng. (II) Các loài động vật khác nhau có chu kì chín và rụng trứng khác nhau. (III) Sự hiện diện mùi của con đực có thể ảnh hưởng đến quá trình chín và rụng trứng. (IV) Nghiện thuốc lá, nghiện rượu chỉ làm giảm khả năng sinh tinh trùng ở nam, không ản...hái. Câu 14: Ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A. Thân cây uốn cong về phía có nguồn sáng. B. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối. C. Lá của cây trinh nữ cụp lại khi va chạm. D. Thân cây đậu cô ve đang quấn quanh một cọc rào. Câu 15: Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự: A. mất phân cực (khử cực) à đảo cực à tái phân cực. B. đảo cực à tái phân cực à mất phân cực (khử cực). C. mất phân cực (khử cực) à tái phân cực à đảo cực. D. đảo cực à mất phân cực (khử cực)à tái phân cực. Câu 16: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn. (II) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã. (III) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ ® 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ ® 5’. (IV) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 17: Người ta ứng dụng sinh sản vô tính ở động vật trong A. lai tạo giống mới có năng suất cao. B. giâm cành, chiết cành, ghép cành. C. nhân bản vô tính và cấy truyền phôi. D. nuôi mô sống và nhân bản vô tính. Câu 18: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là A. 180. B. 90. C. 100. D. 190. Câu 19: Ở giai đoạn trẻ em, tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ A. trở thành người bé nhỏ. B. trở thành người khổng lồ. C. sinh trưởng và phát triển bình thường. D. chậm lớn hoặc ngừng lớn. Câu 20: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là A. xảy ra chậm, khó nhận thấy. B. xảy ra chậm, dễ nhận thấy. C. xảy ra nhanh, khó nhận thấy. D. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng d...prôtêin ức chế. Câu 23: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. AaBb, AABb. B. AABB, AABb. C. aaBb, Aabb. D. AABb, AaBB. Câu 24: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ? A. Restrictaza. B. ARN pôlimeraza. C. ADN pôlimeraza. D. Ligaza. Câu 25: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở vi sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 700 nm? A. Crômatit. B. Vùng xếp cuộn. C. Sợi nhiễm sắc. D. Sợi cơ bản. Câu 26: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với các thể song nhị bội này? (I) Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu. (II) Trong tế bào sinh dưỡng, các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể tương đồng. (III) Có khả năng sinh sản hữu tính. (IV) Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là 18. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 5'GXU3'. B. 5'XGU3'. C. 5'GXT3'. D. 5'UXG3'. Câu 28: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. 3n =21. B. 2n + 1 +1 +1 = 17. C. 2n + 1 = 15. D. 2n + 3 = 17. Câu 29: Ở một loài thực vật, trên một nhiễm sắc thể có trình tự các gen như sau: ABCDEG.HKM. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này A. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính tr
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_sinh_hoc_lop_12.pdf