Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 639
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (21 câu, từ câu 1 đến câu 21)
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và SA = a 3. Tính góc a giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC).
A. a = 300. B. a = 750. C. a = 450. D. a = 600.
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA' = a. Tính
góc b giữa hai mặt phẳng (A' BC) và (ABC) .
A. b = 600. B. b = 300. C. b = 450. D. b = 900.
Câu 3: Cho các hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khẳng định
nào dưới đây sai ?
A. (u + v)¢ = u¢ + v¢. B. u u v 2uv (v v(x) 0).
C. (u - v)¢ = u¢ - v¢. D. (uv)¢ = u¢v + uv¢.
Câu 4: Cho ur và vr lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b , biết góc giữa hai
vectơ ur và vr bằng 1200. Tính góc j giữa hai đường thẳng a và b.
A. j =1200. B. j = 300. C. j = 700. D. j = 600.
Câu 5: Tìm lim 2 3 1
A. 2. B. 0. C. +¥. D. -¥.
Câu 6: Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 6 2
S = - 3 t + t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi
vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Tính vận tốc v của vật tại thời điểm t = 6(giây).
A. v = 72 m/s. B. v = 0m/s. C. v = 36 m/s. D. v = 27 m/s.
Câu 7: Cho hàm số 2 2
- có đồ thị (C) và điểm I(1 ; 2). Tiếp tuyến tại một điểm bất kỳ của (C)
cắt các đường thẳng x =1 và y = 2 lần lượt tại A và B . Tìm giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác IAB.
A. 8 - 3 2. B. 8 - 4 2. C. 7 - 3 2. D. 4 - 2 2.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 639
ng định nào dưới đây sai ? A. ( ) .u v u v¢ ¢ ¢+ = + B. 2 ( ( ) 0). u u v uv v v x v v ¢ ¢ ¢+æ ö = = ¹ç ÷ è ø C. ( ) .u v u v¢ ¢ ¢- = - D. ( ) .uv u v uv¢ ¢ ¢= + Câu 4: Cho ur và vr lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b , biết góc giữa hai vectơ ru và rv bằng 0120 . Tính góc j giữa hai đường thẳng a và .b A. 0120 .j = B. 030 .j = C. 070 .j = D. 060 .j = Câu 5: Tìm 3 2 1lim x x x®-¥ - . A. 2. B. 0. C. .+¥ D. .-¥ Câu 6: Một vật chuyển động theo quy luật 3 21 6 3 S t t= - + với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Tính vận tốc v của vật tại thời điểm 6t = (giây). A. 72 m/s.v = B. 0m/s.v = C. 36 m/s.v = D. 27 m/s.v = Câu 7: Cho hàm số 2 2 1 xy x + = - có đồ thị (C) và điểm (1 ; 2).I Tiếp tuyến tại một điểm bất kỳ của (C) cắt các đường thẳng 1=x và 2=y lần lượt tại A và B . Tìm giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác .IAB A. 8 3 2.- B. 8 4 2.- C. 7 3 2.- D. 4 2 2.- Câu 8: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ),ABCD góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( )ABCD bằng 045 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC . A. 10 . 10 = ad B. 10 . 2 = ad C. 10 . 15 = ad D. 10 . 5 = ad Câu 9: Tìm 2 3lim . 4 1x x x®+¥ - + A. 3.- B. 1 . 2 C. 3 . 4 - D. .+¥ Trang 2/6 - Mã đề thi 639 Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số 4 22 3.y x x= - - A. 31 . 4 y x x¢ = - B. 34 4 3.y x x¢ = - - C. 3 2 .y x x¢ = - D. 34 4 .y x x¢ = - Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D¢ ¢ ¢ ¢ có khoảng cách từ A¢đến mặt phẳng ( )¢ ¢ABC D bằng a (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách d từ điểm B¢ đến mặt phẳng ( ).¢ ¢ABC D C DA C'B' A' D' B A. .=d a B. . 2 = ad C. 2 .=d a D. 2.=d a Câu 12: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD và 3 .SA a= Tính khoảng cách d từ...- + D. tan .y x= Câu 19: Tìm 4 2lim (4 3 2). x x x ®-¥ - + Trang 3/6 - Mã đề thi 639 A. .+¥ B. .-¥ C. 2. D. 4. Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 23 2 1 1 2 3 1 nÕu nÕu x x xy x m x ì - -ï ¹= í - ï - =î liên tục tại điểm 0 1x = ? A. 2.m = B. 4.m = C. 7 . 3 m = D. 1.m = Câu 21: Tìm vi phân của hàm số 2 2 3y x x= - + . A. 2 1 . 2 3 xdy dx x x - = - + B. 2 1 . 2 2 3 dy dx x x = - + C. (2 2) .dy x dx= - D. 2 2 2 . 2 3 xdy dx x x - = - + B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT:(14 câu, từ câu 22 đến câu 35) Câu 22: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 22 4.= -y x A. 2.= -m B. 0.=m C. 4.= -m D. 4.=m Câu 24: Mặt phẳng ( )¢ ¢AB C chia khối lăng trụ . ¢ ¢ ¢ABC A B C thành các khối đa diện nào ? A. Hai khối chóp tứ giác. B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tam giác. Câu 25: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 11. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; )-¥ +¥ ? A. 3 3 .y x x= + B. 3 2 1 xy x - = + . C. 3 3 .y x x= - D. 4 22 .y x x= + Câu 27: Cho hàm số 3 22 ( 2) 1y x mx m x= - + + + với m là tham số. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm 2x = ? A. 13. 6 m = B. 2.m = - C. 3.m = D. 2.m = Câu 28: Đồ thị của hàm số 3 3 2y x x= - + có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 4/6 - Mã đề thi 639 Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 5 xy x m + = + nghịch biến trên khoảng (10; )+¥ ? A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 6. Câu 30: Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm 2( ) 2 , .f x x x¢ = " Î ¡ Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ).-¥ +¥ B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0)-¥ và đồng biến trên khoảng (0; ).+¥ ...tại điểm (2; 5)A - có hệ số góc k bằng bao nhiêu ? A. 13.k = - B. 18.k = - C. 12.k = - D. 5.k = - Câu 37: Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm trên khoảng K . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Nếu ( ) 0f x¢ < với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . B. Nếu ( ) 0f x¢ £ với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . C. Nếu ( ) 0f x¢ ³ với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . D. Nếu ( ) 0f x¢ > với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . Câu 38: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD và 5 .SC a= Tính độ dài cạnh .SB A. 2 .=SB a B. 2 .=SB a C. 4 .=SB a D. 6 .=SB a Trang 5/6 - Mã đề thi 639 Câu 39: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây sai ? D S C A B A. ( ).^BC SAB B. ( ).^AC SBD C. ( ).^CD SAD D. ( ).^BD SAC Câu 40: Cho hàm số 4 3( ) 3 .= -f x x x Tính (1).f ¢¢ A. (1) 2.¢¢ = -f B. (1) 6.f ¢¢ = - C. (1) 5.¢¢ = -f D. (1) 3.f ¢¢ = Câu 41: Tìm 2 5lim 2x x x®-¥ - - . A. .+¥ B. 5 . 2 C. .-¥ D. 2. Câu 42: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh ? A. 12. B. 6. C. 21. D. 7. Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10;0]- để hàm số 2 1 x my x - = + nghịch biến trên từng khoảng xác định ? A. 8. B. 9. C. 2. D. 7. Câu 44: Hàm số 22 4 1y x x= - - + đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 1; ).- + ¥ B. ( ; 2).-¥ C. ( 2 ; ).- +¥ D. ( ; 1).-¥ - Câu 45: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau ∞ ∞ x y' y ∞ +∞1 3 1 0 0 0++ __ 4 0 4 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (0 ; ).+ ¥ B. (0 ; 1). C. ( ; 4).-¥ D. ( 1 ; 1).- Câu 46: Tìm vi phân của hàm số 2sin cos .y x x= - A. ( 2 cos sin ) .dy x x dx= - + B. (2cos sin ) .dy x x dx= + C. ( 2 cos sin ) .dy x x dx= - - D. (2cos sin ) .dy x x dx= - Trang 6/6 - Mã đề thi 639 Câu 47: Cho hàm số 3 2( ) 2 4.= -
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_hoc_lop_12.pdf