Đề kiểm tra ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 132
Câu 1. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng:
A. tháng 7 nhiệt độ cao đều trên cả nước(>24ᴼC) B. biên độ nhiệt giảm dần từ bắc vào nam
C. nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ bắc vào nam D. biên độ nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam
Câu 2. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có nhiệt độ trung bình :
A. >20ᴼC B. <25ᴼC C. <15ᴼC D. < 20ᴼC
Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Diện tích và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005
Năm | Tổng diện tích rừng (triệu ha) | Rừng tự nhiên (triệu ha) | Rừng trồng( triệu ha) | Độ che phủ (%) |
1943 | 14,3 | 14,3 | 0,0 | 43,8 |
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 | 22 |
2005 | 12,7 | 10,2 | 2,5 | 38 |
Biểu đồ phù hợp nhất thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên là:
A. cột B. miền C. đường cột kết hợp D. đường
Câu 4. Dựa vào Át lát địa lí trang 12 sắp xếp theo thứ tự từ bắc vào nam các vườn quốc gia trên đảo của nước ta:
A. Bái Tử long, Cát Bà, Xuân Thủy. B. Xuân Thủy, Côn Đảo, Phú Quốc.
C. Côn Đảo, Mũi Cà Mau, Phú Quốc. D. Bái Tử long, Cát Bà, Côn Đảo
Câu 5. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết đất Feralit trên đá ba zan phân bố nhiều nhất ở đâu:
A. Tây Nguyên B. Tây Bắc C. Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 6. Nước ta có nhiệt độ trung bình cao vì có vị trí:
A. giáp biển Đông B. có gió mùa hoạt động mạnh
C. tiếp giáp giữa lục địa và đại dương lớn nhất thế giới D. trong vùng nội chí tuyến
Câu 7. Đặc điểm tiêu biểu của phần lãnh thổ phía nam Bạch Mã về khí hậu là:
A. có lượng mưa lớn B. có nhiệt độ trung bình dưới 18ᴼC
C. nóng quanh năm D. có mùa đông lạnh
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 132
u 4. Dựa vào Át lát địa lí trang 12 sắp xếp theo thứ tự từ bắc vào nam các vườn quốc gia trên đảo của nước ta: A. Bái Tử long, Cát Bà, Xuân Thủy. B. Xuân Thủy, Côn Đảo, Phú Quốc. C. Côn Đảo, Mũi Cà Mau, Phú Quốc. D. Bái Tử long, Cát Bà, Côn Đảo Câu 5. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết đất Feralit trên đá ba zan phân bố nhiều nhất ở đâu: A. Tây Nguyên B. Tây Bắc C. Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 6. Nước ta có nhiệt độ trung bình cao vì có vị trí: A. giáp biển Đông B. có gió mùa hoạt động mạnh C. tiếp giáp giữa lục địa và đại dương lớn nhất thế giới D. trong vùng nội chí tuyến Câu 7. Đặc điểm tiêu biểu của phần lãnh thổ phía nam Bạch Mã về khí hậu là: A. có lượng mưa lớn B. có nhiệt độ trung bình dưới 18ᴼC C. nóng quanh năm D. có mùa đông lạnh Câu 8. Khu bảo tồn thiên nhiên Easô và vườn quốc gia Chư Yang Sin thuộc kiểu rừng nào: A. rừng đầu nguồn B. rừng sản xuất C. rừng đặc dụng D. rừng phòng hộ Câu 9. Quan sát biểu đồ lưu lượng dòng chảy trang 10 Át lát địa lí nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Cửu Long: A. lưu lượng nhỏ nhất vào tháng 4 B. lưu lượng nhỏ nhất vào tháng 12 C. lũ lớn nhất vào tháng 10 D. lũ lớn nhất vào tháng 8 Câu 10. Ở miền Bắc nước ta đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi bị hạ thấp vì miền Bắc: A. địa hình cao hơn miền Nam B. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh C. có vĩ độ cao D. gió mùa hạ hoạt động yếu Câu 11. Đâu không phải đặc điểm của gió mùa mùa đông: A. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm B. thổi liên tục trong mùa đông C. hoạt động mạnh ở bắc Bạch Mã D. hướng Đông Bắc Câu 12. Bão đầu và cuối mùa thường có đặc điểm: A. là các cơn bão nhỏ B. chỉ ảnh hưởng đến miền Bắc C. có sức tàn phá mạnh D. tác động mạnh đến miền Trung Câu 13. Sông ngòi nước ta không có đặc...át địa lí trang 9 cho biết vào tháng 6, 7 bão tác động chủ yếu đến khu vực nào: A. ven biển Nam Trung Bộ B. ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh. C. ven biển Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. ven biển Thanh Hóa, Nghệ An. Câu 19. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết loại đất nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long A. đất phù sa sông B. đất phèn C. đất mặn D. đất xám bạc màu Câu 20. Địa hình núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế nên sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: A. không có loài ôn đới B. không có loài của vùng cận nhiệt đới C. thành phần loài đa dạng có cả loài nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới D. có rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi Câu 21. Đồng bằng sông Hồng vẫn đang được mở rộng ở phía: A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Nam D. Tây Nam Câu 22. Quan sát biểu đồ tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông Át lát địa lí trang 10 cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất: A. sông Hồng B. sông Mê Kông C. sông Cả D. sông Đồng Nai Câu 23. Để đảm bảo an toàn sinh thái độ che phủ rừng với cả nước phải đạt: A. 45 - 50% B. 70 - 80% C. 38 - 45% D. 30 - 40% Câu 24. Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta có nguồn gốc từ: A. áp cao cận chí tuyến bán cầu nam( tín phong bán cầu nam) B. áp cao nam Trung Hoa C. áo cao Xi bia D. áp cao bắc Ấn Độ Dương Câu 25. Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất nước ta là: A. đồng bằng sông Cửu Long B. đồng bằng Thanh Hóa C. đồng bằng Tuy Hòa D. đồng bằng sông Hồng Câu 26. Mùa mưa của miền Trung nước ta thường vào mùa: A. hè thu B. mùa đông C. thu đông D. mùa hạ Câu 27. Dựa vào Át lát địa lí trang 10 cho biết hướng chảy chính của sông ngòi vùng Tây Bắc nước ta là: A. vòng cung B. Tây – Đông C. Đông – Tây D. Tây Bắc - Đông Nam Câu 28. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nước ta có mấy vùng khí hậu: A. 2 B..... nền nhiệt độ trung bình thấp hơn do có mùa đông lạnh D. nhiều rừng hơn Câu 35. Đất Feralit phù hợp với : A. trồng lúa B. nuôi trồng thủy sản C. trồng cây công nghiệp ngắn ngày D. trồng cây công nghiệp lâu năm Câu 36. Dựa vào Át lát trang 9 cho biết trong năm những tỉnh nào của nước ta có đón bão nhiều nhất? A. Hà Tĩnh, Quảng Bình B. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng C. Thanh Hóa, Nghệ An D. Đà Nẵng, Quảng Nam Câu 37. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhiệt độ của phần lớn lãnh thổ phía bắc dãy Bạch Mã vào tháng I là bao nhiêu? A. dưới 18ᴼC B. trên 18ᴼC C. trên 20 ᴼC D. dưới 24ᴼC Câu 38. Gió mùa mùa hạ đầu mùa mang thời tiết khô nóng cho vùng nào: A. Bắc Trung Bộ B. Đông Bắc C. Nam Bộ D. Tây nguyên Câu 39. Thiên tai nào sau đây thường không xảy ra ở đồng bằng nước ta: A. hán hán B. bão C. ngập lụt D. động đất Câu 40. Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ của Tp Hạ Long và Tp Vũng tàu. Đơn vị: ᴼC Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tp Hạ Long 17 18 19 24 27 29 29 27 27 27 24 19 Tp Vũng Tàu 26 27 28 30 29 29 28 28 28 28 28 27 Nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hạ Long và Vũng Tàu A. Vũng Tàu nhiệt độ thấp nhất thấp hơn Hạ Long B. biên độ nhiệt độ của Hạ Long lớn, khí hậu khắc nghiệt hơn Vũng Tàu C. Hạ Long có biên độ nhiệt nhỏ hơn Vũng Tàu D. Hạ Long có khí hậu cận xích đạo gió mùa --- HẾT ---
File đính kèm:
- de_kiem_tra_on_tap_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2019_2.doc