Đề kiểm tra ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 357

Câu 1. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết vào tháng 6, 7 bão tác động chủ yếu đến khu vực nào:

 A.  ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh.           B.  ven biển Thanh Hóa, Nghệ An.

 C.  ven biển Nam Trung Bộ                           D.  ven biển Hà Tĩnh, Quảng Bình.               

Câu 2. Ở miền Bắc nước ta đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi bị hạ thấp vì miền Bắc:

 A.  có vĩ độ cao                                             B.  gió mùa hạ hoạt động yếu

 C.  gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh       D.  địa hình cao hơn miền Nam

Câu 3. Dựa vào Át lát trang 9 cho biết trong năm những tỉnh nào của nước ta có đón bão nhiều nhất?

 A.  Đà Nẵng, Quảng Nam   B.  Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng   C.  Thanh Hóa, Nghệ An D.  Hà Tĩnh, Quảng Bình

Câu 4. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng:

 A.  tháng 7 nhiệt độ cao đều trên cả nước(>24ᴼC)    B.  biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ bắc vào nam

 C.  biên độ nhiệt giảm dần từ bắc vào nam   D.  nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ bắc vào nam

Câu 5. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết đất Feralit trên đá ba zan phân bố nhiều nhất ở đâu:

 A.  Bắc Trung Bộ               B.  Nam Trung Bộ             C.  Tây Bắc                          D.  Tây Nguyên

Câu 6. Đặc điểm tiêu biểu của  phần lãnh thổ phía nam Bạch Mã về khí hậu là:

 A.  nóng quanh năm   B.  có mùa đông lạnh C.  có nhiệt độ trung bình dưới 18ᴼC  D.  có lượng mưa lớn

Câu 7. Đất Feralit phù hợp với :

 A.  nuôi trồng thủy sản                                   B.  trồng lúa

 C.  trồng cây công nghiệp lâu năm                 D.  trồng cây công nghiệp ngắn ngày

Câu 8. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhiệt độ của phần lớn lãnh thổ phía bắc dãy Bạch Mã vào tháng I là bao nhiêu?

 A.  dưới 18ᴼC                     B.  trên 20 ᴼC                    C.  trên 18ᴼC                        D.  dưới 24ᴼC

Câu 9. Bão đầu và cuối mùa thường có đặc điểm:

 A.  tác động mạnh đến miền Trung                             B.  có sức tàn phá mạnh

 C.  chỉ ảnh hưởng đến miền Bắc                                   D.  là các cơn bão nhỏ

Câu 10. Quan sát biểu đồ lưu lượng dòng chảy trang 10 Át lát địa lí nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Cửu Long:

 A.  lũ lớn nhất vào tháng 10                                           B.  lưu lượng nhỏ nhất vào tháng 4

 C.  lưu lượng nhỏ nhất vào tháng 12                             D.  lũ lớn nhất vào tháng 8

doc 3 trang letan 17/04/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 357", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 357

Đề kiểm tra ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 357
dần từ bắc vào nam D. nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ bắc vào nam
Câu 5. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết đất Feralit trên đá ba zan phân bố nhiều nhất ở đâu:
	A. Bắc Trung Bộ	B. Nam Trung Bộ	C. Tây Bắc	D. Tây Nguyên
Câu 6. Đặc điểm tiêu biểu của phần lãnh thổ phía nam Bạch Mã về khí hậu là:
	A. nóng quanh năm B. có mùa đông lạnh C. có nhiệt độ trung bình dưới 18ᴼC D. có lượng mưa lớn
Câu 7. Đất Feralit phù hợp với :
	A. nuôi trồng thủy sản 	B. trồng lúa
	C. trồng cây công nghiệp lâu năm 	D. trồng cây công nghiệp ngắn ngày
Câu 8. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhiệt độ của phần lớn lãnh thổ phía bắc dãy Bạch Mã vào tháng I là bao nhiêu?
	A. dưới 18ᴼC	B. trên 20 ᴼC	C. trên 18ᴼC	D. dưới 24ᴼC
Câu 9. Bão đầu và cuối mùa thường có đặc điểm:
	A. tác động mạnh đến miền Trung B. có sức tàn phá mạnh
	C. chỉ ảnh hưởng đến miền Bắc	D. là các cơn bão nhỏ
Câu 10. Quan sát biểu đồ lưu lượng dòng chảy trang 10 Át lát địa lí nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Cửu Long:
	A. lũ lớn nhất vào tháng 10 B. lưu lượng nhỏ nhất vào tháng 4
	C. lưu lượng nhỏ nhất vào tháng 12 D. lũ lớn nhất vào tháng 8
Câu 11. Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất nước ta là:
	A. đồng bằng sông Cửu Long B. đồng bằng sông Hồng C. đồng bằng Tuy Hòa D. đồng bằng Thanh Hóa
Câu 12. Nước ta có nhiệt độ trung bình cao vì có vị trí:
	A. có gió mùa hoạt động mạnh 	B. tiếp giáp giữa lục địa và đại dương lớn nhất thế giới 
	C. giáp biển Đông 	D. trong vùng nội chí tuyến 
Câu 13. Miền Bắc không hạn hán trầm trọng như miền Nam vì:
	A. nền nhiệt độ trung bình thấp hơn do có mùa đông lạnh B. nhiều rừng hơn
	C. mưa nhiều hơn D. địa hình cao hơn
Câu 14. Đồng bằng sông Hồng vẫn đang được mở rộng ở phía:
	A. Đông Bắc	B. Tây Nam	C. Đông Nam	D. Nam
Câu 15. Thiên tai nào s...	D. Nam Bộ
Câu 19. Để đảm bảo an toàn sinh thái độ che phủ rừng với cả nước phải đạt:
	A. 70 - 80%	B. 45 - 50%	C. 38 - 45%	D. 30 - 40%
Câu 20. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết hướng gió mùa hạ thịnh hành ở Bắc Bộ là:
	A. Tây Nam	B. Đông Nam	C. Tây Bắc	D. Đông Bắc
Câu 21. Đâu không phải đặc điểm của gió mùa mùa đông:
	A. hoạt động mạnh ở bắc Bạch Mã 	B. hướng Đông Bắc
	C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm 	D. thổi liên tục trong mùa đông
Câu 22. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết loại đất nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long 
	A. đất phù sa sông B. đất phèn C. đất mặn D. đất xám bạc màu
Câu 23. Quan sát biểu đồ tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông Át lát địa lí trang 10 cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất:
	A. sông Mê Kông	B. sông Hồng	C. sông Cả	D. sông Đồng Nai
Câu 24. Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta có nguồn gốc từ:
	A. áp cao bắc Ấn Độ Dương B. áp cao nam Trung Hoa
	C. áp cao cận chí tuyến bán cầu nam( tín phong bán cầu nam) 	D. áo cao Xi bia
Câu 25. Địa hình núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế nên sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm:
	A. không có loài ôn đới B. có rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi
 C. không có loài của vùng cận nhiệt đới 
 D. thành phần loài đa dạng có cả loài nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới
Câu 26. Vùng nào có mùa đông lạnh nhất nước ta:
	A. Bắc Trung Bộ B. đồng bằng sông Hồng C. vùng Đông Bắc D. vùng núi thấp của Tây Bắc
Câu 27. Dựa vào Át lát địa lí trang 10 và kiến thức đã học cho biết hướng chảy chính của sông ngòi vùng Tây Bắc nước ta là:
	A. Tây – Đông B. Đông – Tây C. vòng cung D. Tây Bắc - Đông Nam
Câu 28. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có nhiệt độ trung bình :
	A. 20ᴼC	D. <25ᴼC
Câu 29. Than và đá vôi là khoáng sản tiêu biểu nhất của... của nước ta:
	A. Xuân Thủy, Côn Đảo, Phú Quốc. 	B. Bái Tử long, Cát Bà, Xuân Thủy. 
	C. Côn Đảo, Mũi Cà Mau, Phú Quốc. D. Bái Tử long, Cát Bà, Côn Đảo
Câu 36. Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây:
	A. nhiều phụ lưu 	B. nhiều nước, giàu phù sa
	C. các sông lớn đều bắt nguồn trong nội địa 	D. chế độ nước theo mùa
Câu 37. Điều nào sau đây không khuyến khích phát triển ở khu bảo tồn thiên nhiên:
	A. phục vụ nghiên cứu khoa học
	B. quản lí ,môi trường và và giáo dục ý thức
	C. du lịch sinh thái
	D. bảo vệ duy trì các loài động vật trong điều kiện tự nhiên
Câu 38. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nước ta có mấy vùng khí hậu:
	A. 6	B. 3	C. 7	D. 2
Câu 39. Vùng thường xảy ra lũ quét nhất là:
	A. đồng bằng sông Hồng B. vùng núi phía Bắc 	C. Tây nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 40. Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ của Tp Hạ Long và Tp Vũng tàu. Đơn vị: ᴼC
Tháng 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tp Hạ Long
17
18
19
24
27
29
29
27
27
27
24
19
Tp Vũng Tàu
26
27
28
30
29
29
28
28
28
28
28
27
Nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hạ Long và Vũng Tàu
	A. Vũng Tàu nhiệt độ thấp nhất thấp hơn Hạ Long
	B. Hạ Long có biên độ nhiệt nhỏ hơn Vũng Tàu
	C. biên độ nhiệt độ của Hạ Long lớn, khí hậu khắc nghiệt hơn Vũng Tàu
	D. Hạ Long có khí hậu cận xích đạo gió mùa
------ HẾT ------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_on_tap_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2019_2.doc