Đề ôn tập lần 1 môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng

Câu 1: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

 

Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. yCĐ  5. B. yCT  0. C. min y  4. D. max y  5. 
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f  x e2x 12

Câu 3: Cho hàm số 2

y  x  5

. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. 2 .

y   5

B. y  2. C. y  0. D. x  5 
Câu 4: Cho a, b là các số thực dương, a 1 và   R . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. loga b  loga b . B. loga b   loga b. C. loga b 1 logab.

 

D. loga b  loga b.

Câu 5: Tích phân  

I   x  2 dx bằng. 
A. I = 56. B. I = 60. C. I = 240. D. I = 120. 
Câu 6: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng a là

 

Câu 7: Tính tích phân

I  2x x 1dx bằng cách đặt u  x2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng

pdf 6 trang letan 15/04/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập lần 1 môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập lần 1 môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng

Đề ôn tập lần 1 môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng
3
.
3
a
V B. 
33 3
.
4
a
V C. 
39 3
.
2
a
V D. 
39 3
.
4
a
V 
Câu 7: Tính tích phân 
2
2
1
2 1dI x x x bằng cách đặt 
2 1u x , mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A.
3
0
2 d .I u u B.
2
1
d .I u u C.
3
0
d .I u u D.
2
1
1
d .
2
I u u 
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ 2;4; 2a và 3; 1;6 .b Tính . .P a b 
 A. 10.P B. 40.P C. 16.P D. 34.P 
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 22 5f x x x trên đoạn 2;2 . 
A. 
2;2
max 14.f x B. 
2;2
max 13.f x C. 
2;2
max 4.f x D. 
2;2
max 23.f x 
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 4 2 2 0x x là 
 A. S 0;1 B. S 0; 1 C. S 1 D. S 0 
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? 
 A. C
1
1
e
e xx dx
e
 B. C2 3
1
3
x dx x 
 C. C
1
1
x
x ee dx
x
 D. C7 8
1
8
x dx x 
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ 1; 2;2u . Tính độ dài vec tơ u . 
 A. 1u B. 3u
C. 2u D. 4u 
Câu 13: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? 
 A. 
3 1
2
x
y
x
. 
 B. 
2 1
2
x
y
x
. 
 C. 
3 1
2
x
y
x
. 
 D. 
2 1
2
x
y
x
. 
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I 1;4;2 và có thể tích 36 . 
Khi đó phương trình mặt cầu (S) là 
A. 
2 2 2
1 4 2 3x y z B. 
2 2 2
1 4 2 9x y z 
C. 
2 2 2
1 4 2 3x y z D. 
2 2 2
1 4 2 9x y z 
O x
y
1 
3
23
2
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 
x
1
9
3
 là 
A. ; 2 . B. ;2 . C. 2; . D. 2; . 
Câu 16: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ? 
A. 3 2 1y x x . B. 4 2 1y x x . 
C. 3 2 1y x x . D. 4 2 1y x x . 
Câu 17: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 
SA 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC 
A. 
3a 3
3
. B. 
3a 3
2
. C. 
3a 3
12
. D. 
3a 3
6
. 
Câu 18: Diện tích đáy B của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là 
A. 
6V
B
h
 . B. 
3V
B
h
 . C. 
V
B
h
 . D. 
2V
B
h
 . 
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 
Hàm số y f x đồn... 
A. 
1
3
. B. 
1
27
. C. 
1
9
. D. 
1
6
. 
Câu 25: Cho điểm 1;2; 3M , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là điểm 
A. ' 1;2;0M . B. ' 1;0; 3M . C. ' 0;2; 3M . D. ' 1;2;3M . 
Câu 26: Cho 
2
1
d 3f x x , 
3
5
d 2f x x , 
3
2
d 4f x x . Tính 
5
1
df x x . 
A. 9 . B. 5 . C. 24 . D. 24 . 
Câu 27: Cho F(x)=
1
( sin ) à (0) 1 ó ( )
1
x dx v F tac F x
x
 bằng : 
A. ( ) ln 1 cos F x x x . B. ( ) ln( 1) cos 1 F x x x . 
C. ( ) ln 1 cos 3 F x x x . D. ( ) ln( 1) cos F x x x . 
Câu 28: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 4r và chiều cao 4 2h . 
A. 128V B. 64 2V C. 32V D. 32 2V 
Câu 29: Cho phương trình 14 2 3 0x x . Khi đặt 2xt , ta được phương trình nào dưới đây ? 
A. 
22 3 0t . B. 
2 3 0t t . C. 4 3 0t . D. 
2 2 3 0t t . 
Câu 30: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 22 2log 5log 4 0x x 
A. ( ;2] [16; )S  . B. [2;16]S 
C. (0;2] [16; )S  . D. ( ;1] [4; )S  . 
Câu 31: Cho khối cầu ( S ) có thể tích bằng 
336 ( )cm . Diện tích của mặt cầu ( S ) bằng bao nhiêu? 
A. 
227 ( )cm . B. 236 ( )cm . C. 218 ( )cm . D. 264 ( )cm . 
Câu 32: Nếu 
3
0
( ) 2f x dx thì tích phân  
3
0
2 ( )x f x dx có giá trị bằng 
A. 7 . B. 
5
2
. C. 5 . D. 
1
2
. 
Câu 33: Phương trình 3log (3 1) 2x có nghiệm là: 
A. 1x . B. 
3
10
x . C. 3x . D. 
10
3
x . 
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm (1;2;3); (3;4;7)M N . Tọa độ của véc 
tơ MN là 
A. (2; 2; 4). B. (2; 3; 5). C. (–2; –2; –4). D. (4; 6; 10). 
Câu 35: Cho hàm số 4 24y x x có đồ thị C . Số giao điểm của đồ thị C và trục hoành là: 
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. 
Câu 36: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 
2 62 2x x là 
A. 
 3;2 
. B. 
 2;3 
. C. 
 2; 
. D. 
 ; 3 
. 
Câu 37: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 22 3 2log 3log .log 3 2 0x x bằng: 
A. 20 . B. 
18 . C. 6 . D. 25 . 
Câu 38: Hàm số 
23 23 1 3 1y x m x m x . Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ 1x khi 
A. 1m . B. 0; 4m m . C. 4m . ...o hàm số 
2 1x
y
x m
. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng 
1
;1
2
? 
A. 
1
2
m . B. 1m . C. 
1
1
2
m . D. 
1
2
m . 
Câu 45: Phương trình 27.4 30.6 8.9 0x x x tương đương với phương trình nào sau đây? 
 A. 2 3 2 0.x x B. 2 3 2 0.x x C. 227 30 8 0.x x D. 28 30 27 0.x x 
Câu 46: Bất phương trình 9 32log 2 log 1 1x x có tập nghiệm là [ ; ).S a b Tính 
2 34 1 .P a b 
 A. 1.P B. 5.P C. 4.P D. 1.P 
Câu 47: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 37 cm, nếu cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trục ta được 
một tam giác đều. Tính diện tích xung quanh xqS của hình nón (làm tròn đến 
chữ số thập phân thức ba). 
A. 
2761,807 .xqS cm B. 
22867,227 .xqS cm C. 
21433,613 .xqS cm D. 
21612,815 .xqS cm 
Câu 48: Biết 
2 2
0
d ln ,
1
x
x a b a b
x
. Gọi 2S a b giá trị của S thuộc khoảng nào sau đây ? 
A. 8;10 . B. 6;8 . C. 4;6 . D. 2;4 . 
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm ; ; ; ; ;M N 2 3 1 1 1 1 và ; ;P m 1 1 2 
. Tìm để tam giác vuông tại . 
A. m 6 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 2 . 
Câu 50: Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ 
tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi 
sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có 225 triệu đồng? 
 A. 24 tháng. B. 22 tháng. C. 21 tháng. D. 30 tháng. 
---------------------------------------Hết-------------------------------------------- 
Oxyz
 1; 1;2P m m MNP N

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_lan_1_mon_toan_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_2020_truong.pdf