Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 11 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (Có đáp án)

Bài 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

A. Tóm tắt lý thuyết

I. Định nghĩa:

1. Hàm số sin và hàm số cosin:

a) Hàm số sin:

Định nghĩa:

Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực

Được gọi là hàm số sin, kí hiệu là

b) Hàm số cosin:

Định nghĩa:

Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực

Được gọi là hàm số cosin, kí hiệu là 2. Hàm số tang và cotang:

a) Hàm số tang:

Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức:

Kí hiệu: .

Vì khi và chỉ khi

Nên tập xác định của hàm sốlà:

b) Hàm số cotang:

Hàm số cotang là hàm số được xác định bởi công thức:

Kí hiệu:

Vì khi và chỉ khi

Nên tập xác định của hàm số là:

Chú ý: Hàm số là hàm lẻ, hàm là hàm chẳn hàm số và là hàm lẻ.

II. Tính tuần hoàn của hàm số:

Định nghĩa:

Hàm số có tập xác định D  được gọi là hàm tuần hoàn nếu tồn tại một số sao cho mọi ta có:

a) và

b)

Số T dương nhỏ nhất thõa mãn tính chất trên gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó.

Hàm số và tuần hoàn với chu kì  

Hàm số và tuần hoàn với chu kì

docx 15 trang letan 20/04/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 11 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 11 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (Có đáp án)

Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 11 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (Có đáp án)
n thiên và đồ thị của hàm số lượng giác:
1. Hàm số y=sinx:
 Ta thấy hàm số :
- Xác định với mọi và .
- Là hàm lẻ.
- Là hàm tuần hoàn với chu kỳ 
- Tập giá trị của hàm số y=sinx là 
2. Hàm số y=cosx:
Ta thấy hàm số:
- Xác định với mọi và .
- Là hàm chẵn.
- Là hàm tuần hoàn với chu kỳ 
- Tập giá trị của hàm số y=sinx là 
3. Hàm số y = tanx
 Ta thấy hàm số :
- Có tập xác định là 
- Là hàm lẻ.
- Là hàm tuần hoàn với chu kỳ 
4. Hàm số y=cotx
Ta thấy hàm số:
- Có tập xác định là 
- Là hàm lẻ.
- Là hàm tuần hoàn với chu kỳ 
B. Câu hỏi trắc nghiệm
1. Nhận biết (6 câu)
Câu 1: Tìm điều kiện để hàm số có nghĩa.
	A..	B.. 
	C. .	D. . 
Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số là 
	A..	B. 
	C. 	 D. .
Câu 3: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây không đúng?
	A.Tập xác định của hàm số là .	B.Tập giá trị của hàm số là .
	C. Hàm số là hàm lẻ.	 D. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? 
	A. .	 B. .	C. .	D. .
Câu 5: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây không đúng?
	A. Có tập xác định là .	B. Có tập giá trị là .
	C. Hàm số là hàm chẵn.	 D. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ.
Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?
	A..	B. và .
	C. và .	D.
2. Thông hiểu (8 câu)
Câu 7: Điều kiện xác định của hàm số là
	A. 	B. .
	C. 	D.. 
Câu 8: Tập giá trị của hàm số là 
	A. 	B. 	C. .	D. .
Câu 9: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10 Cho các hàm số: . Số hàm số chẵn là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào dưới đây sai? 
	A. Hàm số là hàm số tuần hoàn.
	B. Hàm số là hàm số lẻ.
	C. Hàm số có đồ thị là một đường hình sin.
	D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 12: Tập xác định của hàm số là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 13: Khi thay đổi trong khoảng thì lấy mọi giá trị thuộc
	A..	B. .	 C..	 D..
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số là
	A..	B..	C.	D. .
3. Vận dụng thấp (4 câu)
Câu 15: Điều kiện xác định của hàm số là
	A..	B..	C. .	D. . 
Câu 16: Giá trị lớn nhất ; gi... Phương trình: có nghiệm khi m là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
2. Thông hiểu (8 câu)
Câu 7: Phương trình : vô nghiệm khi m là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
	A. 	 B.	C. 	D. 
Câu 9: Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 13: Phương trình: có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 14: Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
3. Vận dụng thấp (4 câu)
Câu 15: Phương trình: có bao nhiêu nghiệm thỏa: 
	A.	B.	C.	D. 
Câu 16: Phương trình: có nghiệm thỏa là:
	A. 	B.	C. 	D. 
Câu 17: Số nghiệm của phương trình: với là:
	A.	B.	C.	D. 
Câu 18: Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
3. Vận dụng cao (2câu)
Câu 19: Giải phương trình: có nghiệm là:
	A. 	B.	C. vô nghiệm	D. 
Câu 20: Nghiệm của pt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
A. Tóm tắt lý thuyết
I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 
Cách giải: Đưa về PTLG cơ bản
II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Dạng
Đặt ẩn phụ
Điều kiện
Nếu đặt hoặc thì điều kiện là 
(tương tự cho )
III – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COS 
Phương pháp 1:
Điều kiện để phương trình có nghiệm: 
Chia 2 vế phương trình cho , ta được: .
Đặt . Phương trình trở thành: đã biết cách giải.
Phương pháp 2:
Kiểm tra xem có phải là nghiệm hay không ? Nếu phải thì ghi nhận nghiệm này.
Với , ta đặt: 
. Thay vào phương trình, ta được: 
.
Vì nên có nghiệm khi: .
Giải phương trình , ứng với mỗi nghiệm ta có phương trình: 
B. Câu hỏi trắc nghiệm
1. Nhận biết (6 câu)
Câu 1: Nghiệm của phương trình là:
	A. 	 B. 	C. . 	D. . 
Câu 2: Nghiệm của phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 4: Nghiệm của phương trình là:
	A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
	A. . 	B. .	C. . 	D. . 
...ó nghiệm.
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Tìm m để phương trình: có nghiệm.
	A. .	B. .	C. .	D. .
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Nhận biết ( 12 câu)
Câu 1: Chu kì tuần hoàn của hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phương trình có nghiệm khi 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phương trình có nghiệm thõa là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 6: Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Nghiệm của phương trình lượng giác : thõa điều kiện là :
	A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 8: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
	A. 	B. 
	C. 	D. .
Câu 9: Chu kì tuần hoàn của hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
2. Thông hiểu ( 16câu) 
Câu 13: Giải phương trình lượng giác : có nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 15: Điều kiện xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Điều kiện xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Nghiệm của phương trình lượng giác : thõa điều kiện là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Giải phương trình : có nghiệm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 20: Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Phương trình : tương đương với phương trình nào sau đây :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 22: Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Nghiệm dương bé nhất của phương trình : là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Số nghiệm của phương trình : với là :
	A..	B..	C..	D..
Câu 26: Phương trình : có nghiệm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Nghiệm của phương trình : là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
3. Vận dụng thấp ( 8 câu)
Câu 29: S

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_giai_tich_lop_11_chuong_1_ham_so_luong_giac_va.docx