Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa hàm số mũ và hàm số lôgarit (Có đáp án)

Câu 4: Giá trị của biểu thức là:

          A.                            B.                                   C.                          D.

Câu 5: Tính: kết quả là:

          A. 10                             B. 11                                  C. 12                             D. 13

Câu 6: Giá trị của biểu thức là:

          A. 1                               B.                           C.                      D.

Câu 7: Tính: kết quả là:

          A.                          B.                               C.                     D.

Câu 8: Tính: kết quả là:

          A.                        B.                             C.                           D.

 

II. THÔNG HIỂU:

Câu 9: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta đ­ược:

          A.     B.                       C.      D.

Câu 10: Rút gọn : ta được :

          A. a2 b                           B. ab2                                 C. a2 b2                         D. Ab

Câu 11: Rút gọn : ta được :

          A.                       B.                            C.                       D.

Câu 12: Rút gọn : ta được :

          A. a3                              B. a2                                   C. a                               D. a4

Câu 13: Với giá trị thực nào của thì ?

          A.                        B.                              C.                        D.

doc 61 trang letan 20/04/2023 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa hàm số mũ và hàm số lôgarit (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa hàm số mũ và hàm số lôgarit (Có đáp án)

Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa hàm số mũ và hàm số lôgarit (Có đáp án)
u đây không bằng với ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị của biểu thức là:
	A. 9	B. 	C. 81	D. 
Câu 4: Giá trị của biểu thức là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tính: kết quả là:
	A. 10	B. 11	C. 12	D. 13
Câu 6: Giá trị của biểu thức là:
	A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tính: kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tính: kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. THÔNG HIỂU:
Câu 9: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Rút gọn : ta được :
	A. a2 b	B. ab2	C. a2 b2	D. Ab
Câu 11: Rút gọn : ta được :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Rút gọn : ta được :
	A. a3	B. a2	C. a	D. a4
Câu 13: Với giá trị thực nào của thì ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Rút gọn biểu thức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Kết quả là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
III. VẬN DỤNG THẤP
Câu 16: Rút gọnđược kết quả:
	A. 1	B. a + b	C. 0	D. 2a – b
Câu 17: Giả sử với biểu thức A có nghĩa, giá trị của biểu thức là:
	A. 1	B. 	C. 2	D. 
Câu 18: Giả sử với biểu thức B có nghĩa, Rút gọn biểu thức ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hai số thực , Rút gọn biểu thức ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Rút gọn biểu thức (với điều kiện M có nghĩa) ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho biểu thức T = . Khi thì giá trị của biểu thức T là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Nếu thì giá trị của a là:
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 23: Rút gọn biểu thức K = ta được:
	A. x2 + 1	B. x2 + x + 1	C. x2 - x + 1	D. x2 – 1
Câu 24: Rút gọn biểu thức (x > 0), ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
IV. VẬN DỤNG CAO.
Câu 25: Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Rút gọn biểu thức: ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho f(x) = . Khi đó f bằng:
	A. 1	B. 	C. 	D. 4
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 29: Các kết luận sau, kết luận nào sai
I. 	II. 	III. 	IV. 
	A. II và III	B. III	C. I	D. II và IV
Câu 30: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho a, b...Câu 4: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. R	B. (1; +¥)	C. (-1; 1)	D. \{-1; 1}
Câu 5: Tập xác định D của hàm số 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6: Tập xác định D của hàm số là tập:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tập xác định D của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Gọi D là tập xác định của hàm số . Chọn đáp án đúng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tập xác định D của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hàm số , tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 13: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Hàm số xác định trên:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hàm số , các kết luận sau, kết luận nào sai:
	A. Tập xác định 
	B. Hàm số luôn luôn đồng biến với mọi thuộc tập xác định
	C. Hàm số luôn đi qua điểm 
	D. Hàm số không có tiệm cận
Câu 18: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?
	A. Là hàm số nghịch biến trên 
	B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
	C. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
	D. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc tọa độ .
Câu 19: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?
	A. Hàm số xác định trên tập 
	B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
	C. Hàm số có đạo hàm là: 
	D. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
Câu 20: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định ?
	A. y = x-4	B. y =	C. y = x4	D. y = 
Câu 21: Cho hàm số , tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. [-2; 2]	B. (-¥: 2] È [2; +¥)	C. 	D. \{-1; 1}
Câu 23: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. R	B. (1; +¥)	C. (-1; 1)	D. \{-1; 1}
Câu 24: Hàm số y = có đạo hàm là:
	A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = 	D. y’ = 
Câu 25: Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Hàm số nào dưới đây là hàm số lu.... Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
	A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng.	B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1)
	C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận	D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng
Câu 37: Cho hàm số , Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
	A. 
	B. Hàm số có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng
	C. Hàm số không có đạo hàm tại 
	D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến 
Câu 38: Cho các hàm số lũy thừa có đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp án đúng:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 39: Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 43: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:
	A. 1	B. 	C. 	D. 4
Câu 44: Đạo hàm của hàm số tại điểm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hàm số . Kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Trên đồ thị của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng:
	A. p + 2	B. 2p	C. 2p - 1	D. 3
Câu 48: Trên đồ thị (C) của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là:
	A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu 49: Trên đồ thị của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng:
	A. p + 2	B. 2p	C. 2p - 1	D. 3
C - ĐÁP ÁN
	1A, 2D, 3C, 4B, 5A, 6C, 7A, 8C, 9C, 10A, 11B, 12D, 13C, 14D, 15C, 16A, 17B, 18A, 19B, 20C, 21D, 22A, 23B, 24B, 25D, 26B, 27A, 28A, 29D, 30B, 31B, 32B, 33C, 34D, 35A, 36D, 37D, 38C, 39D, 40B, 41D, 42A, 43B, 44A, 45C, 46B, 47A, 48B, 49A.
---------------------------------------
Bài 3: LÔGARIT
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Định nghĩa
	· Với a > 0, a ¹ 1, b > 0 ta có: 
	Chú ý: có nghĩa khi 
	· Logarit thập phân:	
	· Logarit tự nhiên (logarit Nepe):	 (với )
2. Tính chất
	· ;	;	;	
	· Cho a > 0, a ¹ 1, b, c > 0. Khi đó:
	+ Nếu a > 1 thì 
	+ Nếu 0 < a < 1 thì 
3. Các qui tắ

File đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_giai_tich_lop_12_chuong_ii_ham_so_luy_thua_ham.doc