Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức (Có đáp án)

 

THÔNG HIỂU.

  1. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là:

A. -2 và 1.                       B. 1 và -2i.

C. 1 và -2.                       D. -2 và i.

  1. Công thức môđun của số phức với là:

A. .               B. .             C. .     D. .

  1. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức , , . Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là:

A. .              B. .            C. .                D. .

  1. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức , , . Tam giác ABC là tam giác:

A. cân (không đều).         B. đều.                          C. vuông (không cân).  D. vuông cân.

  1. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức , , . Với giá trị nào của m thì tam giác ABC vuông tại B?

A. .                                                             B. .

C. hoặc .                                        D. hoặc .

  1. Số phức với có phần thực và phần ảo đối nhau và

A. và hoặc và .

B. và hoặc và .

C. và hoặc và .

D. và hoặc và .

docx 16 trang letan 20/04/2023 4540
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức (Có đáp án)

Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức (Có đáp án)
 đây là sai?
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức có phần thực bằng , phần ảo bằng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức bằng số phức khi và chỉ khi:
A. .	B. .
C. hoặc .	D. hoặc .
Biết . Khi đó:
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức có điểm biểu diễn là:
A. (2; 3i).	B. (2; -3i).	C. (2; 3).	D. (2; -3).
THÔNG HIỂU.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là:
A. -2 và 1.	B. 1 và -2i.
C. 1 và -2.	D. -2 và i.
Công thức môđun của số phức với là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức , , . Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức , , . Tam giác ABC là tam giác:
A. cân (không đều).	B. đều.	C. vuông (không cân).	D. vuông cân.
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức , , . Với giá trị nào của m thì tam giác ABC vuông tại B?
A. .	B. .
C. hoặc .	D. hoặc .
Số phức với có phần thực và phần ảo đối nhau và 
A. và hoặc và .
B. và hoặc và .
C. và hoặc và .
D. và hoặc và .
Cho hai số phức và với . Điều kiện để là a và b phải thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
-2
2
x
y
O
A. .	B. .
C. .	D. 
Cho số phức với . Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn tâm O bán kính R = 2 (hình vẽ bên) điều kiện của a và b là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phứccó phần thực dương thoả mãn là:
A. Nửa hình tròn I(O,2) nằm bên phải trục tung.
B. Hình tròn I(O,2).
C. Nửa hình tròn I(O,2) nằm bên trái trục tung.
D. Đường tròn I(O,2).
VẬN DỤNG THẤP.
Số phức liên hợp của số phức: là số phức:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức với khi đó là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:
A. – 3 và 2i.	B. – 3 và - 2.	C. 3 và 2i.	D. 3 và 2
Hình vẽ bên biểu diễn các số phức trên mặt phẳng tọa độ là các điểm A, B, C,.	D. Số phức liên hợp của số phức được biểu ...20
C
D
A
D
D
B
B
D
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
D
C
B
A
D
B
B
B
A
§2 CỘNG VÀ NHÂN SỐ PHỨC
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phép cộng - Phép trừ:
- Phép cộng, phép trừ hai số phức được xác định theo quy tắc cộng trừ đa thức
(a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d)i;
(a + bi) - (c + di) = (a - c) + (b - d)i.
2. Phép nhân hai số phức cũng đưọc thực hiện theo quy tắc nhân đa thức:
(a + bi)(c + di) = (ac - bd) + (ad + bc)i.
3. Lũy thừa của i
Ta có i2 = -1; i3 = i2.i = -i, 
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
NHẬN BIẾT.
Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được
A. z = 1 + 2i.	B. z = -1 - 2i.	C. z = 5 + 3i.	D. z = -1 – i.
Thu gọn z = (2 + 3i)(2 - 3i) ta được
A. z = 4.	B. z = 13.	C. z = -9i.	D. z =4 - 9i.
Cho hai số phức . Phần thực và phần ảo của số phức 
A. 3.	B. -3.	C. 8.	D. -8.
Thu gọn ta được
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức là
A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
Số phức z = (1 + i)3 bằng
A. -2 + 2i.	B. 4 + 4i.	C. 3 - 2i.	D. 4 + 3i.
Số phức z = (1 - i)4 bằng
A. 2i.	B. 4i.	C. -4.	D. 4.
THÔNG HIỂU.
Cho hai số phức . Phần thực và phần ảo của số phức 
A. 3.	B. -3.	C. 8.	D. -8.
Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. .	B. .
C. .	D. là một số thuần ảo.
Điểm biểu diễn của số phức z = là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Thu gọn ta được:
A. .	B. .	C. .	D. .
Kết quả của phép tính là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức z = . Số phức ()2 bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức z = . Số phức bằng:
A. .	B. 2 - .	C. 1.	D. 0.
Cho số phức. Khi đó số là:
A. Một số thực.	B. 2.	C. Một số thuần ảo.	D. i.
Cho số phức. Khi đó số là:
A. Một số thực.	B. 0.	C. Một số thuần ảo.	D. i.
Cho hai số phức và .Nếu thì hệ thức nào sau đây là đúng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Khi đó số phức là số thuần ảo khi
A. a = 0 và b ¹ 0.	B. a ¹ 0 và b = 0.
C. a ¹ 0, b ¹ 0 và a = ±b.	D. a= 2b.
Cho hai số phức và. Điều ki...ức liên hợp.
Cho z = a + bi. Ta có: 
Tổng của một số phức với liên hợp của nó bằng hai lần phần thực của nó. Tích của một số phức với liên hợp của nó bằng bình phương môđun của nó. Trong cả hai trường hợp kết quả đều là một số thực.
- Nghịch đảo của một số phức.
z = a + bi là một số phức khác 0. Số phức được gọi là số phức nghịch đảo của z và kí hiệu là 
- Phép chia hai số phức.
Chia số phức a + bi cho số phức c + di ¹ 0 là nhân a + bi với nghịch đảo c + di. Thương của phép chia này được kí hiệu là .
Chú ý: Để thực hiện phép chia , ta nhân cả tử và mẫu với liên hợp của c + di.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
NHẬN BIẾT.
Số phức có dạng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức nghịch đảo của số phức là:
A. = .	B. = .	C. = 1 + .	D. = -1 + .
Số phức z = bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Thu gọn số phức z = ta được:
A. z = .	B. z = .	C. z = .	D. z = .
Số phức có dạng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức có dạng:
A. .	B. .
C. .	D. 
THÔNG HIỂU.
Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A. -2 và 1.	B. 1 và -2.	C. 0 và 2.	D. 2 và 0.
Với giá trị nào của x,y thì 
A. .	B. .	C. .	D. .
số phức là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Khi đó phần thực của số phức w là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức , với a, b, c, d là các số thực và . Khi đó phần thực của số phức z bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị của tham số thực m bằng bao nhiêu để bình phương số phức là số thực?
A. .	B. .	C. .	D. .
VẬN DỤNG THẤP.
Câu 13 : Cho số phức . Khi đó phần thực của số phức w là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Khi đó phần ảo của số phức w là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Ta có:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức , với a, b, c, d là các số thực và . Khi đó phần thực của số phức z bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức , (). Khi , hãy tìm phần ảo của số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số phức z biết .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số phức z biết .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng:
A. 5.	B. 

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_giai_tich_lop_12_chuong_iv_so_phuc_co_dap_an.docx