Đề ôn tập môn Hình học Lớp 11 - Chương II: Quan hệ song song (Có đáp án)
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 9: Một hình chóp cụt có đáy là một n giác, có số mặt và số cạnh là :
A. mặt, cạnh. B. mặt, cạnh.
C. mặt, cạnh. D. mặt, cạnh.
Câu 10: Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 12: Cho hình chóp có và Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hình chóp có và Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp có mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của .
Câu 15: Cho tứ diện . Gọi là một điểm bên trong tam giác và là một điểm trên đoạn . Gọi là hai điểm trên cạnh , . Giả sử cắt tại , cắt tại và cắt tại , cắt tại . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16:Cho hình chóp tam giác.Trên hai đoạn lần lượt lấy hai điểm sao cho . Giả sử cắttại , cắttại . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho tam giác không nằm trong mặt phẳng . Giả sử lần lượt cắt mặt phẳng tại các điểm . Khẳng định nào sau đây đúng ?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Hình học Lớp 11 - Chương II: Quan hệ song song (Có đáp án)
p(a, b)) 3. Các quy tắc vẽ hình, biểu diễn của hình không gian · Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng. · Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song, của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau. · Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. · Đường nhìn thấy vẽ nét liền, đường bị che khuất vẽ nét đứt. 4. Hình chóp và hình tứ diện. a) Hình chóp. Trong mặt phẳng cho đa giác lồi . Lấy điểm nằm ngoài . Lần lượt nối với các đỉnh ta được tam giác . Hình gồm đa giác và tam giác được gọi là hình chóp, kí hiệu là . Ta gọi là đỉnh, đa giác là đáy, các đoạn là các cạnh bên, là các cạnh đáy, các tam giác là các mặt bên b) Hình Tứ diện Cho bốn điểm không đồng phẳng. Hình gồm bốn tam giác và được gọi là tứ diện . DẠNG 1: XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG Phương pháp 1 Cơ sở của phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và cần thực hiện: - Bước 1: Tìm hai điểm chung và của và . - Bước 2: Đường thẳng là giao tuyến cần tìm (). Câu 1: Cho 2 đường thẳng cắt nhau và không đi qua điểm . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 2: Cho tứ giác lồi và điểm S không thuộc mp (ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng xác định bởi các điểm A, B, C, D, S ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ? A. B. C. D. Câu 4: Trong mp, cho bốn điểm , , , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm . Có mấy mặt phẳng tạo bởi và hai trong số bốn điểm nói trên? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong mặt phẳng cho tứ giác , điểm . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm ? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho năm điểm , , , , trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho? A. . B. . C. . D. . Câu 7:A B C D A B C D A B...Cho hình chóp có và Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng A. B. C. D. Câu 13: Cho hình chóp có và Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng A. B. C. D. Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chóp có mặt bên. B. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). C. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). D. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của . Câu 15: Cho tứ diện . Gọi là một điểm bên trong tam giác và là một điểm trên đoạn . Gọi là hai điểm trên cạnh , . Giả sử cắt tại , cắt tại và cắt tại , cắt tại . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng: A. . B. . C. . D. . Câu 16:Cho hình chóp tam giác.Trên hai đoạn lần lượt lấy hai điểm sao cho . Giả sử cắttại , cắttại . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và . A. . B. . C. . D. . Câu 17. Cho tam giác không nằm trong mặt phẳng . Giả sử lần lượt cắt mặt phẳng tại các điểm . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. thẳng hàng. B. không thẳng hàng. C. tạo thành một tam giác cân. D. tạo thành một tam giác. Câu 18. Cho tứ diện .Trên hai đoạn và lấy hai điểm sao cho và . Hãy xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . A.Là giao điểm của và . B. Là giao điểm của và . C. Là giao điểm của và . D. Là giao điểm của và . Câu 19. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm và là trọng tâm tam giác . Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là A.Giao điểm của và . B.Giao điểm của và . C.Giao điểm của và . D.Giao điểm của và . CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ĐÁP ÁN B A C C B A B C A D B C.HỎI 12 13 14 15 16 17 18 19 Đ.A D A D D B A B A HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian. Cho hai đường thẳng và trong không gian. Có các trường hợp sau đây xảy ra đối với và : Trường hợp 1: Có một mặt phẳng chứa cả và , khi đó theo kết quả tronh... chất đường trung bình, định lí Talét đảo, ) 2. Chứng minh 2 đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba. 3. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó. 4. Áp dụng định lí về giao tuyến song song. B – BÀI TẬP Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. Câu 4: Hãy Chọn Câu đúng? A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng và thì ta nói và chéo nhau. Câu 5: Hãy Chọn Câu đúng? A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng qui. B. Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến, nếu có, của chúng sẽ song song với cả hai đường thẳng đó. C. Nếu hai đường thẳng và chéo nhau thì có hai đường thẳng và song song nhau mà mỗi đườn
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_hinh_hoc_lop_11_chuong_ii_quan_he_song_song_co.doc