Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2020
Đề tham khảo môn Sinh THPTQG năm 2020 – số 1 Câu 81: Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây? + A. N2. B. N2O. C.NO. D. NH4 . Câu 82: Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn? A. Ếch đồng. B. Cá chép. C. Mèo. D. Thỏ. Câu 83: Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã? A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN. Câu 84: Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một? A. dEE. B. DDdEe. C. Ddeee. D. DdEe. Câu 85: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của NST? A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST. C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit. Câu 86: Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ? A. Ti thể. B. Ribôxôm. C. Không bào. D. Lưới nội chất. Câu 87: Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1? A. Bb×Bb. B. Bb×bb. C. BB × Bb. D. BB × bb. Câu 88: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gen? A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AAbb. Câu 89: Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là A. 2n=12. B. 2n = 24. C. 2n = 36. D. 2n = 6. Câu 90: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab? A. AaBB. B. Aabb. C. AAbb. D. aaBB. Câu 91: Một quần thể thực vật gồm 400 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 200 cây có kiểu gen aa. Tần số kiểu gen Aa của quần thể này là A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,2. Câu 92: Từ cây có kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây? A. aBD B. aBd. C. Abd. D. ABD. Câu 93: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến. Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định? A. Đột biến. B. Di - nhập gen. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 95: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào? A. Đại Tân sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại cổ sinh. D. Đại Nguyên sinh Câu 96: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây? A. Thành phần loài. B. Kích thước quần thể. C. Mật độ cá thể. D. Nhóm tuổi (còn gọi là cấu trúc tuổi). Câu 97: Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long. B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ. C. Tập hợp chim trong vườn bách thảo. D. Tập hợp cá trong Hồ Tây. Câu 98: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng? A. Thực vật. B. Nấm hoại sinh. C. Vi khuẩn phân giải. D. Giun đất. Câu 99: Sự phân tầng của thực vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới chủ yếu là do sự khác nhau về nhu cầu A. ánh sáng. B. nước. C. các nguyên tố khoáng. D. không khí. Câu 100: Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bàng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
File đính kèm:
de_tham_khao_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2020.doc

