Đề thi giữa học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Đề gốc - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Đề gốc - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Đề gốc - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có đáp án)
Câu 1: Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ: A. các giá trị đạo đức. B. các giá trị tinh thần. C. các lợi ích cá nhân. D. các lợi ích của Nhà nước. [ ] Câu 2: Vi phạm pháp luật là xâm hại đến lợi ích nhà nước, nhận định này đề cập đến A. Chức năng pháp luật. B. Bản chất của pháp luật. C. Đặc trưng của pháp luật. D. Vai trò của pháp luật. [ ] Câu 3: Pháp luật nước ta mang bản chất của giai cấp nào? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tầng lớp trí thức. D. Cầm quyền. [ ] Câu 4: Đặc trưng nào sau đây phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với các quy phạm xã hội khác? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính thực tiễn xã hội. [ ] Câu 5: Trên đường phố tất cả mọi người nghiêm chỉnh chấp hành quy định của luật giao thông đường bộ là phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung. [ ] Câu 6: Chủ tịch HCM đã khẳng định: “Bao nhiêu lợi ích đều vì dân. Bao nhiêu quyền hạn đều của dân”. Khẳng định trên thể hiện: A. Bản chất xã hội của pháp luật. B. Bản chất giai cấp của pháp luật. C. Bản chất nhân văn của pháp luật D. Bản chất nhân dân của pháp luật. [ ] Câu 7: Chủ tịch HCM đã khẳng định: “Pháp luật nước ta là pháp luật thật sự dân chủ vì nó bảo vẽ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động ” Khẳng định trên thể hiện: A. Bản chất xã hội của pháp luật. B. Bản chất giai cấp của pháp luật. C. Bản chất nhân văn của pháp luật D. Bản chất nhân dân của pháp luật. [ ] Câu 8: Theo quy định của pháp luật hình sự, người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm? A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. 15 tuổi. C. 16 tuổi. D. 18 tuổi. [ ] Câu 9: Người bao nhiêu tuổi bị xử phạt hành chính về vi phạm hành chính do cố ý gây ra? A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên. C. Từ đủ 18 tuổi trở lên D. Tử đủ 14 đến dưới 16 tuổi. [ ] Câu 10: Hành vi tự ý bóc mở thư của người khác nhưng không gây hậu quả nghiêm trọng là: A. Vi phạm hành chính. B. Vi phạm dân sự. C. Vi phạm kỉ luật. D. Vi phạm hình sự. [ ] Câu 11: Hành vi nào dưới đây thuộc hình thức thi hành pháp luật? A. Người phạm tội phải chấp hành hình phạt của tòa án có hiệu lực. B. Đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện. C. Cảnh sát giao thông xử phạt người vi phạm. D. Không vượt đèn đỏ khi qua ngã ba, ngã tư. [ ] Câu 12: Bà A dùng mảnh đất của mình để thế chấp vay tiền ngân hàng trong thời hạn 2 năm. Đã quá hạn mà bà A không có khả năng trả nợ nên ngân hàng đã phát mãi tài sản của bà. Hành vi của bà A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Dân sự và kỉ luật. B. Hình sự và dân sự. C. Hành chính và dân sự. D. Hành chính và hình sự. [ ] Câu 13: Do cần tiền mua ma túy đá nên M (17 tuổi) phạm tội “giết người cướp tài sản”, M phải chịu hình phạt: A. Tù có thời hạn. B. Tù chung thân. C. Tử hình. D. Cải tạo trong trường giáo dưỡng. [ ] Câu 14: Người bị coi là có tội và phải chịu trách nhiệm pháp lí khi: A. Có quyết định của Tòa án dã có hiệu lực. B. Có tiền án, tiền sự. C. Có các hành vi vi phạm pháp luật. D. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự. [ ] Câu 15: Ông A xây nhà lấn chiếm vào đất nhà ông B Trong lúc cãi vã ông A đã buông những lời lẽ xúc phạm nghiêm trọng với ông B, Ông A đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hành chính và hình sự. B. Dân sự và hình sự. C. Hành chính và dân sự. D. Dân sự và kỉ luật. [ ] Câu 16: Hình thức áp dụng pháp luật do ai thực hiện? A. Do cơ quan, công chức nhà nước thực hiện. B. Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện. C. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện. D. Do cán bộ nhà nước thực hiện. [ ] Câu 17: Hành vi dừng xe trước đèn đỏ là biểu hiện hình thức nào của thực hiện pháp luật? A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. [ ] Câu 18: Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường, trong trường hợp này chị C đã A. Không tuân thủ pháp luật. B. Không thi hành pháp luật. C. Không sử dụng pháp luật. D. Không áp dụng pháp luật. [ ] Câu 19: Vi phạm pháp luật có mất dâu hiệu cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 [ ] Câu 20: Ông H lấy cắp bản quyền của anh P, hành vi của ông H vi phạm vào quan hệ gì được pháp luật dân sự bảo vệ? A. Quan hệ tài sản. B. Quan hệ tác giả. C. Quan hệ sở hữu. D. Quan hệ nhân thân. [ ] Câu 21: Có mấy hình thức thực hiện pháp luật? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 [ ] Câu 22: Bà A buôn bán hàng giả với số tiền 30 triệu đồng. Hành vi của bà A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Hành chính. B. Hình sự. C. Dân sự. D. Kỉ luật. [ ] Câu 23: Chủ Tịch UBND tỉnh A ra quyết định điều chuyển cán bộ từ Sở GD-ĐT sang Sở Văn hóa thông tin. Trong trường hợp này Chủ tịch UBND tỉnh A đã: A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. [ ] Câu 24: Pháp luật là hệ thống các: A. Quy tắc ứng xử chung. B. Quy định chung. C. Quy tắc xử sự chung. D. Chuẩn mực chung. [ ] Câu 25: Pháp luật có mấy đặc trưng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 [ ] Câu 26: Hành vi nào dưới đây là thực hiện pháp luật? A. Kinh doanh nhà hàng ăn uống. B. Buôn bán ma túy. C. Kinh doanh tiền giả. D. Kinh doanh các loại pháo. [ ] Câu 27: Anh A cố tình lây truyền HIV cho người khác. Anh A phải chịu trách nhiệm: A. Hành chính. B. Hình sự. C. Dân sự. D. Kỉ luật. [ ] Câu 28: Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức được làm những gì mà pháp luật: A. Cho phép làm. B. Quy định phải làm. C. Không quy định phải làm. D. Yêu cầu phải làm. [ ] Câu 29: Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật hành chính? A. Vượt đèn đỏ gây tai nạn chết người. B. Không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy. C. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản của nhà nước. D. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi. [ ] Câu 30: Vi phạm dân sự là hành vi xâm hại đến quan hệ nào? A. Tài sản. B. Nhân thân. C. Tài sản và nhân thân. D. Sở hữu. [ ] Câu 31: Vi phạm hình sự là hành vi: A. Nguy hiểm. B. Rất nguy hiểm. C. Đặc biệt nguy hiểm. D. Tương đối nguy hiểm. [ ] Câu 32: Hành vi vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông là vi phạm: A. Hành chính. B. Hình sự. C. Dân sự. D. Kỉ luật. [ ] Câu 33: Mỗi công dân vi phạm pháp luật phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình là biểu hiện công dân bình đẳng về: A. Trách nhiệm pháp lí. B. Quyền của công dân. C. Nghĩa vụ của công dân. D. Quyền và nghĩa vụ của công dân. [ ] Câu 34: “Không làm những điều pháp luật cấm” là hình thức: A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. [ ] Câu 35: Pháp luật do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh nhà nước. Điều này thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính thực tiễn xã hội. [ ] Câu 36: Vi phạm kỉ luật là hành vi xâm phạm: A. Quy tắc quản lí nhà nước. B. Quy tắc quản lí của cơ quan. C. Quan hệ lao động, công vụ nhà nước. D. Quan hệ tài sản, nhân thân. [ ] Câu 37: Một trong những biểu hiện quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là? A. Công dân ở độ tuổi nào cũng được tự do kinh doanh. B. Mọi công dân dều được bầu cử, ứng cử. C. Học sinh là con em gia đình chính sách được ưu tiên miễn giảm học phí. D. Chỉ học sinh dân tộc thiểu số mới được miễn giảm học phí. [ ] Câu 38: Tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật là: A. Quyền của công dân. B. Quyền và nghĩa vụ của công dân. C. Trách nhiệm của công dân. D. Nghĩa vụ của công dân. [ ] Câu 39: Phương pháp quản lí xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng cách nào? A. Gíao dục. B. Đạo đức. C. Pháp luật. D. Kế hoạch. [ ] Câu 40: Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm sẽ bị phạt từ 100.000 đ-200.000 đ. Hình thức xử phạt này thể hiện: A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính thực tiễn xã hội.
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_1_giao_duc_cong_dan_lop_12_de_goc_nam_hoc.docx

