Đề thi giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 139 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng

pdf 4 trang Mạnh Nam 06/06/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 139 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 139 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng

Đề thi giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 139 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng
 SỞ GD ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 
 TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG Mơn thi: SINH HỌC Khối 12 Ban tự nhiên 
 Thời gian làmbài thi :50 phút 
 (Đề thi gồm 4 trang) 
 MÃ ĐỀ 139 
 (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) 
 Họ tên thí sinh SBD ..Lớp . 
 C©u 1 : Sự khơng phân li của 1cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ dẫn tới: 
 A. Chỉ cĩ tế bào ở cơ quan sinh dục mang đột biến. 
 B. Các tế bào sinh dục bình thường, các tế bào sinh dưỡng mang đột biến. 
 C. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến. 
 D. Trên cơ thể cĩ 1 dịng tế bào bình thường và 1 dịng tế bào mang đột biến. 
 C©u 2 : Cho 1 NST cĩ trình tự gen ABCDE*FGH. Khi tế bào chứa NST này giảm phân đã tạo ra giao 
 tử chứa NST cĩ trình tự gen ABCGF*EDH. Cĩ thể kết luận, trong giảm phân NST đã xảy ra đột 
 biến dạng: 
 A. Chuyển đoạn DE với đoạn FG. B. Đảo đoạn DEFG. 
 C. Đảo đoạn DE với đoạn GF. D. Chuyển đoạn ED với đoạn GF. 
 C©u 3 : Biết mỗi Cơđon của mARN tương ứng với 1axitamin trên chuỗi pơlipep tit như sau: 
 UUX: Phe; AXU: Thr; GUX: Val; XGX:Arg; AUG: Met, mã kết thúc trên phân tử mARN là 
 UAA. Cho 1 chuỗi pơlipeptit cĩ trình tự axitamin như sau: 
 Met- Phe- Thr- Val- Met- Arg-Phe 
 Trình tự nuclêơtit trên mạch gốc của gen cĩ trình tự nuclêơtit là 
 A. 5’AUG UUX AXU GUX AUG XGX UUX3’ B. 3’ TAX AAG TGX XAG TAX GXG AAG 5’ 
 C. 3’ TAX AAG TGX XAG TAX GXG AAG ATT 5’ D. 5’AUG UUX AXU GUX AUG XGX UUX UAA3’ 
 C©u 4 : Thành tế bào thực vật được cấu tạo bởi 
 A. Kitin. B. Peptiđơglican. C. Cacbohiđrat. D. Xenlulozơ. 
 C©u 5 : Bào quan thực hiện quang hợp ở cây là 
 A. lá cây. B. ti thể. C. lục lạp. D. ribơxơm. 
 C©u 6 : Một đoạn ADN mang thơng tin mã hĩa cho 1phân tử ARN hoặc 1 chuỗi pơlipeptit được gọi là 
 A. Vùng mã hĩa. B. Gen. C. Mã di truyền. D. Cođon. 
 C©u 7 : Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN? 
 A. Tất cả các loại ARN đều cĩ cấu tạo mạch thẳng. 
 B. mARN được sao y khuơn từ mạch gốc của ADN. 
 C. tARN cĩ chức năng vận chuyển axit amin tới ribơxơm. 
 D. Trên các tARN cĩ các anticodon giống nhau. 
 C©u 8 : Rối loạn phân li của một hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong giảm phân là cơ chế phát sinh 
 A. Đột biến đa bội. B. Đột biến lệch bội. 
 C. Đột biến tự đa bội D. Đột biến nhiều gen. 
 C©u 9 : Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là 
 A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. 
 B. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST. 
 C. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể. 
 D. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. 
C©u 10 : Cho cơ thể cĩ kiểu gen AABbDd tự thụ phấn. Tính theo lý thuyết, đời con thu được cĩ kiểu 
 gen AABbDd chiếm tỉ lệ 
 A. ¼ B. ½ C. 1/64 D. 1/8 
C©u 11 : Xét 1 cặp NST tương đồng,NST thứ nhất cĩ trình tự gen là ABCD*EFGH, NST thứ 2 cĩ trình 
 tự gen abcd*efgh. Khi tế bào chứa cặp NST trên giảm phân đã tạo ra 1 giao tử cĩ trình tự gen 
 ABCD*EFfgh. Cĩ thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra hiện tượng: 
 A. nối đoạn bị đứt vào NST khơng tương đồng. 
 B. trao đổi đoạn khơng cân giữa 2 crơmatit của 2 NST khơng tương đồng. 
 C. chuyển đoạn khơng tương hỗ giữa 2 NST. 
 Trang 1 mã đề 139 D. trao đổi đoạn khơng cân giữa 2 crơmatit của cặp NST tương đồng. 
C©u 12 : Ở người biết gen quy đinh nhĩm máu cĩ 3 alen nằm trên NST thường quy định, IAIA hoặc IAIO : 
 nhĩm máu A; IBIB hoặc IBIO: nhĩm máu B; IAIB: nhĩm máu AB, I0I0: nhĩm máu O. Một cặp vợ 
 chồng cĩ nhĩm máu A và B sinh được 1 con gái đầu lịng cĩ nhĩm máu O. Kiểu gen của cặp vợ 
 chồng này là 
 A. chồng IAIO vợ IBIO. B. chồng IBIO vợ IAIO. 
 C. chồng IAIO vợ IAIO. D. một người IAIO người cịn lại IBIO. 
C©u 13 : Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng 
 tương phản, ơng nhận thấy ở thế hệ thứ hai 
 A. cĩ sự phân ly kiểu hình theo tỷ lệ 9:3:3:1 B. cĩ sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. 
 C. đều cĩ kiểu hình giống bố mẹ. D. cĩ sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. 
C©u 14 : Đặc điểm nào khơng phải của đột biến mất đoạn NST 
 A. làm thay đổi trật tự gen trên NST. B. mất đoạn nhỏ khơng ảnh hưởng đến sức sống. 
 C. cĩ thể gây chết hoặc giảm sức sống. D. do các tác nhân vật lý, hĩa học, sinh học gây ra 
C©u 15 : 1 lồi cĩ bộ NST 2n = 14, một tế bào đột biến lệch bội của lồi này nguyên phân 5 lần tạo ra các 
 tế bào con cĩ tổng số 416 NST. Tế bào lệch bội trên thuộc dạng 
 A. 2n – 1 B. 2n + 1 C. 2n – 2 D. 2n + 2 
C©u 16 : Ở cà chua, A:hoa đỏ trội hồn tồn, a: hoa vàng. Cho 1 cây đỏ dị hợp tự thụ phấn được F1, nếu 
 cho các cây F1 hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng thì thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 
 A. 8 hoa đỏ: 1 hoa vàng. B. 7 hoa đỏ: 1 hoa vàng 
 C. 3 hoa đỏ: 1 hoa vàng. D. 2 hoa đỏ: 1 hoa vàng. 
C©u 17 : Xét cặp gen Aa nằm trên cặp NST thứ nhất, cặp gen Bb nằm trên cặp NST thứ hai. Một tế bào 
 sinh dục đực cĩ kiểu gen AaBb giảm phân, cặp NST số hai khơng phân li trong giảm phân I, 
 giảm phân II diễn ra bình thường thì cĩ thể tạo ra những loại giao tử nào? 
 A. AaBb và O B. ABb và a C. AaB và b D. ABB và ab 
C©u 18 : Cơ thể cĩ kiểu gen AaBbDDEe khi giảm phân tạo ra nhiêu loại loại giao tử? 
 A. 16 B. 8 C. 9 D. 4 
C©u 19 : Đặc điểm nào khơng đúng với quy luật phân li độc lập? 
 A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST là cơ sở cho sự phân li độc lập và tổ hợp của các 
 gen quy định tính trạng. 
 B. Mỗi tính trạng do 1 cặp gen alen quy định. 
 C. Phân li độc lập tạo ra nhiều biến dị tổ hợp 
 D. Các cặp gen alen quy định các tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. 
C©u 20 : Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây? 
 A. lá cây. B. lục lạp. C. ribơxơm. D. ti thể. 
C©u 21 : Một phân tử mARN cĩ trình tự nuclêơtit như sau: 5’ AUG GXA XUU UXA XXA ..3’. Mạch 
 gốc của gen tổng hợp ra phân tử mARN trên cĩ trình tự nuclêơtit là: (VD) 
 A. 3’ TAX XGT GAA AGT GGT 5’ B. 5’ ATG GXA XTT TXA XXA 3’ 
 C. 5’ TAX XGT GAA AGT GGT 3’ D. 3’ ATG GXA XTT TXA XXA 5’ 
C©u 22 : Dạng đột biến cấu trúc NST làm giảm số lượng gen trên NST là 
 A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến lặp đoạn. 
 C. Đột biến chuyển đoạn trên 1NST. D. Đột biến đảo đoạn. 
C©u 23 : Một phân tử ADN cĩ 480 nuclêơtit loại A và 3120 liên kết hiđrơ. Do đột biến 1 cặp A-T của 
 gen đã bị thay thế bằng 1 cặp G-X. Số nuclêơtit mỗi loại của gen sau đột biến là: 
 A. A = T = 720, G= X= 480. B. A = T = 479, G= X = 721. 
 C. A = T = 481, G= X= 719. D. A = T = 480, G= X= 720. 
C©u 24 : Cho các thành phần sau : 
 (1) Màng sinh chất. (2) Tế bào chất. (3) Nhân. (4) Vùng nhân. 
 (4) Thành tế bào. (5) Vỏ tế bào. 
 Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào nhân thực gồm: 
 A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (3). 
 C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 
C©u 25 : Loại nuclêơtit cĩ ở ARN và khơng cĩ ở ADN là: 
 A. Guanin. B. Ađênin. C. Uraxin. D. Timin. 
 Trang 2 mã đề 139 C©u 26 : Theo Menđen, cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của 1 cặp tính trạng là do 
 A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. 
 B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. 
 C. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. 
 D. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân. 
C©u 27 : Đơn vị hút nước của rễ là: 
 A. tế bào nội bì. B. tế bào biểu bì. C. tế bào lơng hút. D. tế bào rễ. 
C©u 28 : Xét về cấu trúc nhân, tế bào được chia thành 
 A. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. B. Tế bào nhân sơ và tế bào thực vật. 
 C. Tế bào nhân thực và tế bào thực vật. D. Tế bào nhân thực và tế bào động vật. 
C©u 29 : Các thành phần cấu tạo của Operơn Lac theo mơ hình Jacơp và Mơnơ là 
 A. Vùng điều hịa, vùng khởi động(P), vùng vận hành(O), nhĩm gen cấu trúc Z,Y,A. 
 B. Gen điều hịa, vùng khởi động(P), vùng vận hành(O), nhĩm gen cấu trúc Z,Y,A. 
 C. Vùng khởi động(P), vùng vận hành(O), nhĩm gen cấu trúc Z,Y,A. 
 D. Gen điều hịa; nhĩm gen cấu trúc Z,Y,A; vùng khởi động(P). 
C©u 30 : Gen ban đầu cĩ cặp nuclêơtit chứa T ở dạng hiêm(T*), sau đột biến cặp T*-A bị biến đổi thành 
 cặp 
 A. X-G B. T-A C. G-X D. A-T 
C©u 31 : Ở 1 lồi thực vật, A: thân cao trội hồn tồn, a: thân thấp. Nếu cho 1 cây P tự thụ phấn thu được 
 đời con cĩ tỉ lệ 35 cao: 1 thấp thì kiểu gen của cây P là: 
 A. Aaa. B. Aaa. C. AAAa. D. Aaaa 
C©u 32 : Hệ sắc tố quang hợp bao gồm 
 A. diệp lục a và diệp lục b. B. diệp lục và carơtenơit. 
 C. diệp lục a và carơtenơit. D. diệp lục b và carotenoit. 
C©u 33 : Biết A : cây cao trội hồn tồn, a : cây thấp, B : quả trịn trội hồn tồn, b : quả dài. Các gen di 
 truyền phân li độc lập. Cho cây cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thấp, quả trịn thuần 
 chủng được F1, các cây F1 tự thụ phấn được F2. Cĩ bao nhiêu nhận định sau đây là đúng: 
 (1) Nếu cho F1 lai phân tích sẽ thu được đời con với tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 
 (2) Trong số cây cao, quả trịn F2, số cây dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 4/9 
 (3) Cho các cây F2 cây cao,quả dài giao phấn với các cây F2 cây thấp, quả trịn thì thu được 
 đời con trong đĩ cây thấp, quả dài chiếm tỉ lệ 1/9 
 (4) Trong số các cây F2 cây thấp, quả trịn, số cây đồng hợp chiếm 1/16 
 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
C©u 34 : Mạch gốc của gen cĩ trình tự nuclêơtit như sau 3’ TAX XXG GXX TTA XGA 5’. Trình tự 
 nuclêơtit của mARN được tổng hợp từ gen là: 
 A. 3’ AUG GGX XGG AAU GXU 5’ B. 5’ ATG GGX XGG AAT GXT 3’ 
 C. 3’ ATG GGX XGG AAT GXT 5’ D. 5’ AUG GGX XGG AAU GXU 3’ 
C©u 35 : Sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật gồm: 
 A. CO2, O2, năng lượng. B. CO2, H2O, năng lượng. 
 C. CO2, H2O, O2 D. O2, H2O, năng lượng. 
C©u 36 : Lưu trữ, bảo quản thơng tin di truyền, định hướng, giám sát mọi hoạt động của tế bào là chức 
 năng của : 
 A. Ribơxơm. B. Ti thể. C. Nhân tế bào. D. Màng sinh chất. 
C©u 37 : Loại đột biến khơng làm thay đổi số lượng gen trên NST là 
 A. Đảo đoạn , chuyển đoạn tương hỗ. B. Đảo đoạn,chuyển đoạn khơng tương hỗ. 
 C. Đảo đoạn,chuyển đoạn trên 1 NST. D. Lặp đọan,chuyển đoạn. 
C©u 38 : Nguyên liệu cung cấp cho quá trình quang hợp là 
 A. Glucozơ. B. axitpiruvic. C. O2 D. CO2 
C©u 39 : Trình tự các axitamin trên phân tử prơtêin là do vùng nào của gen quyết định? 
 A. Vùng kết thúc. B. Vùng khởi động C. Vùng mã hĩa. D. Vùng điều hịa. 
C©u 40 : Biết A: hạt vàng trội hồn tồn; a: hạt xanh; B: vỏ trơn trội hồn tồn, b:vỏ nhăn. Tính theo lý 
 thuyết, phép lai: P Aabb x aaBb thu được đời con với tỉ lệ 
 A. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. 
 B. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. 
 Trang 3 mã đề 139 C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. 
D. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. 
 HẾT 
 Trang 4 mã đề 139 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ki_1_sinh_hoc_lop_12_ma_de_139_nam_hoc_2018_2019.pdf