Đề thi khảo sát chất lượng cuối năm Địa lí Lớp 12 (Đợt 1) - Mã đề: 427 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng cuối năm Địa lí Lớp 12 (Đợt 1) - Mã đề: 427 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng cuối năm Địa lí Lớp 12 (Đợt 1) - Mã đề: 427 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 1 NAM ĐỊNH CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: ĐỊA LÍ – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 427 Đề khảo sát gồm 04 trang. Họ và tên học sinh: Số báo danh: . .. Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết địa điểm nào sau đây là sân bay? A. Gia Nghĩa. B. Liên Khương. C. Đồng Xoài. D. Di Linh. Câu 42. Biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở nước ta hiện nay là A. đẩy mạnh trồng rừng. B. định canh định cư. C. quản lí chặt chẽ. D. phòng chống ô nhiễm. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có biên độ nhiệt cao nhất? A. Nha Trang. B. Lạng Sơn. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa? A. Hải Dương. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Sơn La. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây trực thuộc trung ương? A. Hạ Long. B. Nha Trang. C. Huế. D. Cần Thơ. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số nhỏ nhất? A. Hà Tĩnh. B. Sầm Sơn. C. Vinh. D. Huế. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển qua cửa Tùng? A. Sông Bến Hải. B. Sông Hữu Trạch. C. Sông Gianh. D. Sông Chu. Câu 48. Sản xuất cây cà phê ở nước ta hiện nay A. toàn bộ diện tích trồng cà phê chè. B. chỉ phục vụ thị trường trong nước. C. phân bố tập trung trên đất phù sa cổ. D. chú trọng đầu tư công nghệ chế biến. Câu 49. Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại A. vùng đồng bằng. B. các quần đảo. C. vùng núi cao. D. thềm lục địa. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn với di sản thiên nhiên thế giới? A. Di tích Mỹ Sơn. B. Phố cổ Hội An. C. Vịnh Hạ Long. D. Cố đô Huế. Câu 51. Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho A. luyện kim màu. B. luyện kim đen. C. sản xuất giấy. D. sản xuất đạm. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Nam Định có các ngành nào sau đây? A. Cơ khí, dệt, may, điện tử, sản xuất vật liệu xây dựng. B. Sản xuất vật liệu xây dựng, luyện kim đen, đóng tàu. C. Chế biến nông sản, sản xuất ôtô, hóa chất, phân bón. D. Luyện kim màu, dệt, may, chế biến nông sản, cơ khí. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 2500m? A. Phu Pha Phong. B. Phu Hoạt. C. Chí Linh. D. Pu Xai Lai Leng. Câu 54. Hoạt động nuôi tôm ở nước ta hiện nay A. tập trung chủ yếu ở các sông suối. B. chỉ đầu tư phát triển ở miền Trung. C. có sự thay đổi về kĩ thuật nuôi. D. hoàn toàn nuôi theo hộ gia đình. Câu 55. Cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay A. tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. đang tăng cường xây dựng các khu chế xuất. C. có tốc độ chuyển dịch đang diễn ra rất nhanh. D. kinh tế ngoài Nhà nước đóng vai trò chủ đạo. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất phèn có diện tích lớn nhất ở vùng nào sau đây? A. Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Mã đề 427 - trang 1/4 Câu 57. Lũ tiểu mãn thường xảy ra ở vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đường số 26 đi qua đèo nào sau đây? A. Ngoạn Mục. B. Phượng Hoàng. C. Mang Yang. D. An Khê. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Rạch Giá. B. Phan Thiết. C. Long Xuyên. D. Quy Nhơn. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. Bình Phước. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác? A. An Giang. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Bình Thuận. Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Long Xuyên. B. Quy Nhơn. C. Biên Hòa. D. Nha Trang. Câu 63. Khai thác dầu khí của nước ta hiện nay A. phát triển mạnh ở một số vùng trong đất liền. B. có sự liên doanh với các công ty nước ngoài. C. toàn bộ sản lượng thu được phục vụ chế biến. D. không có tác động đến môi trường vùng biển. Câu 64. Du lịch ở vùng núi nước ta hiện nay A. hệ thống cơ sở lưu trú rất hiện đại. B. đang phát triển đa dạng các loại hình. C. phát triển tương xứng với tiềm năng. D. sử dụng nhiều lao động trình độ cao. Câu 65. Các thành phố lớn ở nước ta hiện nay A. hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài. B. có cơ sở hạ tầng đều rất hiện đại. C. tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi. D. tiêu thụ nhiều sản phẩm hàng hóa. Câu 66. Lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay A. có năng suất lao động đều rất cao. B. chỉ hoạt động trong ngành công nghiệp. C. cơ cấu có sự chuyển dịch tích cực. D. hầu hết đã qua đào tạo từ đại học trở lên. Câu 67. Mạng viễn thông ở nước ta hiện nay A. chỉ có hệ thống mạng truyền dẫn. B. chủ yếu sử dụng lao động thủ công. C. chưa ứng dụng công nghệ hiện đại. D. đẩy mạnh hội nhập với thế giới. Câu 68. Vị trí địa lí của nước ta A. thuộc vành đai động đất điển hình của châu Á. B. nằm ở phía Đông Bắc của bán đảo Trung Ấn. C. là nơi gặp gỡ của các khối khí hoạt động theo mùa. D. trung tâm của khu vực châu Á - Thái Bình Dương. Câu 69. Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Mã đề 427 - trang 2/4 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2018? A. Lào biến động, Xin-ga-po giảm. B. Việt Nam tăng chậm hơn Xin-ga-po. C. Việt Nam giảm, Xin-ga-po biến động. D. Xin-ga-po tăng chậm hơn Lào. Câu 70. Cho bảng số liệu: GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia 2010 2020 Ma-lai-xi-a 255 389 Xin-ga-po 240 396 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2010 của Ma- lai-xi-a và Xin-ga-po? A. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po giảm. D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. Câu 71. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai, khai thác tốt thế mạnh. B. phát triển kinh tế vườn rừng, tạo nhiều việc làm, tăng nguồn thu nhập. C. điều hoà dòng chảy, hạn chế sạt lở, nuôi dưỡng nguồn gen quý hiếm. D. nuôi thuỷ sản, chắn gió bão, tạo thế kinh tế liên hoàn theo không gian. Câu 72. Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hoá cơ cấu cây trồng ở Tây Nguyên là A. tạo nhiều nông sản, phát triển công nghiệp chế biến. B. sử dụng hiệu quả tài nguyên, giảm thiểu các rủi ro. C. bảo vệ tài nguyên đất, thúc đẩy nông nghiệp hữu cơ. D. quy hoạch lại vùng chuyên canh, ổn định thị trường. Câu 73. Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư trong công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực, nâng cao năng lực sản xuất. B. mở rộng quy mô xí nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh về sản phẩm. C. đa dạng mặt hàng, sử dụng hợp lí nguồn lao động chất lượng cao. D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, tạo thêm nhiều việc làm cho lao động. Câu 74. Cơ cấu hàng nhập khẩu nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là do A. nhu cầu phát triển nền kinh tế, mức sống của người dân tăng. B. có nhiều thành phần kinh tế, phát triển nông nghiệp hàng hóa. C. đổi mới chính sách quản lí, tăng cường thu hút nguồn đầu tư. D. chất lượng cuộc sống đô thị tăng, mở rộng thị trường tiêu thụ. Câu 75. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. mở rộng hậu phương cảng, tạo mối giao lưu kinh tế đông - tây. B. thúc đẩy vai trò các cửa khẩu, hình thành mạng lưới đô thị mới. C. thu hút đầu tư xây dựng cảng nước sâu, tạo tuyến điểm du lịch. D. tăng vai trò trung chuyển bắc - nam, xây dựng khu kinh tế mở. Câu 76. Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phát triển hạ tầng, đẩy mạnh khai thác ngoài khơi, tăng cường hợp tác quốc tế. B. thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công nghệ, khai thác tài nguyên tổng hợp. C. mở rộng tuyên truyền, đa dạng sản phẩm đặc trưng, nâng cao trình độ lao động. D. tăng chi phí bảo dưỡng môi trường, phát triển du lịch, hạn chế khai thác than. Câu 77. Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. hình thành khu công nghiệp, đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá. B. đa dạng hoá cơ cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang trại. C. nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực. D. phát triển nông nghiệp hàng hoá theo chiều sâu, thu hút đầu tư. Mã đề 427 - trang 3/4 Câu 78. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018 Năm 2015 2016 2017 2018 Số dân (triệu người) 91,7 92,8 93,6 94,9 Điện thoại (triệu thuê bao) 126,2 128,6 127,3 134,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và số thuê bao điện thoại ở nước ta giai đoạn 2015 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn. D. Miền. Câu 79. Cho biểu đồ về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi quy mô diện tích lúa các mùa vụ. B. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa các mùa vụ. C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa các mùa vụ. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa các mùa vụ. Câu 80. Khí hậu nước ta có sự phân hoá đa dạng chủ yếu do A. hoàn lưu khí quyển, hướng núi đa dạng, các hoạt động kinh tế. B. tác động của địa hình, hình dạng lãnh thổ, hoạt động của gió mùa. C. vị trí giáp biển, góc nhập xạ thay đổi, ảnh hưởng của dải hội tụ. D. thảm thực vật không đều, địa hình cao, biến đổi khí hậu toàn cầu. --------- HẾT --------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009) Mã đề 427 - trang 4/4
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_cuoi_nam_dia_li_lop_12_dot_1_ma_d.pdf
ĐA và HDC.pdf