Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 415 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 415 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 415 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Địa lí – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút.) MÃ ĐỀ 415 Đề khảo sát gồm 04 trang. Họ và tên học sinh: Số báo danh: . .. .. Câu 41: Thời tiết không ổn định, nhịp điệu mùa thất thường là những khó khăn của miền tự nhiên nào? A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Miền Tây Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Sông Cầu. B. Sông Đà. C. Sông Cả. D. Sông Tiền. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở nước ta có tần suất bão từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng? A. Tháng X. B. Tháng VII. C. Tháng VI. D. Tháng IX. Câu 44: Hai sườn Đông – Tây có sự bất đối xứng là đặc điểm địa hình của vùng núi nào? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào? A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc phân khu địa lí động vật nào? A. Khu Tây Bắc. B. Khu Trung Trung Bộ. C. Khu Đông Bắc. D. Khu Bắc Trung Bộ. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Tùng Bá thuộc tỉnh nào? A. Lào Cai. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 49: Vùng ven biển nước ta không có hệ sinh thái nào sau đây? A. Rừng trên đất phèn. B. Rừng ngập mặn. C. Rừng trên đá vôi. D. Rừng trên các đảo. Câu 50: Chiếm ưu thế trong giới sinh vật nước ta là thành phần các loài A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. xích đạo. Câu 51: Thời tiết vào đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm là A. nóng khô. B. lạnh khô. C. lạnh ẩm. D. nóng ẩm. Câu 52: Vùng biển nào của nước ta cũng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền? A. Lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế. C. Thềm lục địa. D. Nội thủy. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây – đông? A. Pudendinh. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Bạch Mã. Mã đề 415 - Trang 1/4 Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Mộc Châu. B. Sín Chải. C. Lâm Viên. D. Đồng Văn. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Cai Kinh. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào? A. Kiên Giang. B. Trà Vinh. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 57: Hoạt động sản xuất nào của nước ta chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Du lịch. D. Khai khoáng. Câu 58: Đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm nào sau đây? A. Đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn. B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. Có hệ thống đê ven sông, ven biển. Câu 59: Biểu hiện của sự suy thoái tài nguyên rừng nước ta hiện nay là A. diện tích rừng ngày càng thu hẹp. B. diện tích rừng thứ sinh rất ít. C. chất lượng rừng chưa thể phục hồi. D. độ che phủ rừng rất thấp. Câu 60: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tính đa dạng sinh vật ở nước ta là A. môi trường ô nhiễm. B. rừng bị suy giảm mạnh. C. tác động của con người. D. khí hậu biến đổi. Câu 61: Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương do tác động của A. vị trí nội chí tuyến. B. các khối khí. C. Biển Đông. D. gió mùa. Câu 62: Việt Nam giao lưu, trao đổi thuận lợi với các nước trong khu vực và trên thế giới là do A. vị trí địa lí thuận lợi. B. tiếp giáp nhiều quốc gia. C. tiếp giáp vùng biển rộng. D. tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 63: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí A. nằm trong vùng nội chí tuyến. B. nằm trong khu vực gió mùa. C. giáp Biển Đông rộng lớn. D. nằm trên lục địa Á – Âu. Câu 64: Loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta là A. đất phù sa. B. đất phèn. C. đất đỏ badan. D. đất feralit. Câu 65: Thuận lợi chủ yếu đối với chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. có diện tích đất feralit lớn. C. có nhiều dãy núi cao, đồ sộ. D. có nhiều cao nguyên, lòng chảo. Câu 66: So với Đồng bằng sông Hồng, địa hình Đồng bằng sông Cửu Long A. cao và gồ ghề hơn. B. thấp và bằng phẳng hơn. C. có diện tích ô trũng nhỏ hơn. D. có nhiều núi sót hơn. Câu 67: Đai cao cận nhiệt đới gió mùa bị hạ thấp ở miền Bắc nước ta là do ảnh hưởng của A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam. C. các khối khí từ biển vào. D. địa hình nhiều núi cao. Câu 68: Nguyên nhân gây ra mùa khô sâu sắc cho Nam Bộ và Tây Nguyên là A. gió mùa Đông Bắc. B. gió Tín phong. C. gió phơn Tây Nam. D. gió mùa Tây Nam. Câu 69: Sự khác biệt về cảnh quan thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là do tác động của A. vị trí địa lí các vùng so với Biển Đông. B. độ cao địa hình và hướng các luồng gió. C. gió mùa Đông Bắc và dãy núi Hoàng Liên Sơn. D. gió mùa Đông Bắc và dãy núi Trường Sơn. Mã đề 415 - Trang 2/4 Câu 70: Vùng ven biển miền Trung có nhiều thuận lợi để phát triển A. giao thông đường bộ. B. kinh tế biển. C. cây lương thực. D. cây lâu năm. Câu 71: Đầu mùa hạ vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có thời tiết khô, nóng là do ảnh hưởng của khối khí nào sau đây? A. Khối khí nhiệt đới Nam Bán cầu. B. Khối khí lạnh phương Bắc. C. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. D. Khối khí nhiệt đới Bắc Bán cầu. Câu 72: Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều đất mặn chủ yếu do A. địa hình thấp, mùa khô sâu sắc. B. không có đê ven sông, ven biển ngăn mặn. C. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. có nhiều ô trũng lớn, mùa khô kéo dài. Câu 73: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM Năm 1943 1983 2005 2014 Diện tích (triệu ha) 14.3 7.2 12.7 13.8 Độ che phủ (%) 43.0 22.0 38.0 40.4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự biến động diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 - 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Tròn. Câu 74: Sinh vật Biển Đông đa dạng, năng suất sinh học cao là do A. có nhiều loài di cư tới, độ mặn nước biển cao. B. diện tích vùng biển rộng, độ muối cao. C. có các luồng gió hoạt động theo mùa. D. nhiệt độ nước biển cao, biến động theo mùa. Câu 75: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐBSH VÀ ĐBSCL NĂM 2014 Đất nông Đất Đất chuyên Đất chưa sử Loại đất Đất ở Tổng sô nghiệp lâm nghiệp dùng dụng ĐBSH 51.2 8.3 15.5 7.8 17.2 100 ĐBSCL 63.4 8.8 5.4 2.7 19.7 100 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ trọng các loại đất của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long năm 2014? A. Đất chưa sử dụng nhiều hơn. B. Đất lâm nghiệp ít hơn. C. Đất nông nghiệp ít hơn. D. Đất chuyên dùng nhiều hơn. Câu 76: Thềm lục địa phía Bắc, phía Nam nước ta rộng và nông do A. tiếp giáp với vùng đồng bằng lớn. B. tiếp giáp với vùng đồi núi thấp phía tây. C. tiếp giáp với vùng đồng bằng nhỏ hẹp. D. tiếp giáp với vùng núi cao phía tây. Câu 77: Đất ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là phù sa bạc màu do A. biện pháp canh tác không phù hợp. B. mùa khô sâu sắc, kéo dài. C. có đê ven sông ngăn lũ. D. thủy triều xâm nhập sâu. Mã đề 415 - Trang 3/4 Câu 78: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Nhiệt độ và lượng mưa ở các địa điểm. B. Lượng mưa và lượng bốc hơi ở các địa điểm. C. Lượng mưa và cân bằng ẩm ở các địa điểm. D. Cơ cấu lượng mưa phân theo các địa điểm. Câu 79: Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG Ở HÀ NỘI Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng ở Hà Nội? A. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VII. B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C. C. Chế độ mưa có sự phân mùa sâu sắc. D. Nhiệt độ thấp nhất trong năm là tháng I. Câu 80: Đồng bằng sông Hồng trồng được các cây thực phẩm ôn đới vào mùa nào? A. Mùa mưa. B. Mùa hạ. C. Mùa khô. D. Mùa đông. ----------HẾT--------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Mã đề 415 - Trang 4/4
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_dia_li_lop_12_ma_de_415.pdf
ĐA ĐỊA LÍ 12.pdf