Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 15

Câu 41: Biển Đông là vùng biển tương đối kín là nhờ

A. được bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo.

B. Được bao bọc bởi Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. nằm giữa hai lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a

D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

Câu 42: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa.                             B. Khí hậu mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa.

C. Nhiệt độ cao đều và nóng quanh năm.                      D. Thực vật chủ yếu ở vùng ôn đới núi cao.

Câu 43: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân nước ta hiện nay là

A. kinh tế tư nhân.                                                            B. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. kinh tế Nhà nước.                                                        D. kinh tế ngoài nhà nước.

Câu 44: Địa danh nào sau đây được xếp vào di sản văn hóa thế giới ở nước ta?

A. Vịnh Hạ Long.                                                             B. Phong Nha-Kẻ Bàng.

C. Cố đô Huế.                                                                   D. Danh thắng Tràng An.

Câu 45: Tài nguyên có giá trị nhất đối với Đông Nam bộ trong phát triển kinh tế là

A. bôxit.                                                                             B. than đá.

C. dầu khí.                                                                         D. trữ năng thủy điện lớn.

Câu 46: Các cao nguyên trên 1000m, khí hậu mát mẻ giúp Tây Nguyên có thể phát triển

A. chăn nuôi đại gia súc.                                                 B. rừng trên đất trống, núi trọc.

C. cây công nghiệp cận nhiệt.                                         D. thủy điện đi đôi với thủy lợi.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Sông Đồng Nai.             B. Sông Mê Công.              C. Sông Cả.                         D. Sông Hồng.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam?

A. Kon Tum.                        B. Đắk Lắk.                         C. Mơ Nông.                        D. Tà Phìn.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Sơn La.                            B. Điện Biên.                       C. Lai Châu                         D. Lào Cai

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?

A. Tây Bắc Bộ.                    B. Tây Nguyên.                   C. Nam Trung Bộ.              D. Nam Bộ.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế Hạ Long thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.                                               B. Trung du miền núi Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.                                                              D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

doc 5 trang letan 15/04/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 15

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 15
A. Vịnh Hạ Long.	B. Phong Nha-Kẻ Bàng.
C. Cố đô Huế.	D. Danh thắng Tràng An.
Câu 45: Tài nguyên có giá trị nhất đối với Đông Nam bộ trong phát triển kinh tế là
A. bôxit.	B. than đá.
C. dầu khí.	D. trữ năng thủy điện lớn.
Câu 46: Các cao nguyên trên 1000m, khí hậu mát mẻ giúp Tây Nguyên có thể phát triển
A. chăn nuôi đại gia súc.	B. rừng trên đất trống, núi trọc.
C. cây công nghiệp cận nhiệt.	D. thủy điện đi đôi với thủy lợi.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Đồng Nai.	B. Sông Mê Công.	C. Sông Cả.	D. Sông Hồng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Tum.	B. Đắk Lắk.	C. Mơ Nông.	D. Tà Phìn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Sơn La.	B. Điện Biên.	C. Lai Châu	D. Lào Cai
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Tây Bắc Bộ.	B. Tây Nguyên.	C. Nam Trung Bộ.	D. Nam Bộ.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế Hạ Long thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.	B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.	D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10%?
A. Long An.	B. Tiền Giang.	C. Bến Tre.	D. Trà Vinh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết ngành sản xuất vật liệu xây dựng có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Thanh Hóa.	B. Vinh.	C. Huế.	D. Đà Nẵng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu quốc tế Cầu Treo?
A. 7.	B. 8.	C. 9.	D. 14.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hó... hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Rạch Giá.	B. Cần Thơ.	C. Cà Mau.	D. Vũng Tàu.
Câu 61: Cho biểu đồ sau:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN NƯỚC TA PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN, GIAI ĐOẠN 2011-2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số khách du lịch quốc tế đến nước ta phân theo phương tiện, giai đoạn 2011-2017?
A. Đường hàng không giảm, đường bộ tăng.	B. Đường hàng không tăng, đường bộ giảm.
C. Đường hàng không và đường bộ đều tăng.	D. Đường hàng không và đường bộ đều giảm.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT VÀ DÂN SÓ CỦA MỘT SỐ TỈNH
Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2018
Vùng
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Sản lượng (nghìn tấn)
2810,8
1274,1
238,8
1279,5
Dân số (nghìn người)
1503,1
1762,3
1268,2
1049,8
 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng lương thực có hạt bình quân theo đầu người của một số tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2018?
A. Long An thấp hơn Tiền Giang.	B. Tiền Giang thấp hơn Bến Tre.
C. Bến Tre cao hơn Trà Vinh.	D. Long An cao hơn trà Vinh.
Câu 63: Rừng ngập mặn ở nước ta có ý nghĩa quan trọng là
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
B. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
C. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động của ngành khai thác thủy sản nước ta hiện nay?
A. Vùng biển rộng với 4 ngư trường trọng điểm.
B. Nghề cá phát triển mạnh nhất ở Bắc Trung Bộ.
C. Sản lượng khai thác hải sản tăng nhanh qua các năm.
D. Phương tiện tàu thuyền ngày càng hiện đại.
Câu 65: Hoạt động du lịch nước ta từ sau Đổi mới đến nay có
A. khách quốc tế luôn lớn hơn khách nội địa.	B. doanh thu du lịch tăng nhanh.
C. chỉ phát triển du lịch ...ợng.
C. thu hút lao động có kĩ thuật.	D. đào tạo công nhân lành nghề.
Câu 70: Hợp tác chặt chẽ với các nước trong việc giải quyết các vấn đề biển Đông và thềm lục địa nhằm mục đích
A. thăm dò - khai thác khoáng sản biển.
B. bảo vệ quyền lợi chính đáng của mỗi nước.
C. giải quyết các vấn đề liên quan tới biển Đông.
D. giải quyết các tranh chấp đảo, quần đảo ngoài khơi.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.	B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. Giàu khoáng sản phát triển công nghiệp.	D. Lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 72: Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do
A. quy mô dân số của nước ta đang có xu hướng giảm.
B. dân số của nước ta đang có xu hướng già hóa.
C. kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ ngày càng giảm.
Câu 73: Trong những năm gần đây tình trạng lao động di dân tự do ngày càng nhiều đã làm cho
A. nguồn tài nguyên khoáng sản được khai thác triệt để.
B. lực lượng lao động được bổ sung kịp thời.
C. ngân sách Nhà nước giảm được gánh nặng.
D. tài nguyện môi trường bị suy giảm nghiêm trọng.
Câu 74: Hậu quả nào sau đây là nghiêm trọng cần được quan tâm đối với quá trình đô thị hóa?
A. Nếp sống văn hóa bị xâm nhập.	B. Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt.
C. Tình trạng đói nghèo ngày càng gia tăng.	D. Môi trường bị ô nhiễm trầm trọng.
Câu 75: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho vị thế của giao thông đường biển nước ta ngày càng được nâng cao?
A. Nước ta mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Nước ta có nhiều thuận lợi để xây dựng cảng nước sâu.
C. Kinh tế nước ta phát triển theo hướng sản xuất hàng hoá.
D. Mối liên kết kinh tế giữa các vùng ngày càng tăng.
Câu 76: Cho biểu đồ sau:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Tốc độ tăng sản lượng một số ngành chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2005- 

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
  • pdfĐỀ SỐ 15.pdf