Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI KH ẢO S ÁT CH ẤT L ƯỢNG H ỌC K Ỳ I NAM ĐỊNH NĂM H ỌC 2022 – 2023 Môn: GDCD – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH TH ỨC (Th ời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 513 Đề kh ảo sát g ồm 4 Trang. Họ và tên h ọc sinh: ....... Số báo danh: . .. ...... Câu 81: Đặc tr ưng nào sau đây làm nên giá tr ị công b ằng, bình đẳng c ủa pháp lu ật? A. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề m ặt hình th ức. B. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. C. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề m ặt n ội dung. D. Tính quy ền l ực b ắt bu ộc chung. Câu 82: Trách nhi ệm pháp lí được áp d ụng nh ằm bu ộc các ch ủ th ể vi ph ạm pháp lu ật ch ấm d ứt A. quy ền để l ại tài s ản th ừa k ế. B. tất c ả các quan h ệ dân s ự. C. hành vi trái pháp lu ật. D. mọi nhu c ầu cá nhân. Câu 83: Anh M cùng một số bạn bè của mình n ấu nh ững b ữa c ơm không đồng để giúp đỡ nh ững ng ười g ặp khó kh ăn ở c ổng b ệnh vi ện K. Anh M đã th ực hi ện pháp lu ật theo hình th ức nào d ưới đây? A. Sử d ụng pháp lu ật. B. Tuân th ủ pháp lu ật. C. Thi hành pháp lu ật. D. Áp d ụng pháp lu ật. Câu 84: Ng ười s ử d ụng lao độ ng không được đơn ph ươ ng ch ấm d ứt h ợp đồ ng lao độ ng đố i v ới lao động n ữ vì lí do đang nuôi con d ưới 12 tháng tu ổi là th ể hi ện n ội dung quy ền bình đẳng gi ữa A. lực l ượng lao độ ng và bên đại di ện. B. lao động nam và lao động n ữ. C. nhà đầu t ư và đội ng ũ nhân công. D. ng ười s ử d ụng lao độ ng và đối tác. Câu 85: Ông T đã t ự ý chuy ển nh ượng chi ếc xe ô tô thu ộc s ở h ữu chung c ủa v ợ ch ồng mà không cho vợ bi ết. Ông T đã vi ph ạm quy ền bình đẳng gi ữa v ợ và ch ồng trong m ối quan h ệ A. lợi nhuận. B. kinh doanh. C. tài s ản. D. nhân thân. Câu 86: Thi hành pháp lu ật là cá nhân, t ổ ch ức th ực hi ện đầ y đủ ngh ĩa v ụ, ch ủ độ ng làm nh ững gì mà pháp lu ật quy đị nh A. được làm. B. ph ải làm. C. cho phép làm. D. không được làm. Câu 87: Công dân đủ n ăng l ực theo quy định c ủa pháp lu ật ph ải ch ịu trách nhi ệm pháp lí khi th ực hi ện hành vi nào sau đây? A. Xác minh lí l ịch cá nhân. B. Bắt ng ười ph ạm t ội qu ả tang. C. Khai báo t ạm trú t ạm v ắng. D. Công khai danh tính ng ười t ố cáo. Câu 88: Ch ủ th ể áp d ụng pháp lu ật là cán b ộ công ch ức nhà n ước có th ẩm quy ền c ăn c ứ vào pháp lu ật để ra các quy ết đị nh làm phát sinh ch ấm d ứt ho ặc thay đổ i y ếu t ố nào sau đây c ủa công dân? A. Quyền và ngh ĩa v ụ. B. Quy ết đị nh x ử ph ạt C. Trách nhi ệm pháp lí. D. Ý th ức công dân. Câu 89: Hệ th ống các quy t ắc x ử s ự chung do nhà n ước ban hành áp d ụng cho m ọi cá nhân, t ổ ch ức khi tham gia vào các quan h ệ xã h ội được g ọi là A. văn b ản. B. pháp lu ật. C. chính sách. D. ch ủ tr ươ ng. Câu 90: Căn c ứ vào lu ật giao thông đường b ộ, C ảnh sát giao thông đã x ử ph ạt nh ững ng ười vi ph ạm để b ảo đả m tr ật t ự, an toàn giao thông. Trong nh ững tr ường h ợp này, pháp lu ật đã th ể hi ện vai trò là A. ph ươ ng ti ện để Nhà n ước tr ừng tr ị k ẻ ph ạm t ội. B. công c ụ để ho ạch đị nh k ế ho ạch b ảo v ệ tr ật t ự giao thông. C. ph ươ ng ti ện để Nhà n ước qu ản lý xã h ội. D. công c ụ để nhân dân đấ u tranh v ới ng ười vi ph ạm. Câu 91: Do bu ổi t ối th ường xuyên xem bóng đá mu ộn, anh H th ường đi làm không đúng gi ờ và hay ng ủ g ật trong khi làm vi ệc, khi b ị lãnh đạo c ơ quan nh ắc nh ở anh đã không rút kinh nghi ệm mà còn t ỏ thái độ b ất c ần. Anh H ph ải ch ịu trách nhi ệm pháp lí nào d ưới đây? A. Hình s ự. B. Hành chính. C. Dân s ự. D. Kỉ lu ật. Mã đề 513 - trang 1/4 Câu 92: Các dân t ộc s ống trên lãnh th ổ Vi ệt Nam đề u có đạ i bi ểu c ủa mình trong h ệ th ống các c ơ quan nhà n ước là bi ểu hi ện quy ền bình đẳng gi ữa các dân t ộc trên ph ươ ng di ện A. chính tr ị. B. kinh t ế. C. văn hóa. D. giáo d ục. Câu 93: Ch ủ m ột nhà hàng là anh K bị c ơ quan ch ức n ăng x ử ph ạt 10 tri ệu đồ ng vì có hành vi bán thu ốc lá điện t ử cho tr ẻ em và kinh doanh trái phép m ột s ố hàng hóa không có trong danh m ục đă ng ký kinh doanh. Vi ệc x ử ph ạt c ủa c ơ quan ch ức n ăng th ể hi ện đặ c tr ưng nào d ưới đây c ủa pháp lu ật? A. Tính quy ền l ực, b ắt bu ộc chung. B. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. C. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề hình th ức. D. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề n ội dung. Câu 94: Ông T là giám đốc, ch ị L là nhân viên k ế toán c ơ quan X. Nh ận th ấy công vi ệc ông T giao cho mình có d ấu hi ệu vi ph ạm pháp lu ật nên ch ị L đã t ừ ch ối. T ức gi ận, ông T đã chuy ển ch ị L sang làm ở phòng t ạp v ụ. Ông T đã vi ph ạm n ội dung nào d ưới đây c ủa quy ền bình đẳng trong lao độ ng? A. Thay đổi v ị trí vi ệc làm. B. Th ực hi ện quy ền lao độ ng. C. Giao k ết h ợp đồ ng lao độ ng. D. Xác l ập quy trình qu ản lí. Câu 95: Quy ền bình đẳng gi ữa v ợ và ch ồng được th ể hi ện trong quan hệ A. lễ nghi và tôn giáo. B. tài s ản và nhân thân. C. hôn nhân và huy ết th ống. D. tài n ăng và trí tu ệ. Câu 96: Nh ững h ọc sinh vùng cao được h ọc ở các tr ường dân t ộc n ội trú, t ại đây các em được bình đẳng về c ơ h ội h ọc t ập. Trong các bu ổi bi ểu di ễn v ăn ngh ệ c ủa nhà tr ường, Ban giám hi ệu tr ường khuy ến khích các em hát và múa các ti ết m ục v ề dân t ộc mình. Vi ệc các em được bi ểu di ễn các ti ết m ục đặ c s ắc của dân t ộc mình là th ể hi ện quy ền bình đẳng gi ữa các dân t ộc trong l ĩnh v ực nào sau đây? A. Giáo d ục. B. Kinh t ế. C. Văn hóa. D. Chính tr ị. Câu 97: Đặc tr ưng nào d ưới đây t ạo nên s ự th ống nh ất c ủa h ệ th ống pháp lu ật Vi ệt Nam? A. Tính xác định ch ặt ch ẽ n ội dung. B. Tính quy ền l ực, b ắt bu ộc chung. C. Tính xác định ch ặt ch ẽ hình th ức. D. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. Câu 98: Cán b ộ đị a chính xã Đ là ông T đã nh ận 100 tri ệu đồ ng c ủa ông K để chuy ển đổ i 1000 m vuông đất th ổ canh sang đấ t th ổ c ư sai quy định . Ông T đã vi ph ạm pháp lu ật nào sau đây? A. Hình s ự và dân s ự. B. Kỉ lu ật và dân s ự. C. Hình s ự và k ỉ lu ật. D. Hành chính và dân s ự. Câu 99: Theo quy định c ủa pháp lu ật, vi ệc x ử lí ng ười ch ưa thành niên ph ạm t ội được áp d ụng theo nguyên t ắc ch ủ y ếu là A. giáo d ục B. đe d ọa. C. tr ấn áp. D. tr ừng tr ị. Câu 100: Sau khi B ộ Giáo d ục và Đào t ạo công b ố danh m ục các b ộ sách giáo khoa l ớp 4, l ớp 8 và l ớp 11, Giám đốc S ở Giáo d ục và Đào t ạo t ỉnh K đã có v ăn b ản ch ỉ đạ o các tr ường trên địa bàn t ỉnh tri ển khai công tác góp ý sách theo đúng h ướng d ẫn c ủa B ộ Giáo d ục và Đào t ạo là th ể hi ện đặ c tr ưng nào dưới đây c ủa pháp lu ật? A. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. B. Tính th ực ti ễn xã h ội. C. Tính quy ền l ực, b ắt bu ộc chung. D. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề hình th ức. Câu 101: Hành vi vi ph ạm pháp lu ật xâm ph ạm các quan h ệ lao độ ng, công v ụ nhà n ước là vi ph ạm A. kỉ lu ật. B. hình s ự. C. dân s ự. D. hành chính. Câu 102: Sau khi t ốt nghi ệp Trung h ọc ph ổ thông, X được tuy ển ch ọn vào một tr ường đại h ọc nằm trong danh sách 10 tr ường t ốp đầu c ủa c ả nước, còn Y thì ch ỉ được vào tr ường bình th ường. Trong tr ường h ợp này, X và Y đều bình đẳng v ề A. quy ền và ngh ĩa v ụ. B. chính tr ị. C. trách nhi ệm pháp li. D. kinh t ế. Câu 103: Quy ền bình đẳng gi ữa các dân t ộc được hi ểu là các dân t ộc trên đất n ước Vi ệt Nam đề u được nhà n ước và pháp lu ật tôn tr ọng, A. tạo điều ki ện phát tri ển khác nhau. B. bảo v ệ, t ạo điều ki ện phát tri ển. C. bảo đả m quy ền c ủa dân t ộc thi ểu s ố. D. quan tâm đến nh ững dân t ộc phát tri ển. Câu 104: Công dân vi ph ạm pháp lu ật dân s ự khi th ực hi ện hành vi nào d ưới đây? A. Lấn chi ếm v ỉa hè. B. Khai thác r ừng trái phép. C. Lấn chi ếm đất nhà hàng xóm. D. Gây r ối m ất tr ật t ự công c ộng. Mã đề 513 - trang 2/4 Câu 105: Nội dung c ủa v ăn b ản do c ơ quan c ấp d ưới ban hành đều ph ải phù h ợp, không được trái v ới Hi ến pháp là th ể hi ện đặ c tr ưng nào d ưới đây c ủa pháp lu ật? A. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề m ặt hình th ức. B. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề m ặt n ội dung. C. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. D. Tính quy ền l ực bắt bu ộc chung. Câu 106: Ch ị H n ộp h ồ s ơ đă ng kí và được c ấp gi ấy phép m ở công ti may th ời trang. Ch ị H đã th ực hi ện n ội dung nào d ưới đây c ủa quy ền bình đẳng trong kinh doanh? A. Nâng cao n ăng l ực cạnh tranh. B. Ch ủ độ ng tìm ki ếm th ị tr ường. C. Ch ủ độ ng m ở r ộng quy mô. D. Tự ch ủ đă ng ký kinh doanh. Câu 107: Vi ệc mi ễn h ọc phí và ch ế độ h ọc c ử tuy ển đạ i h ọc đố i v ới h ọc sinh ng ười dân t ộc thi ểu s ố là th ể hi ện quy ền bình đẳng gi ữa các dân t ộc v ề A. chính tr ị. B. văn hóa. C. kinh t ế. D. giáo d ục. Câu 108: Anh Q là tr ưởng đoàn thanh tra liên ngành l ập biên b ản x ử ph ạt và t ạm d ừng ho ạt độ ng s ản xu ất kinh doanh v ới quán Karaoke X khi phát hi ện quán hát này kinh doanh mà không trang b ị h ệ th ống phòng cháy ch ữa cháy. Ch ủ quán Karaoke X đã không A. tuân th ủ pháplu ật. B. áp d ụng pháplu ật. C. sử d ụng pháplu ật D. thi hành pháplu ật. Câu 109: Quy ền bình đẳng gi ữa các tôn giáo được hi ểu là các tôn giáo ở Vi ệt Nam A. có th ể ho ạt độ ng theo ý mu ốn c ủa mình. B. có quy ền ho ạt độ ng trong khuôn kh ổ pháp lu ật. C. được nhà n ước đố i x ử khác nhau. D. được nhà n ước đáp ứng m ọi yêu c ầu c ủa các tôn giáo. Câu 110: Bất kì công dân nào khi vi ph ạm pháp lu ật đều b ị xử lí theo quy định, điều đó th ể hi ện công dân bình đẳng v ề A. kinh t ế. B. trách nhi ệm pháp lí. C. chính tr ị. D. quy ền và ngh ĩa v ụ. Câu 111: Quy ền và ngh ĩa v ụ c ủa công dân không b ị phân bi ệt b ởi A. dân t ộc, gi ới tính, tôn giáo. B. dân t ộc, độ tu ổi, gi ới tính. C. dân t ộc, thu nh ập, gi ới tính. D. thu nh ập, tu ổi tác, đị a v ị. Câu 112: Khi có đủ điều ki ện theo quy đị nh c ủa pháp lu ật, m ọi công dân đề u được thành l ập doanh nghi ệp là n ội dung quy ền bình đẳng trong l ĩnh v ực A. dân s ự. B. kinh doanh. C. vi ệc làm. D. công v ụ. Câu 113: Công dân thi hành pháp lu ật khi th ực hi ện hành vi nào d ưới đây? A. Từ ch ối tr ợ giúp pháp lí. B. Khai báo t ạm trú t ạm v ắng. C. Ch ủ độ ng chia s ẻ k ĩ n ăng m ềm. D. Ủng h ộ qu ỹ vacxin phòng d ịch. Câu 114: Cơ quan ch ức n ăng ti ến hành ho ạt độ ng ki ểm tra độ t xu ất đố i v ới các nhà hàng kinh doanh ăn uống trên địa bàn qu ận X, trong quá trình ki ểm tra đã phát hi ện bà Q ch ủ nhà hàng KQ s ử d ụng th ực ph ẩm đã h ết h ạn, b ốc mùi hôi th ối và m ột s ố hàng hóa không có trong danh m ục được kinh doanh. Bà Q b ị x ử ph ạt và thu h ồi gi ấy phép kinh doanh. Vi ệc x ử ph ạt c ủa c ơ quan ch ức n ăng ph ản ánh đặ c tr ưng nào d ưới đây c ủa pháp lu ật? A. Tính giáo d ục, d ăn đe. B. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề m ặt hình th ức. C. Tính quy ền l ực, b ắt bu ộc chung. D. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. Câu 115: Vợ ch ồng ch ị N, anh V có con trai tên là S đang học l ớp 6; anh Q, anh T đang làm vi ệc t ại sở X, trong đó anh T là anh h ọ c ủa ch ị N. M ột l ần, được ch ị N nh ờ trông gi ữ cháu S là b ạn cùng l ớp với con trai mình, anh Q đã đư a con trai và cháu S đến phòng làm vi ệc ở c ơ quan của mình. Vì tò mò, cháu S đã ngh ịch và làm h ỏng chi ếc máy tính c ủa c ơ quan anh Q nên anh Q đã đến g ặp ch ị N yêu c ầu bồi th ường. B ức xúc vì ch ị N tránh m ặt, anh Q đã liên t ục g ọi điện tho ại nh ằm gây s ức ép v ới ch ị N. Bi ết được thông tin t ừ v ợ, anh V là lao động t ự do đã t ự ý ngh ỉ làm và nh ờ anh T đế n nhà anh Q để giúp mình hòa gi ải. Nh ận được điện tho ại của anh V, anh T v ội vàng tự ý bỏ cu ộc h ọp c ơ quan để cùng anh V đến nhà anh Q. T ại đây, do anh Q không đồng ý v ới m ức b ồi th ường nên hai bên đã x ảy ra xô xát, anh T và anh V vô ý làm vỡ chi ếc ti vi của gia đình anh Q. Nh ững ai sau đây đồ ng th ời ph ải ch ịu trách nhi ệm dân s ự v ừa ph ải ch ịu trách nhi ệm k ỉ lu ật? A. Ch ị N và anh Q. B. Anh T và anh V. C. Anh Q và anh V. D. Anh Q và anh T. Mã đề 513 - trang 3/4 Câu 116: Anh G và ch ị Q k ết hôn v ới nhau được 10 n ăm, đã có hai đứa con gái xinh x ắn đáng yêu và ch ăm ngoan h ọc gi ỏi. Nh ưng anh G th ường b ị b ạn bè x ấu kích bác là đẻ toàn con gái nên nhi ều l ần uống say v ề thì ch ửi b ới, xúc ph ạm v ợ. M ẹ đẻ anh G là bà L không ép được ch ị Q sinh thêm con th ứ ba v ới hi v ọng có được cháu trai, bà L đã bí m ật thuy ết ph ục và s ắp đặ t cho anh G v ới ch ị T là m ột ng ười quen lâu n ăm ở d ưới quê, ch ồng đã m ất mang thai h ộ. Phát hi ện vi ệc anh G v ới ch ị T qua l ại v ới nhau nh ư v ợ ch ồng là do bà L s ắp đặ t, ch ị Q đã bán toàn b ộ s ố vàng và rút toàn b ộ s ố ti ền ti ết ki ệm chung c ủa hai v ợ ch ồng nh ờ ch ị h ọ c ủa mình là ch ị M mua nhà chung c ư để ở sau li hôn. Sau đó g ửi đơ n ly hôn ra tòa m ặc dù anh G không đồng ý. Bi ết chuy ện ch ị T đã mang thai cháu trai, bà L đã gây sức ép bu ộc anh G ph ải ly hôn v ới ch ị Q và c ưới ch ị T làm v ợ. Th ấy con gái mình b ị đố i x ử b ất công, bà K m ẹ đẻ ch ị Q đã t ố cáo v ới c ơ quan ch ức n ăng v ề hành vi s ản xu ất hành gi ả c ủa gia đình bà L. Còn ch ị A em gái ch ị Q vi ết bài nói x ấu bà L lên m ạng xã h ội khi ến uy tín c ủa bà L b ị gi ảm sút nghiêm tr ọng. Nh ững ai d ưới đây đã vi ph ạm quy ền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Bà L, anh G và ch ị Q. B. Bà L, ch ị A, anh G và ch ị T. C. Bà L, anh G và ch ị T. D. Bà L, bà K anh G và ch ị T. Câu 117: Bi ết mình không đủ điều ki ện nên T đã l ấy danh ngh ĩa anh trai mình là d ược s ĩ đứ ng tên trong h ồ s ơ đă ng kí làm đại lí phân ph ối thu ốc tân d ược. Sau đó T tr ực ti ếp qu ản lí và bán hàng. Trong tr ường h ợp này, T đã vi ph ạm n ội dung nào d ưới đây c ủa quy ền bình đẳng trong kinh doanh? A. Ch ủ độ ng giao k ết h ợp đồ ng. B. Tự ch ủ đă ng kí kinh doanh. C. Cải ti ến quy trình đào t ạo. D. Thay đổi ph ươ ng th ức qu ản lí. Câu 118: Anh K và anh G cùng đến c ơ quan ch ức n ăng t ỉnh M để kê khai thành l ập doanh nghi ệp nh ưng c ả hai đề u ch ưa được c ấp phép vì ch ưa đủ th ủ t ục lu ật đị nh. Được cán b ộ có th ẩm quy ền H g ợi ý, anh G đã đư a cho anh H 20 triệu đồ ng nên được c ấp phép. M ột cán b ộ khác tên L c ũng h ứa giúp anh K n ếu ch ịu b ỏ ra 20 tri ệu đồ ng nh ưng anh K không đồng ý. Nh ững ai d ưới đây vi ph ạm bình đẳng trong kinh doanh? A. Anh K, H, L. B. Anh G, H. C. Anh G, H, L. D. Anh H, L. Câu 119: Các anh N, X, G cùng làm vi ệc t ại m ột công ty. M ặc dù b ị bà Y ép giá, anh G v ẫn kí h ợp đồng thuê nhà c ủa bà Y trong th ời h ạn ba n ăm để kinh doanh buôn bán. T ại đây anh G kinh doanh bán bia h ơi và đồng th ời nh ận cá độ c ủa nhi ều ng ười v ới t ổng s ố ti ền là 2 t ỉ đồ ng. Nghe anh G t ư v ấn, anh N l ấy lí do ph ải ch ữa b ệnh cho con để vay 100 tri ệu đồ ng c ủa anh X và dùng s ố ti ền này cá độ bóng đá và b ị thua. Liên t ục b ị anh N tránh m ặt v ới m ục đích tr ốn n ợ, anh X đã t ạt s ơn làm b ẩn t ường nhà anh N. Trong khi đó, do quá h ạn năm tháng mà không nh ận được ti ền cho thuê nhà, c ũng không liên l ạc được v ới anh G, bà Y đã làm đơ n t ố cáo. Nh ững ai sau đây không ph ải ch ịu trách nhi ệm hình s ự và trách nhi ệm dân s ự? A. Anh N và anh G. B. Anh G, anh X và bà Y. C. Anh G, anh N và anh X. D. Bà Y và anh X. Câu 120: Ch ị H và ch ị K cùng n ộp h ồ s ơ đă ng ký kinh doanh ngành ngh ề th ủ công m ỹ ngh ệ. Vì còn thi ếu h ồ s ơ đánh giá tác động môi tr ường, ch ị H đã chuy ển 100 tri ệu đồ ng nh ờ anh M b ạn thân c ủa mình đang làm vi ệc t ại m ột S ở Y tìm cách giúp đỡ. Sau khi nh ận 100 tri ệu đồ ng c ủa ch ị H do anh M chuy ển giúp, ông Q lãnh đạo c ơ quan có th ẩm quy ền đã ch ủ độ ng liên h ệ v ới ông P giám đố c m ột công ty t ư nhân, làm gi ả con d ấu c ủa c ơ quan ch ức n ăng r ồi hoàn thi ện h ồ s ơ c ủa ch ị H sau đó ông ra quy ết định c ấp phép cho ch ị đồ ng th ời t ừ ch ối h ồ s ơ c ủa ch ị K. B ức xúc, ch ị K thuê ông X tung tin ch ị H chuyên nh ập kh ẩu g ỗ l ậu v ề ch ế bi ến, nên c ơ quan ch ức n ăng ti ến hành ki ểm tra, nhi ều khách hàng c ủa ch ị H đồ ng lo ạt h ủy h ợp đồ ng khi ến ch ị b ị thi ệt h ại n ặng. Nh ững ai sau đây không vi ph ạm quy ền bình đẳng trong kinh doanh? A. Ch ị K, anh M và ông X. B. Ch ị H, ông Q và ông P. C. Ch ị H, ông Q và ch ị K. D. Ông Q, ch ị K và ông X. ----------HẾT--------- Mã đề 513 - trang 4/4
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_giao_duc_cong_dan_lop_12.pdf
HU_NG D_N CH_M MÔN GDCD(1).pdf