Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Mã đề: 517 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

pdf 4 trang Mạnh Nam 06/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Mã đề: 517 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Mã đề: 517 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Mã đề: 517 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
 SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI KH ẢO S ÁT CH ẤT L ƯỢNG H ỌC K Ỳ I 
 NAM ĐỊNH NĂM H ỌC 2022 – 2023 
 Môn: GDCD – lớp 12 THPT 
 ĐỀ CHÍNH TH ỨC (Th ời gian làm bài: 50 phút) 
 MÃ ĐỀ: 517 Đề kh ảo sát g ồm 4 Trang. 
Họ và tên h ọc sinh: .. 
Số báo danh: . 
Câu 81: Quy ền bình đẳng gi ữa các dân t ộc được hi ểu là các dân t ộc trên đất n ước Vi ệt Nam đề u được 
nhà n ước và pháp lu ật tôn tr ọng, 
 A. quan tâm đến nh ững dân t ộc phát tri ển. B. bảo v ệ, t ạo điều ki ện phát tri ển. 
 C. tạo điều ki ện phát tri ển khác nhau D. bảo đả m quy ền c ủa dân t ộc thi ểu s ố. 
Câu 82: Khi có đủ điều ki ện theo quy đị nh c ủa pháp lu ật, m ọi công dân đề u được thành l ập doanh 
nghi ệp là n ội dung quy ền bình đẳng trong l ĩnh v ực 
 A. công v ụ. B. kinh doanh. C. dân s ự. D. vi ệc làm. 
Câu 83: Sau khi t ốt nghi ệp Trung h ọc ph ổ thông, X được tuy ển ch ọn vào một tr ường đại h ọc nằm 
trong danh sách 10 tr ường t ốp đầu c ủa c ả nước, còn Y thì ch ỉ được vào tr ường bình th ường. Trong 
tr ường h ợp này, X và Y đều bình đẳng v ề 
 A. quy ền và ngh ĩa vụ. B. chính tr ị. C. trách nhi ệm pháp li. D. kinh t ế. 
Câu 84: Hệ th ống các quy t ắc x ử s ự chung do nhà n ước ban hành áp d ụng cho m ọi cá nhân, t ổ ch ức 
khi tham gia vào các quan h ệ xã h ội được g ọi là 
 A. chính sách. B. pháp lu ật. C. ch ủ tr ươ ng. D. văn b ản. 
Câu 85: Anh M cùng một s ố bạn bè của mình n ấu nh ững b ữa c ơm không đồng để giúp đỡ nh ững 
ng ười g ặp khó kh ăn ở c ổng b ệnh vi ện K. Anh M đã th ực hi ện pháp lu ật theo hình th ức nào d ưới đây? 
 A. Thi hành pháp lu ật. B. Áp d ụng pháp lu ật. 
 C. Sử d ụng pháp lu ật. D. Tuân th ủ pháp lu ật. 
Câu 86: Các dân t ộc s ống trên lãnh th ổ Vi ệt Nam đề u có đạ i bi ểu c ủa mình trong h ệ th ống các c ơ quan 
nhà n ước là bi ểu hi ện quy ền bình đẳng gi ữa các dân t ộc trên ph ươ ng di ện 
 A. chính tr ị. B. kinh t ế. C. văn hóa. D. giáo d ục. 
Câu 87: Theo quy định c ủa pháp lu ật, vi ệc x ử lí ng ười ch ưa thành niên ph ạm t ội được áp d ụng theo 
nguyên t ắc ch ủ y ếu là 
 A. tr ấn áp. B. đe d ọa. C. tr ừng tr ị. D. giáo d ục 
Câu 88: Hành vi vi ph ạm pháp lu ật xâm ph ạm các quan h ệ lao độ ng, công v ụ nhà n ước là vi ph ạm 
 A. kỉ lu ật. B. hình s ự. C. dân s ự. D. hành chính. 
Câu 89: Ông T đã t ự ý chuy ển nh ượng chi ếc xe ô tô thu ộc s ở h ữu chung c ủa v ợ ch ồng mà không cho 
vợ bi ết. Ông T đã vi ph ạm quy ền bình đẳng gi ữa v ợ và ch ồng trong m ối quan h ệ 
 A. Nhân thân. B. kinh doanh. C. tài s ản. D. lợi nhu ận. 
Câu 90: Căn c ứ vàolu ật giao thông đường b ộ, C ảnh sát giao thông đã x ử ph ạt nh ững ng ười vi ph ạm để 
bảo đả m tr ật t ự, an toàn giao thông. Trong nh ững tr ường h ợp này, pháp lu ật đã th ể hi ện vai trò là 
 A. ph ươ ng ti ện để Nhà n ước tr ừng tr ị k ẻ ph ạm t ội. 
 B. công c ụ để ho ạch đị nh k ế ho ạch b ảo v ệ tr ật t ự giao thông. 
 C. ph ươ ng ti ện để Nhà n ước qu ản lý xã h ội. 
 D. công c ụ để nhân dân đấ u tranh v ới ng ười vi ph ạm. 
Câu 91: Vi ệc mi ễn h ọc phí và ch ế độ h ọc c ử tuy ển đạ i h ọc đố i v ới h ọc sinh ng ười dân t ộc thi ểu s ố là 
th ể hi ện quy ền bình đẳng gi ữa các dân t ộc v ề 
 A. chính tr ị. B. văn hóa. C. kinh t ế. D. giáo d ục. 
Câu 92: Công dân vi ph ạm pháp lu ật dân s ự khi th ực hi ện hành vi nào d ưới đây? 
 A. Gây r ối m ất tr ật t ự công c ộng. B. Lấn chi ếm v ỉa hè. 
 C. Lấn chi ếm đấ t nhà hàng xóm. D. Khai thác r ừng trái phép. 
 Mã đề 517 - trang 1/4 
 Câu 93: Quy ền bình đẳng gi ữa v ợ và ch ồng được th ể hi ện trong quan h ệ 
 A. tài n ăng và trí tu ệ. B. tài s ản và nhân thân. 
 C. hôn nhân và huy ết th ống. D. lễ nghi và tôn giáo. 
Câu 94: Đặc tr ưng nào d ưới đây t ạo nên s ự th ống nh ất c ủa h ệ th ống pháp lu ật Vi ệt Nam? 
 A. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. B. Tính quy ền l ực, b ắt bu ộc chung. 
 C. Tính xác định ch ặt ch ẽ hình th ức. D. Tính xác định ch ặt ch ẽ n ội dung. 
Câu 95: Thi hành pháp lu ật là cá nhân, t ổ ch ức th ực hiện đầ y đủ ngh ĩa v ụ, ch ủ độ ng làm nh ững gì mà 
pháp lu ật quy đị nh 
 A. ph ải làm. B. cho phép làm. C. không được làm. D. được làm. 
Câu 96: Bất kì công dân nào khi vi ph ạm pháp lu ật đều b ị xử lí theo quy định, điều đó th ể hi ện công 
dân bình đẳng v ề 
 A. quy ền và ngh ĩa v ụ. B. trách nhi ệm pháp li. 
 C. chính tr ị. D. kinh t ế. 
Câu 97: Cán b ộ đị a chính xã Đ là ông T đã nh ận 100 tri ệu đồ ng c ủa ông K để chuy ển đổ i 1000 m 
vuông đất th ổ canh sang đấ t th ổ c ư sai quy định . Ông T đã vi ph ạm pháp lu ật nào sau đây? 
 A. Hình s ự và dân s ự. B. Kỉ lu ật và dân s ự. 
 C. Hình s ự và k ỉ lu ật. D. Hành chính và dân s ự. 
Câu 98: Ng ười s ử d ụng lao độ ng không được đơn ph ươ ng ch ấm d ứt h ợp đồ ng lao độ ng đố i v ới lao 
động n ữ vì lí do đang nuôi con d ưới 12 tháng tu ổi là th ể hi ện n ội dung quy ền bình đẳng gi ữa 
 A. lực l ượng lao độ ng và bên đại di ện. B. lao động nam và lao động n ữ. 
 C. ng ười s ử d ụng lao độ ng và đối tác. D. nhà đầu t ư và đội ng ũ nhân công. 
Câu 99: Ch ị H n ộp h ồ s ơ đă ng kí và được c ấp gi ấy phép m ở công ti may th ời trang. Ch ị H đã th ực 
hi ện n ội dung nào d ưới đây c ủa quy ền bình đẳng trong kinh doanh? 
 A. Nâng cao n ăng l ực cạnh tranh. B. Ch ủ độ ng tìm ki ếm th ị tr ường. 
 C. Ch ủ độ ng m ở r ộng quymô. D. Tự ch ủ đă ng ký kinh doanh. 
Câu 100: Công dân thi hành pháp lu ật khi th ực hi ện hành vi nào d ưới đây? 
 A. Từ ch ối tr ợ giúp pháp lí. B. Khai báo t ạm trú t ạm v ắng. 
 C. Ủng h ộ qu ỹ vacxin phòng d ịch D. Ch ủ độ ng chia s ẻ k ĩ n ăng m ềm. 
Câu 101: Công dân đủ n ăng l ực theo quy đị nh c ủa pháp lu ật ph ải ch ịu trách nhi ệm pháp lí khi th ực 
hi ện hành vi nào sau đây? 
 A. Khai báo t ạm trú t ạm v ắng. B. Xác minh lí l ịch cá nhân. 
 C. Bắt ng ười ph ạm t ội qu ả tang. D. Công khai danh tính ng ười t ố cáo. 
Câu 102: Quy ền bình đẳng gi ữa các tôn giáo được hi ểu là các tôn giáo ở Vi ệt Nam 
 A. có th ể ho ạt độ ng theo ý mu ốn c ủa mình. 
 B. có quy ền ho ạt độ ng trong khuôn kh ổ pháp lu ật. 
 C. được nhà n ước đố i x ử khác nhau. 
 D. được nhà n ước đáp ứng m ọi yêu c ầu c ủa các tôn giáo. 
Câu 103: Do bu ổi t ối th ường xuyên xem bóng đá mu ộn, anh H th ường đi làm không đúng gi ờ và hay 
ng ủ g ật trong khi làm vi ệc, khi b ị lãnh đạo c ơ quan nh ắc nh ở anh đã không rút kinh nghi ệm mà còn t ỏ 
thái độ b ất c ần. Anh H ph ải ch ịu trách nhi ệm pháp lí nào d ưới đây? 
 A. Dân s ự. B. Hình s ự. C. Hành chính. D. Kỉ lu ật. 
Câu 104: Quy ền và ngh ĩa v ụ c ủa công dân không bị phân bi ệt b ởi 
 A. dân t ộc, gi ới tính, tôn giáo. B. dân t ộc, độ tu ổi, gi ới tính. 
 C. dân t ộc, thu nh ập, gi ới tính. D. thu nh ập, tu ổi tác, đị a v ị. 
Câu 105: Trách nhi ệm pháp lí được áp d ụng nh ằm bu ộc các ch ủ th ể vi ph ạm pháp lu ật ch ấm d ứt 
 A. mọi nhu c ầu cá nhân. B. quy ền để l ại tài s ản th ừa k ế. 
 C. hành vi trái pháp lu ật. D. tất c ả các quan h ệ dân s ự. 
Câu 106: Nội dung c ủa v ăn b ản do c ơ quan c ấp d ưới ban hành đều ph ải phù h ợp, không được trái v ới 
Hi ến pháp là th ể hi ện đặ c tr ưng nào d ưới đây c ủa pháp lu ật? 
 A. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề m ặt hình th ức. B. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. 
 C. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề m ặt n ội dung. D. Tính quy ền l ực bắt bu ộc chung. 
 Mã đề 517 - trang 2/4 
 Câu 107: Bi ết mình không đủ điều ki ện nên T đã l ấy danh ngh ĩa anh trai mình là d ược s ĩ đứ ng tên 
trong h ồ s ơ đă ng kí làm đại lí phân ph ối thu ốc tân d ược. Sau đó T tr ực ti ếp qu ản lí và bán hàng. Trong 
tr ường h ợp này, T đã vi ph ạm n ội dung nào d ưới đây c ủa quy ền bình đẳng trong kinh doanh? 
 A. Ch ủ độ ng giao k ết h ợp đồ ng. B. Tự ch ủ đă ng kí kinh doanh 
 C. Cải ti ến quy trình đào t ạo. D. Thay đổi ph ươ ng th ức qu ản lí. 
Câu 108: Ch ủ th ể áp d ụng pháp lu ật là cán b ộ công ch ức nhà n ước có th ẩm quy ền c ăn c ứ vào pháp 
lu ật để ra các quy ết đị nh làm phát sinh ch ấm d ứt ho ặc thay đổ i y ếu t ố nào sau đây c ủa công dân? 
 A. Quy ền và ngh ĩa v ụ. B. Quy ết đị nh x ử ph ạt 
 C. Ý th ức công dân. D. Trách nhi ệm pháp lí. 
Câu 109: Đặc tr ưng nào sau đây làm nên giá tr ị công b ằng, bình đẳng c ủa pháp lu ật? 
 A. Tính quy ền l ực b ắt bu ộc chung. B. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. 
 C. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề m ặt hình th ức. D. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề m ặt n ội dung. 
Câu 110: Ch ủ m ột nhà hàng là anh K bị c ơ quan ch ức n ăng x ử ph ạt 10 tri ệu đồ ng vì có hành vi bán 
thu ốc lá điện t ử cho tr ẻ em và kinh doanh trái phép m ột s ố hàng hóa không có trong danh m ục đă ng ký 
kinh doanh. Vi ệc x ử ph ạt c ủa c ơ quan ch ức n ăng th ể hi ện đặ c tr ưng nào d ưới đây c ủa pháp lu ật? 
 A. Tính quy ền l ực, b ắt bu ộc chung. B. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề hình th ức. 
 C. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề n ội dung. D. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. 
Câu 111: Anh Q là tr ưởng đoàn thanh tra liên ngành l ập biên b ản x ử ph ạt và t ạm d ừng ho ạt độ ng s ản 
xu ất kinh doanh v ới quán Karaoke X khi phát hi ện quán hát này kinh doanh mà không trang b ị h ệ 
th ống phòng cháy ch ữa cháy. Ch ủ quán Karaoke X đã không 
 A. tuân thủ pháplu ật. B. áp d ụng pháplu ật 
 C. sử d ụng pháplu ật D. thi hành pháp lu ật. 
Câu 112: Ch ị H và ch ị K cùng n ộp h ồ s ơ đă ng ký kinh doanh ngành ngh ề th ủ công m ỹ ngh ệ. Vì còn 
thi ếu h ồ s ơ đánh giá tác động môi tr ường, ch ị H đã chuy ển 100 tri ệu đồ ng nh ờ anh M b ạn thân c ủa 
mình đang làm vi ệc t ại m ột S ở Y tìm cách giúp đỡ. Sau khi nh ận 100 tri ệu đồ ng c ủa ch ị H do anh M 
chuy ển giúp, ông Q lãnh đạo c ơ quan có th ẩm quy ền đã ch ủ độ ng liên h ệ v ới ông P giám đố c m ột công 
ty t ư nhân, làm gi ả con d ấu c ủa c ơ quan ch ức n ăng rồi hoàn thi ện h ồ s ơ c ủa ch ị H sau đó ông ra quy ết 
định c ấp phép cho ch ị đồ ng th ời t ừ ch ối h ồ s ơ c ủa ch ị K. B ức xúc, ch ị K thuê ông X tung tin ch ị H 
chuyên nh ập kh ẩu g ỗ l ậu v ề ch ế bi ến, nên c ơ quan ch ức n ăng ti ến hành ki ểm tra, nhi ều khách hàng c ủa 
ch ị H đồng lo ạt h ủy h ợp đồ ng khi ến ch ị b ị thi ệt h ại n ặng. Nh ững ai sau đây không vi ph ạm quy ền bình 
đẳng trong kinh doanh? 
 A. Ch ị K, anh M và ông X. B. Ch ị H, ông Q và ông P. 
 C. Ch ị H, ông Q và ch ị K. D. Ông Q, ch ị K và ông X. 
Câu 113: Nh ững h ọc sinh vùng cao được h ọc ở các tr ường dân t ộc n ội trú, t ại đây các em được 
bình đẳng v ề c ơ h ội h ọc t ập. Trong các bu ổi bi ểu di ễn v ăn ngh ệ c ủa nhà tr ường, Ban giám hi ệu 
tr ường khuy ến khích các em hát và múa các ti ết m ục v ề dân t ộc mình. Vi ệc các em được bi ểu di ễn 
các ti ết m ục đặ c s ắc c ủa dân t ộc mình là th ể hi ện quy ền bình đẳng gi ữa các dân t ộc trong l ĩnh v ực 
nào sau đây? 
 A. Giáo d ục. B. Kinh t ế. C. Văn hóa. D. Chính tr ị. 
Câu 114: Ông T là giám đốc, ch ị L là nhân viên k ế toán c ơ quan X. Nh ận th ấy công vi ệc ông T giao 
cho mình có d ấu hi ệu vi ph ạm pháp lu ật nên ch ị L đã t ừ ch ối. T ức gi ận, ông T đã chuy ển ch ị L sang 
làm ở phòng t ạp v ụ. Ông T đã vi ph ạm n ội dung nào d ưới đây c ủa quy ền bình đẳng trong lao độ ng? 
 A. Thay đổi v ị trí vi ệc làm. B. Xác l ập quy trình qu ản lí. 
 C. Giao kết h ợp đồ ng lao độ ng. D. Th ực hi ện quy ền lao độ ng. 
Câu 115: Anh K và anh G cùng đến c ơ quan ch ức n ăng t ỉnh M để kê khai thành l ập doanh nghi ệp 
nh ưng c ả hai đề u ch ưa được c ấp phép vì ch ưa đủ th ủ t ục lu ật đị nh. Được cán b ộ có th ẩm quy ền H g ợi 
ý, anh G đã đư a cho anh H 20 tri ệu đồ ng nên được c ấp phép. M ột cán b ộ khác tên L c ũng h ứa giúp anh 
K n ếu ch ịu b ỏ ra 20 tri ệu đồ ng nh ưng anh K không đồng ý. Nh ững ai d ưới đây vi ph ạm bình đẳng 
trong kinh doanh? 
 A. Anh G, H, L. B. Anh G, H. C. Anh K, H, L. D. Anh H, L. 
 Mã đề 517 - trang 3/4 
 Câu 116: Sau khi B ộ Giáo d ục và Đào t ạo công b ố danh m ục các b ộ sách giáo khoa l ớp 4, l ớp 8 và l ớp 
11, Giám đốc S ở Giáo d ục và Đào t ạo t ỉnh K đã có v ăn b ản ch ỉ đạ o các tr ường trên địa bàn t ỉnh tri ển 
khai công tác góp ý sách theo đúng h ướng d ẫn c ủa B ộ Giáo d ục và Đào t ạo là th ể hi ện đặ c tr ưng nào 
dưới đây c ủa pháp lu ật? 
 A. Tính quy ền l ực, b ắt bu ộc chung. B. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. 
 C. Tính th ực ti ễn xã h ội. D. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề hình th ức. 
Câu 117: Các anh N, X, G cùng làm vi ệc t ại m ột công ty. M ặc dù bị bà Y ép giá, anh G v ẫn kí h ợp 
đồng thuê nhà c ủa bà Y trong th ời h ạn ba n ăm để kinh doanh buôn bán. T ại đây anh G kinh doanh bán 
bia h ơi và đồng th ời nh ận cá độ c ủa nhi ều ng ười v ới t ổng s ố ti ền là 2 t ỉ đồ ng. Nghe anh G t ư v ấn, anh 
N l ấy lí do ph ải ch ữa bệnh cho con để vay 100 tri ệu đồ ng c ủa anh X và dùng s ố ti ền này cá độ bóng đá 
và b ị thua. Liên t ục b ị anh N tránh m ặt v ới m ục đích tr ốn n ợ, anh X đã t ạt s ơn làm b ẩn t ường nhà anh 
N. Trong khi đó, do quá h ạn n ăm tháng mà không nh ận được ti ền cho thuê nhà, cũng không liên l ạc 
được v ới anh G, bà Y đã làm đơ n t ố cáo. Nh ững ai sau đây không ph ải ch ịu trách nhi ệm hình s ự và 
trách nhi ệm dân s ự? 
 A. Anh N và anh G. B. Anh G, anh X và bà Y. 
 C. Bà Y và anh X. D. Anh G, anh N và anh X. 
Câu 118: Vợ ch ồng ch ị N, anh V có con trai tên là S đang học l ớp 6; anh Q, anh T đang làm vi ệc t ại s ở 
X, trong đó anh T là anh h ọ c ủa ch ị N. M ột l ần, được ch ị N nh ờ trông gi ữ cháu S là b ạn cùng l ớp v ới 
con trai mình, anh Q đã đư a con trai và cháu S đến phòng làm vi ệc ở c ơ quan của mình. Vì tò mò, cháu 
S đã ngh ịch và làm h ỏng chi ếc máy tính c ủa c ơ quan anh Q nên anh Q đã đến g ặp ch ị N yêu c ầu b ồi 
th ường. B ức xúc vì ch ị N tránh m ặt, anh Q đã liên t ục g ọi điện tho ại nh ằm gây s ức ép v ới ch ị N. Bi ết 
được thông tin t ừ v ợ, anh V là lao động t ự do đã t ự ý ngh ỉ làm và nh ờ anh T đế n nhà anh Q để giúp 
mình hòa gi ải. Nh ận được điện tho ại c ủa anh V, anh T v ội vàng tự ý bỏ cu ộc h ọp c ơ quan để cùng anh 
V đến nhà anh Q. T ại đây, do anh Q không đồng ý v ới m ức b ồi th ường nên hai bên đã x ảy ra xô xát, 
anh T và anh V vô ý làm vỡ chi ếc ti vi của gia đình anh Q. Nh ững ai sau đây đồ ng th ời ph ải ch ịu trách 
nhi ệm dân s ự v ừa ph ải ch ịu trách nhi ệm k ỉ lu ật? 
 A. Ch ị N và anh Q. B. Anh T và anh V. C. Anh Q và anh V. D. Anh Q và anh T. 
Câu 119: Anh G và ch ị Q k ết hôn v ới nhau được 10 n ăm, đã có hai đứa con gái xinh x ắn đáng yêu và 
ch ăm ngoan h ọc gi ỏi. Nh ưng anh G th ường b ị b ạn bè x ấu kích bác là đẻ toàn con gái nên nhi ều l ần 
uống say v ề thì ch ửi b ới, xúc ph ạm v ợ. M ẹ đẻ anh G là bà L không ép được ch ị Q sinh thêm con th ứ 
ba v ới hi v ọng có được cháu trai, bà L đã bí m ật thuy ết ph ục và s ắp đặ t cho anh G v ới ch ị T là m ột 
ng ười quen lâu n ăm ở d ưới quê, ch ồng đã m ất mang thai h ộ. Phát hi ện vi ệc anh G v ới ch ị T qua l ại v ới 
nhau nh ư v ợ ch ồng là do bà L s ắp đặ t, ch ị Q đã bán toàn bộ s ố vàng và rút toàn b ộ s ố ti ền ti ết ki ệm 
chung c ủa hai v ợ ch ồng nh ờ ch ị h ọ c ủa mình là ch ị M mua nhà chung c ư để ở sau li hôn. Sau đó g ửi 
đơ n ly hôn ra tòa m ặc dù anh G không đồng ý. Bi ết chuy ện ch ị T đã mang thai cháu trai, bà L đã gây 
sức ép bu ộc anh G ph ải ly hôn v ới ch ị Q và c ưới ch ị T làm v ợ. Th ấy con gái mình b ị đố i x ử b ất công, 
bà K m ẹ đẻ ch ị Q đã t ố cáo v ới c ơ quan ch ức n ăng v ề hành vi s ản xu ất hành gi ả c ủa gia đình bà L. Còn 
ch ị A em gái ch ị Q vi ết bài nói x ấu bà L lên m ạng xã h ội khi ến uy tín của bà L b ị gi ảm sút nghiêm 
tr ọng. Nh ững ai d ưới đây đã vi ph ạm quy ền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? 
 A. Bà L, bà K anh G và ch ị T. B. Bà L, anh G và ch ị Q. 
 C. Bà L, ch ị A , anh G và ch ị T. D. Bà L, anh G và ch ị T. 
Câu 120: Cơ quan ch ức n ăng ti ến hành ho ạt độ ng ki ểm tra độ t xu ất đố i v ới các nhà hàng kinh doanh 
ăn u ống trên địa bàn qu ận X, trong quá trình ki ểm tra đã phát hi ện bà Q ch ủ nhà hàng KQ s ử d ụng 
th ực ph ẩm đã h ết h ạn, b ốc mùi hôi th ối và m ột s ố hàng hóa không có trong danh m ục được kinh 
doanh. Bà Q b ị x ử ph ạt và thu h ồi gi ấy phép kinh doanh. Vi ệc x ử ph ạt c ủa c ơ quan ch ức n ăng ph ản 
ánh đặc tr ưng nào d ưới đây c ủa pháp lu ật? 
 A. Tính xác định ch ặt ch ẽ v ề m ặt hình th ức. B. Tính giáo d ục, d ăn đe. 
 C. Tính quy ền l ực, b ắt bu ộc chung. D. Tính quy ph ạm ph ổ bi ến. 
 ----------HẾT--------- 
 Mã đề 517 - trang 4/4 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_giao_duc_cong_dan_lop_12.pdf
  • pdfHU_NG D_N CH_M MÔN GDCD(1).pdf