Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 511 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

pdf 4 trang Mạnh Nam 06/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 511 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 511 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 511 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
 SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI KH ẢO S ÁT CH ẤT L ƯỢNG H ỌC K Ỳ I 
 NAM ĐỊNH NĂM H ỌC 2022 – 2023 
 Môn: L ịch s ử – lớp 12 THPT 
 ĐỀ CHÍNH TH ỨC (Th ời gian làm bài: 50 phút) 
 MÃ ĐỀ: 511 Đề kh ảo sát g ồm 4 Trang. 
Họ và tên h ọc sinh: 
Số báo danh: . .. 
Câu 1. Một trong nh ững mục tiêu đấu tranh tr ước m ắt của nhân dân Đông D ươ ng trong giai đoạn 1936-1939 
là giành 
 A. chính quy ền. B. ru ộng đấ t. C. hòa bình. D. độc l ập. 
Câu 2. Nguyên nhân nào d ưới đây thúc đẩy sự phát tri ển kinh t ế M ĩ sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ hai? 
 A. Chi ếm đoạt thêm được nhi ều nước đế qu ốc l ớn. 
 B. Áp dụng thành t ựu khoa h ọc-kĩ thu ật vào s ản xu ất. 
 C. Ch ưa tham gia vào các cu ộc chi ến tranh th ế gi ới. 
 D. Hợp tác có hi ệu qu ả cao với các n ước thu ộc đị a. 
Câu 3. Ngày 8-9-1951, Nh ật B ản kí k ết v ới M ĩ hi ệp ước nào sau đây? 
 A. Hi ệp ước hòa bình Xan Phranxixcô. 
 B. Hi ệp ước th ủ tiêu tên l ửa t ầm trung. 
 C. Hi ệp ước thân thi ện và h ợp tác Bali. 
 D. Hi ệp ước phòng th ủ chung châu Âu. 
Câu 4. Một trong nh ững nguyên nhân d ẫn đế n mâu thu ẫn Đông-Tây sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ hai là 
 A. sự hình thành các t ổ ch ức liên k ết tài chính qu ốc t ế. 
 B. sự đố i l ập v ề m ục tiêu và chi ến l ược gi ữa Liên Xô và M ĩ. 
 C. tác động c ủa xu th ế toàn c ầu hóa đang di ễn ra m ạnh m ẽ. 
 D. cu ộc cách m ạng khoa h ọc-công ngh ệ hiện đạ i bùng n ổ. 
Câu 5. Hội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng Đảng Cộng s ản Đông D ươ ng tháng 5-1941 kh ẳng đị nh chu ẩn b ị 
kh ởi ngh ĩa giành chính quy ền là nhi ệm v ụ trung tâm c ủa 
 A. tư s ản m ại b ản và địa ch ủ. B. toàn Đảng, toàn dân. 
 C. phong ki ến và tay sai. D. đại đị a ch ủ và nông dân. 
Câu 6. Kh ẩu hi ệu đấ u tranh nào sau đây được Đả ng C ộng s ản Đông D ươ ng t ạm gác l ại theo quy ết đị nh c ủa 
Hội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng tháng 11-1939? 
 A. Cách m ạng ru ộng đấ t. B. Bác ái và bình đẳng. 
 C. Mưu c ầu h ạnh phúc. D. Độc l ập và t ự do. 
Câu 7. Từ n ăm 1950 đế n n ửa đầ u nh ững n ăm 70 c ủa th ế k ỉ XX, Liên Xô đi đầu trong l ĩnh v ực nào sau đây? 
 A. Nông nghi ệp tr ồng lúa. B. Dự tr ữ vàng và ngo ại t ệ. 
 C. Công nghi ệp v ũ tr ụ. D. Xu ất kh ẩu h ồ tiêu. 
Câu 8. Ngu ồn g ốc sâu xa d ẫn đế n s ự bùng n ổ c ủa cu ộc cách m ạng khoa h ọc-kĩ thu ật hi ện đạ i là do 
 A. xu th ế nh ất th ể hóa châu l ục phát tri ển trên kh ắp th ế gi ới. 
 B. máy móc ch ưa thay th ế con ng ười trong quá trình s ản xu ất. 
 C. nhu c ầu v ề v ật ch ất và tinh th ần ngày càng cao c ủa con ng ười. 
 D. công ngh ệ thông tin và m ạng Internet trên phát tri ển trên toàn c ầu. 
Câu 9. Ho ạt động nào d ưới đây là c ủa H ội Vi ệt Nam Cách m ạng Thanh niên? 
 A. Ti ến hành các c ải cách giáo d ục. B. Xu ất b ản báo Ng ười nhà quê. 
 C. Gửi bài t ới báo Nhân đạo. D. Th ực hi ện ch ủ tr ươ ng vô s ản hóa. 
Câu 10. Năm 1945, n ước nào sau đây ở Đông Nam Á tuyên b ố độ c l ập? 
 A. Nam Phi. B. Pêru. C. Lào. D. Panama. 
Câu 11. Sự ki ện nào d ưới đây đánh d ấu vi ệc Trung Qu ốc hoàn thành cu ộc cách m ạng dân t ộc dân ch ủ nhân 
dân? 
 A. Công cu ộc c ải cách đất n ước bắt đầu (1978). 
 B. Nước C ộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949). 
 Mã đề 511-trang 1/4 
 C. Phát xít Nh ật rút quân kh ỏi Trung Qu ốc (1945). 
 D. Hoàn thành thu h ồi ch ủ quy ền v ới H ồng Công (1997). 
Câu 12. Cuộc khai thác thu ộc địa l ần th ứ hai c ủa th ực dân Pháp ở Vi ệt Nam làm xu ất hi ện các giai c ấp m ới, 
đó là 
 A. địa ch ủ và nô tì. B. tư s ản và quý t ộc. 
 C. nông dân và ch ủ nô. D. tư s ản và ti ểu t ư s ản. 
Câu 13. Qu ốc gia m ở đầ u phong trào đấu tranh ch ống ch ủ ngh ĩa th ực dân ở châu Phi trong nh ững n ăm 50 
của th ế k ỉ XX là 
 A. Ai C ập. B. Campuchia. C. Cuba. D. Mianma. 
Câu 14. Theo th ỏa thu ận c ủa H ội ngh ị Ianta (2-1945), Đông Âu thu ộc ph ạm vi ảnh h ưởng c ủa 
 A. Liên Xô. B. Mông C ổ. C. Hàn Qu ốc. D. Philippin. 
Câu 15. Cu ối n ăm 1928 đầ u n ăm 1929, nh ững ng ười cách m ạng ưu tú Vi ệt Nam nh ận th ấy cần ph ải thành 
lập m ột đả ng c ộng s ản là do tác động c ủa nhân t ố nào sau đây? 
 A. Phong trào công nhân phát tri ển m ạnh. 
 B. Sự th ất b ại c ủa cu ộc kh ởi ngh ĩa Yên Bái. 
 C. Th ực dân Pháp câu k ết v ới phát xít Nh ật. 
 D. Khuynh h ướng dân ch ủ t ư s ản th ất b ại. 
Câu 16. Sự ki ện nào d ưới đây tác độ ng tr ực ti ếp đến vi ệc thay đổ i kh ẩu hi ệu đấ u tranh c ủa Đảng C ộng s ản 
Đông D ươ ng trong tháng 3-1945? 
 A. Nh ật Bản đảo chính lật đổ Pháp. 
 B. Khu gi ải phóng Vi ệt B ắc ra đờ i. 
 C. Bản Quân l ệnh s ố 1 được ban b ố. . 
 D. Pháp giành th ắng l ợi ở Đông D ươ ng. 
Câu 17. Th ực dân Pháp th ực hi ện chính sách nào sau đây nh ằm kìm hãm s ự phát tri ển c ủa kinh t ế Vi ệt Nam 
sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ nh ất? 
 A. Cấm các n ước khác nh ập kh ẩu hàng Vi ệt Nam. 
 B. Gi ảm m ức thu ế quan cho hàng hóa c ủa n ước khác. 
 C. Rất h ạn ch ế đầu t ư v ề kĩ thu ật và nhân l ực. 
 D. Bỏ các lo ại thu ế cũ, đặt thêm nhi ều lo ại thu ế mới. 
Câu 18. Một trong nh ững c ơ s ở th ực ti ễn để Nguy ễn Ái Qu ốc ch ọn con đường cách m ạng m ới cho nhân dân 
Vi ệt Nam là 
 A. sự chi vi ện c ủa các n ước phe Đồng minh. 
 B. vi ện tr ợ to l ớn của các n ước dân ch ủ. 
 C. tình tr ạng kh ủng ho ảng đường l ối c ứu n ước. 
 D. có s ự h ậu thu ẫn c ủa Liên H ợp Qu ốc. 
Câu 19. Ở Vi ệt Nam, phong trào cách m ạng 1930-1931 có ý ngh ĩa nào sau đây? 
 A. Thành l ập được Chính ph ủ dân ch ủ cộng hòa. 
 B. Ch ủ ngh ĩa Mác-Lênin b ắt đầu được truy ền bá. 
 C. Ch ứng minh đường l ối đúng đắn c ủa Vi ệt Minh. 
 D. Kh ẳng định quy ền lãnh đạo c ủa giai c ấp công nhân. 
Câu 20. Nội dung nào sau đây là h ạn ch ế c ủa ba t ổ ch ức c ộng s ản ở Vi ệt Nam trong n ăm 1929? 
 A. Ho ạt độ ng riêng r ẽ. 
 B. Thi ếu s ự lãnh đạo. 
 C. Thỏa hi ệp v ới Pháp. . 
 D. Ch ưa có t ổ ch ức. 
Câu 21. Một trong nh ững nguyên nhân khách quan làm cho kinh t ế các n ước Tây Âu lâm vào tình tr ạng suy 
thoái trong nh ững n ăm 1973-1991 là 
 A. bị bao vây, t ấn công bởi h ệ th ống xã h ội ch ủ ngh ĩa. 
 B. tác động c ủa cu ộc kh ủng ho ảng n ăng l ượng th ế gi ới. 
 C. hệ th ống thu ộc địa ở châu Phi, Mĩ Latinh b ị sụp đổ. 
 D. th ất b ại n ặng n ề trong cu ộc Chi ến tranh lạnh. 
Câu 22. Chính quy ền Xô Vi ết Ngh ệ-Tĩnh (Vi ệt Nam) đã th ực hi ện chính sách nào sau đây trên l ĩnh v ực v ăn 
hoá? 
 Mã đề 511-trang 2/4 
 A. Bãi b ỏ các th ứ thu ế vô lí cho nông dân. 
 B. Lập các độ i t ự v ệ đỏ và tòa án cách m ạng. 
 C. Mở l ớp d ạy ch ữ Qu ốc ng ữ cho nhân dân. 
 D. Chia l ại ru ộng đấ t công cho dân cày nghèo. 
Câu 23. Th ắng l ợi c ủa phong trào gi ải phóng dân t ộc ở các n ước Á, Phi và M ĩ Latinh sau Chi ến tranh th ế 
gi ới th ứ hai có ý ngh ĩa nào sau đây? 
 A. Làm cho b ản đồ chính tr ị th ế gi ới thay đổ i to l ớn và sâu s ắc. 
 B. Lật đổ ách th ống tr ị c ủa ch ủ ngh ĩa kh ủng b ố trên toàn th ế gi ới. 
 C. Tr ực ti ếp d ẫn t ới cu ộc chi ến tranh l ạnh kéo dài h ơn b ốn th ập k ỉ. 
 D. Là nguyên nhân chính làm cho tr ật t ự th ế gi ới đa c ực b ị s ụp đổ . 
Câu 24. Đời s ống nhân dân Vi ệt Nam g ặp nhi ều khó kh ăn trong nh ững n ăm 1919-1925 là do nguyên nhân 
ch ủ yếu nào sau đây? 
 A. Môi tr ường b ị ô nhi ễm ngày càng nghiêm tr ọng. 
 B. Trình độ dân trí th ấp, tàn d ư c ủa xã h ội c ũ n ặng n ề. 
 C. Tình hình khí h ậu có nhi ều di ễn bi ến b ất th ường. 
 D. Ách th ống tr ị, bóc l ột c ủa chính quy ền th ực dân. 
Câu 25. Lu ận c ươ ng chính tr ị của Đả ng C ộng s ản Đông D ươ ng được thông qua t ại H ội ngh ị tháng 10-1930 
có đóng góp nào sau đây? 
 A. Xác định đúng mâu thu ẫn ch ủ y ếu trong xã h ội. 
 B. Đánh giá đúng kh ả n ăng cách m ạng c ủa m ọi l ực l ượng. 
 C. Đặt m ục tiêu gi ải phóng các dân t ộc lên hàng đầu. 
 D. Vạch ra con đường đi lên c ủa cách m ạng n ước ta . 
Câu 26. Bài h ọc nào sau đây không được rút ra t ừ phong trào dân ch ủ 1936-1939 ở Vi ệt Nam? 
 A. Công tác xây d ựng m ặt tr ận dân t ộc th ống nh ất. 
 B. Phát huy vai trò c ủa qu ần chúng nhân dân. 
 C. Sử d ụng k ết h ợp các ph ươ ng pháp đấu tranh. 
 D. Xây d ựng nhà n ước pháp quy ền t ư b ản ch ủ ngh ĩa. 
Câu 27. Đảng cộng s ản Vi ệt Nam ra đời (1930) là bi ểu hi ện phát tri ển c ủa 
 A. ch ế độ th ực dân phong ki ến. B. khuynh h ướng cách m ạng vô s ản. 
 C. th ể ch ế chính tr ị dân ch ủ tư sản. D. nền giáo d ục thu ộc địa. 
Câu 28. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân làm cho quá trình m ở r ộng thành viên c ủa t ổ ch ức ASEAN 
di ễn ra lâu dài? 
 A. Di ễn ra các cu ộc chi ến tranh th ế gi ới. 
 B. Ảnh h ưởng c ủa c ục di ện hai c ực, hai phe. 
 C. Tác động c ủa tr ật t ự th ế gi ới đơn c ực. 
 D. Xu th ế hòa bình đã chi ph ối các n ước. 
Câu 29. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm m ới c ủa phong trào cách m ạng 1930-1931 so v ới phong 
trào dân t ộc dân ch ủ tr ước đó ở Vi ệt Nam? 
 A. Qu ần chúng b ắt đầu dùng s ức m ạnh nh ằm l ật đổ ch ế độ th ực dân. 
 B. Th ực hi ện được quy ền làm ch ủ của nhân dân ở một s ố địa ph ươ ng. 
 C. Kết h ợp kh ẩu hi ệu kinh t ế và chính tr ị trong quá trình đấu tranh. 
 D. Giai c ấp công nhân tham gia nhi ều ho ạt động đấu tranh sôi n ổi. 
Câu 30. Một trong nh ững điểm t ươ ng đồng gi ữa ho ạt động c ủa l ực l ượng t ư s ản dân t ộc và ti ểu t ư s ản Vi ệt 
Nam trong th ời kì 1919-1930 là 
 A. ti ến hành t ổng kh ởi ngh ĩa ch ống Pháp. 
 B. th ực hi ện xóa b ỏ ch ế độ tư h ữu trong xã h ội. 
 C. ti ếp thu t ư t ưởng ch ủ ngh ĩa c ộng s ản. 
 D. thành l ập được t ổ ch ức chính tr ị yêu n ước. 
Câu 31. Phong trào cách m ạng1930-1931 và phong trào dân ch ủ 1936-1939 đều để lại bài h ọc kinh nghi ệm 
nào d ưới đây cho nhân dân Vi ệt Nam? 
 A. Luôn luôn thay đổi m ục tiêu chi ến l ược trong t ừng giai đoạn. 
 B. Nhi ệm v ụ và m ục tiêu cách mạng c ần phù h ợp v ới th ực ti ễn. 
 Mã đề 511-trang 3/4 
 C. Tận d ụng có hi ệu qu ả sự giúp đỡ của các n ước đồng minh. 
 D. Chú tr ọng đấu tranh công khai để lôi kéo qu ần chúng tham gia. 
Câu 32. Nh ận xét nào sau đây ph ản ánh đúng vai trò c ủa Đảng C ộng s ản Đông D ươ ng trong T ổng kh ởi 
ngh ĩa tháng Tám n ăm 1945 ở Vi ệt Nam? 
 A. Khôn khéo, linh ho ạt đẩy lùi nguy c ơ để tạo ra th ời c ơ thu ận l ợi. 
 B. Kịp th ời thay kh ẩu hi ệu đánh Pháp sang đánh đổ phát xít Nh ật. 
 C. Phát động qu ần chúng kháng chi ến ngay khi Nh ật đảo chính Pháp. 
 D. Lãnh đạo qu ần chúng giành chính quy ền tr ước tiên ở đô th ị lớn nh ất. 
Câu 33. Một trong nh ững đặc điểm c ủa quá trình đấu tranh giành chính quy ền ở Vi ệt Nam nh ững n ăm 1939-
1945 là 
 A. kết h ợp ch ặt ch ẽ gi ữa m ặt tr ận quân s ự và ngo ại giao. 
 B. di ễn ra và thành công nhanh chóng, ít đổ máu. 
 C. thành công ngay khi phát xít Nh ật tuyên b ố đầu hàng. 
 D. tính ch ủ động c ủa các c ấp b ộ Đảng được đề cao. 
Câu 34. Lực l ượng chính tr ị và l ực l ượng v ũ trang ở Vi ệt Nam trong nh ững n ăm 1941-1945 có điểm khác 
nhau nào sau đây? 
 A. Có tinh th ần đoàn k ết trong cu ộc đấu tranh giành độc l ập. 
 B. Được chú tr ọng xây d ựng và ngày càng phát tri ển m ạnh m ẽ. 
 C. Góp ph ần giành th ắng l ợi trong kh ởi ngh ĩa giành chính quy ền. 
 D. Gi ữ vai trò quy ết định trong cu ộc T ổng kh ởi ngh ĩa tháng Tám. 
Câu 35. Ở Vi ệt Nam, Đảng C ộng s ản ra đời (1930) và th ắng l ợi c ủa cách m ạng tháng Tám (1945) đều 
 A. ch ấm d ứt tình tr ạng kh ủng ho ảng đường l ối c ứu n ước. 
 B. đư a ngay nhân dân đứng lên làm ch ủ đất n ước, chính quy ền. 
 C. là s ự chu ẩn b ị đầu tiên cho th ắng l ợi c ủa cách m ạng. 
 D. mở ra th ời kì phát tri ển m ới c ủa s ự nghi ệp cách m ạng. 
Câu 36. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm khác bi ệt gi ữa H ội Vi ệt Nam Cách m ạng Thanh niên và 
Vi ệt Nam Qu ốc dân Đảng trong nh ững n ăm 20 c ủa th ế kỉ XX? 
 A. Ti ếp thu t ư t ưởng bên ngoài và đấu tranh trong n ội b ộ tổ ch ức. 
 B. Là t ổ ch ức yêu n ước, thúc đẩy phong trào dân t ộc phát tri ển. 
 C. Thành l ập để chu ẩn b ị cho s ự ra đời c ủa chính đảng vô s ản. 
 D. Xác định đúng k ẻ thù ch ủ yếu c ủa dân t ộc là th ực dân Pháp. 
Câu 37. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm t ươ ng đồng gi ữa H ội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng 
Đảng tháng 5-1941 và H ội ngh ị toàn qu ốc c ủa Đảng C ộng s ản tháng 8-1945? 
 A. Chú tr ọng vi ệc đấu tranh giành chính quy ền v ề tay nhân dân. 
 B. Thông qua k ế ho ạch lãnh đạo toàn dân T ổng kh ởi ngh ĩa. 
 C. Xác định nhi ệm v ụ trung tâm là chu ẩn b ị kh ởi ngh ĩa t ừng ph ần. 
 D. Ch ủ tr ươ ng thành l ập m ặt tr ận dân t ộc th ống nh ất phù h ợp. 
Câu 38. Khuynh h ướng t ư s ản và khuynh h ướng vô s ản ở Vi ệt Nam trong nh ững n ăm 1919-1930 đều 
 A. phát tri ển th ống nh ất trên c ả nước. B. dùng đấu tranh v ũ trang là ch ủ yếu. 
 C. th ực hi ện các c ải cách dân ch ủ. D. có m ục tiêu giành độc l ập dân t ộc. 
Câu 39. Th ực ti ễn các phong trào đấu tranh ch ống th ực dân ở Vi ệt Nam trong th ời kì1919-1930 cho th ấy 
 A. lí lu ận gi ải phóng dân t ộc theo con đường cách m ạng vô s ản là phù h ợp. 
 B. cu ộc đấu tranh gi ữa khuynh h ướng vô s ản và phong ki ến di ễn ra quy ết li ệt. 
 C. các khuynh h ướng c ứu n ước đã th ống nh ất hành động trong phong trào dân t ộc. 
 D. sự phát tri ển m ạnh m ẽ của liên minh công nông trong đấu tranh cách m ạng. 
Câu 40. Phong trào dân ch ủ 1936-1939 và cao trào kháng Nh ật c ứu n ước ở Vi ệt Nam đều 
 A. thành l ập và phát tri ển các l ực l ượng chính tr ị, v ũ trang cho cách m ạng. 
 B. là b ộ ph ận c ủa cu ộc đấu tranh ch ống ch ủ ngh ĩa phát xít trên th ế gi ới. 
 C. tập trung ch ống th ực dân Pháp và phát xít Nh ật giành t ự do, dân ch ủ. 
 D. bu ộc k ẻ thù ph ải nh ượng b ộ, gi ải quy ết h ết yêu c ầu v ề dân sinh, dân ch ủ. 
 ----------HẾT--------- 
 Mã đề 511-trang 4/4 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_lich_su_lop_12_ma_de_511.pdf
  • pdfĐÁP ÁN LS 12.pdf