Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI KH ẢO S ÁT CH ẤT L ƯỢNG H ỌC K Ỳ I NAM ĐỊNH NĂM H ỌC 2022 – 2023 Môn: L ịch s ử – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH TH ỨC (Th ời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 513 Đề kh ảo sát g ồm 4 Trang Họ và tên h ọc sinh: Số báo danh: . .. Câu 1. Năm 1945, n ước nào sau đây ở Đông Nam Á tuyên b ố độ c l ập? A. Nam Phi. B. Panama. C. Pêru. D. Lào. Câu 2. Một trong nh ững mục tiêu đấu tranh tr ước m ắt của nhân dân Đông D ươ ng trong giai đoạn 1936-1939 là giành A. chính quy ền. B. hòa bình. C. độc l ập. D. ru ộng đấ t. Câu 3. Ngày 8-9-1951, Nh ật B ản kí k ết v ới M ĩ hi ệp ước nào sau đây? A. Hi ệp ước hòa bình Xan Phranxixcô. B. Hi ệp ước phòng th ủ chung châu Âu. C. Hi ệp ước thân thi ện và h ợp tác Bali. D. Hi ệp ước th ủ tiêu tên l ửa t ầm trung. Câu 4. Nguyên nhân nào d ưới đây thúc đẩy sự phát tri ển kinh t ế M ĩ sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ hai? A. Chi ếm đoạt thêm được nhi ều nước đế qu ốc l ớn. B. Áp dụng thành t ựu khoa h ọc-kĩ thu ật vào s ản xu ất. C. Hợp tác có hi ệu qu ả cao với các n ước thu ộc đị a. D. Ch ưa tham gia vào các cu ộc chi ến tranh th ế gi ới. Câu 5. Một trong nh ững nguyên nhân d ẫn đế n mâu thu ẫn Đông-Tây sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ hai là A. sự đố i l ập v ề m ục tiêu và chi ến l ược gi ữa Liên Xô và M ĩ. B. cu ộc cách m ạng khoa h ọc-công ngh ệ hi ện đạ i bùng nổ. C. tác động c ủa xu th ế toàn c ầu hóa đang di ễn ra m ạnh m ẽ. D. sự hình thành các t ổ ch ức liên k ết tài chính qu ốc t ế. Câu 6. Qu ốc gia m ở đầ u phong trào đấu tranh ch ống ch ủ ngh ĩa th ực dân ở châu Phi trong nh ững n ăm 50 của th ế k ỉ XX là A. Mianma. B. Campuchia. C. Ai C ập. D. Cuba. Câu 7. Sự ki ện nào d ưới đây đánh d ấu vi ệc Trung Qu ốc hoàn thành cu ộc cách m ạng dân t ộc dân ch ủ nhân dân? A. Hoàn thành thu h ồi ch ủ quy ền v ới H ồng Công (1997). B. Phát xít Nh ật rút quân kh ỏi Trung Qu ốc (1945). C. Nước C ộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949). D. Công cu ộc c ải cách đất n ước b ắt đầu (1978). Câu 8. Ho ạt động nào d ưới đây là c ủa H ội Vi ệt Nam Cách m ạng Thanh niên? A. Ti ến hành các c ải cách giáo d ục. B. Th ực hi ện ch ủ tr ươ ng vô s ản hóa. C. Gửi bài t ới báo Nhân đạo. D. Xu ất b ản báo Ng ười nhà quê. Câu 9. Ngu ồn g ốc sâu xa d ẫn đế n s ự bùng n ổ c ủa cu ộc cách m ạng khoa h ọc-kĩ thu ật hi ện đạ i là do A. công ngh ệ thông tin và m ạng Internet trên phát tri ển trên toàn c ầu. B. nhu c ầu v ề v ật ch ất và tinh th ần ngày càng cao c ủa con ng ười. C. xu th ế nh ất th ể hóa châu l ục phát tri ển trên kh ắp th ế gi ới. D. máy móc ch ưa thay th ế con ng ười trong quá trình s ản xu ất. Câu 10. Từ n ăm 1950 đế n n ửa đầ u nh ững n ăm 70 c ủa th ế k ỉ XX, Liên Xô đi đầu trong l ĩnh v ực nào sau đây? A. Dự tr ữ vàng và ngo ại t ệ. B. Nông nghi ệp tr ồng lúa. C. Công nghi ệp v ũ tr ụ. D. Xu ất kh ẩu h ồ tiêu. Câu 11. Cuộc khai thác thu ộc địa l ần th ứ hai c ủa th ực dân Pháp ở Vi ệt Nam làm xu ất hi ện các giai c ấp m ới, đó là A. tư s ản và quý t ộc. B. tư s ản và ti ểu t ư s ản. Mã đề 513-trang 1/4 C. địa ch ủ và nô tì. D. nông dân và ch ủ nô. Câu 12. Hội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng Đảng Cộng s ản Đông D ươ ng tháng 5-1941 kh ẳng đị nh chu ẩn bị kh ởi ngh ĩa giành chính quy ền là nhi ệm v ụ trung tâm c ủa A. đại đị a ch ủ và nông dân. B. toàn Đảng, toàn dân. C. tư s ản m ại bản và địa ch ủ. D. phong ki ến và tay sai. Câu 13. Kh ẩu hi ệu đấ u tranh nào sau đây được Đả ng C ộng s ản Đông D ươ ng t ạm gác l ại theo quy ết đị nh c ủa Hội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng tháng 11-1939? A. Độc l ập và t ự do. B. Mưu c ầu h ạnh phúc. C. Cách m ạng ru ộng đất. D. Bác ái và bình đẳng. Câu 14. Theo th ỏa thu ận c ủa H ội ngh ị Ianta (2-1945), Đông Âu thu ộc ph ạm vi ảnh h ưởng c ủa A. Mông C ổ. B. Liên Xô. C. Philippin. D. Hàn Qu ốc. Câu 15. Một trong nh ững nguyên nhân khách quan làm cho kinh t ế các n ước Tây Âu lâm vào tình tr ạng suy thoái trong nh ững n ăm 1973-1991 là A. th ất b ại n ặng n ề trong cu ộc Chi ến tranh lạnh. B. tác động c ủa cu ộc kh ủng ho ảng n ăng l ượng th ế gi ới. C. bị bao vây, t ấn công bởi h ệ th ống xã h ội ch ủ ngh ĩa. D. hệ th ống thu ộc địa ở châu Phi, Mĩ Latinh b ị sụp đổ. Câu 16. Ở Vi ệt Nam, phong trào cách m ạng 1930-1931 có ý ngh ĩa nào sau đây? A. Ch ứng minh đường l ối đúng đắn c ủa Vi ệt Minh. B. Kh ẳng định quy ền lãnh đạo c ủa giai c ấp công nhân. C. Thành l ập được Chính ph ủ dân ch ủ cộng hòa. D. Ch ủ ngh ĩa Mác-Lênin b ắt đầu được truy ền bá. Câu 17. Đảng cộng s ản Vi ệt Nam ra đời (1930) là bi ểu hi ện phát tri ển c ủa A. nền giáo d ục thu ộc địa. B. ch ế độ th ực dân phong ki ến. C. th ể ch ế chính tr ị dân ch ủ tư s ản. D. khuynh h ướng cách m ạng vô s ản. Câu 18. Sự ki ện nào d ưới đây tác độ ng tr ực ti ếp đến vi ệc thay đổ i kh ẩu hi ệu đấ u tranh c ủa Đảng C ộng s ản Đông D ươ ng trong tháng 3-1945? A. Bản Quân l ệnh s ố 1 được ban b ố. . B. Khu gi ải phóng Vi ệt B ắc ra đờ i. C. Nh ật Bản đảo chính lật đổ Pháp. D. Pháp giành th ắng l ợi ở Đông D ươ ng. Câu 19. Nội dung nào sau đây là h ạn ch ế c ủa ba t ổ ch ức c ộng s ản ở Vi ệt Nam trong n ăm 1929? A. Thi ếu s ự lãnh đạo. B. Ch ưa có t ổ ch ức. C. Ho ạt độ ng riêng r ẽ. D. Thỏa hi ệp v ới Pháp. . Câu 20. Chính quy ền Xô Vi ết Ngh ệ-Tĩnh (Vi ệt Nam) đã th ực hi ện chính sách nào sau đây trên l ĩnh v ực v ăn hoá? A. Lập các độ i t ự v ệ đỏ và tòa án cách m ạng. B. Chia l ại ru ộng đấ t công cho dân cày nghèo. C. Mở l ớp d ạy ch ữ Qu ốc ng ữ cho nhân dân. D. Bãi b ỏ các th ứ thu ế vô lí cho nông dân. Câu 21. Th ắng l ợi c ủa phong trào gi ải phóng dân t ộc ở các n ước Á, Phi và M ĩ Latinh sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ hai có ý ngh ĩa nào sau đây? A. Làm cho b ản đồ chính tr ị th ế gi ới thay đổ i to l ớn và sâu s ắc. B. Lật đổ ách th ống tr ị c ủa ch ủ ngh ĩa kh ủng b ố trên toàn th ế gi ới. C. Là nguyên nhân chính làm cho tr ật t ự th ế gi ới đa c ực b ị s ụp đổ . D. Tr ực ti ếp d ẫn t ới cu ộc chi ến tranh l ạnh kéo dài h ơn b ốn th ập k ỉ. Câu 22. Đời s ống nhân dân Vi ệt Nam g ặp nhi ều khó kh ăn trong nh ững n ăm 1919-1925 là do nguyên nhân ch ủ y ếu nào sau đây? A. Tình hình khí h ậu có nhi ều di ễn bi ến b ất th ường. B. Ách th ống tr ị, bóc l ột c ủa chính quy ền th ực dân. C. Trình độ dân trí th ấp, tàn d ư c ủa xã h ội c ũ n ặng n ề. Mã đề 513-trang 2/4 D. Môi tr ường b ị ô nhi ễm ngày càng nghiêm tr ọng. Câu 23. Cu ối năm 1928 đầu n ăm 1929, nh ững ng ười cách m ạng ưu tú Vi ệt Nam nh ận th ấy cần ph ải thành lập m ột đả ng c ộng s ản là do tác động c ủa nhân t ố nào sau đây? A. Phong trào công nhân phát tri ển m ạnh. B. Khuynh h ướng dân ch ủ t ư s ản th ất b ại. C. Sự th ất b ại c ủa cu ộc kh ởi ngh ĩa Yên Bái. D. Th ực dân Pháp câu k ết v ới phát xít Nh ật. Câu 24. Một trong nh ững c ơ s ở th ực ti ễn để Nguy ễn Ái Qu ốc ch ọn con đường cách m ạng m ới cho nhân dân Vi ệt Nam là A. tình tr ạng kh ủng ho ảng đường l ối c ứu n ước. B. vi ện tr ợ to l ớn của các n ước dân ch ủ. C. sự chi vi ện c ủa các n ước phe Đồng minh. D. có s ự h ậu thu ẫn c ủa Liên H ợp Qu ốc. Câu 25. Th ực dân Pháp th ực hi ện chính sách nào sau đây nh ằm kìm hãm s ự phát tri ển c ủa kinh t ế Vi ệt Nam sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ nh ất? A. Bỏ các lo ại thu ế cũ, đặt thêm nhi ều lo ại thu ế mới. B. Rất h ạn ch ế đầu t ư v ề kĩ thu ật và nhân l ực. C. Gi ảm m ức thu ế quan cho hàng hóa c ủa n ước khác. D. Cấm các n ước khác nh ập kh ẩu hàng Vi ệt Nam. Câu 26. Lu ận c ươ ng chính tr ị của Đả ng C ộng s ản Đông D ươ ng được thông qua t ại H ội ngh ị tháng 10-1930 có đóng góp nào sau đây? A. Xác định đúng mâu thu ẫn ch ủ y ếu trong xã h ội. B. Đặt m ục tiêu gi ải phóng các dân t ộc lên hàng đầu. C. Vạch ra con đường đi lên c ủa cách m ạng n ước ta . D. Đánh giá đúng kh ả n ăng cách m ạng c ủa m ọi l ực l ượng. Câu 27. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân làm cho quá trình m ở r ộng thành viên c ủa t ổ ch ức ASEAN di ễn ra lâu dài? A. Xu th ế hòa bình đã chi ph ối các n ước. B. Tác động c ủa tr ật t ự th ế gi ới đơn c ực. C. Di ễn ra các cu ộc chi ến tranh thế gi ới. D. Ảnh h ưởng c ủa c ục di ện hai c ực, hai phe. Câu 28. Bài h ọc nào sau đây không được rút ra t ừ phong trào dân ch ủ 1936-1939 ở Vi ệt Nam? A. Xây d ựng nhà n ước pháp quy ền t ư b ản ch ủ ngh ĩa. B. Sử d ụng k ết h ợp các ph ươ ng pháp đấu tranh. C. Công tác xây d ựng m ặt tr ận dân t ộc th ống nh ất. D. Phát huy vai trò c ủa qu ần chúng nhân dân. Câu 29. Th ực ti ễn các phong trào đấu tranh ch ống th ực dân ở Vi ệt Nam trong th ời kì1919-1930 cho th ấy A. lí lu ận gi ải phóng dân t ộc theo con đường cách m ạng vô s ản là phù h ợp. B. cu ộc đấu tranh gi ữa khuynh h ướng vô s ản và phong ki ến di ễn ra quy ết li ệt. C. sự phát tri ển m ạnh m ẽ của liên minh công nông trong đấu tranh cách m ạng. D. các khuynh h ướng c ứu n ước đã th ống nh ất hành động trong phong trào dân t ộc. Câu 30. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm khác bi ệt gi ữa H ội Vi ệt Nam Cách m ạng Thanh niên và Vi ệt Nam Qu ốc dân Đảng trong nh ững n ăm 20 c ủa th ế kỉ XX? A. Thành l ập để chu ẩn b ị cho s ự ra đời c ủa chính đảng vô s ản. B. Là t ổ ch ức yêu n ước, thúc đẩy phong trào dân t ộc phát tri ển. C. Ti ếp thu t ư t ưởng bên ngoài và đấu tranh trong n ội b ộ tổ ch ức. D. Xác định đúng k ẻ thù ch ủ yếu c ủa dân t ộc là th ực dân Pháp. Câu 31. Lực l ượng chính tr ị và l ực l ượng v ũ trang ở Vi ệt Nam trong nh ững n ăm 1941-1945 có điểm khác nhau nào sau đây? A. Được chú tr ọng xây d ựng và ngày càng phát tri ển m ạnh m ẽ. B. Có tinh th ần đoàn k ết trong cu ộc đấu tranh giành độc l ập. C. Gi ữ vai trò quy ết định trong cu ộc T ổng kh ởi ngh ĩa tháng Tám. Mã đề 513-trang 3/4 D. Góp ph ần giành th ắng l ợi trong kh ởi ngh ĩa giành chính quy ền. Câu 32. Khuynh h ướng t ư s ản và khuynh h ướng vô s ản ở Vi ệt Nam trong nh ững n ăm 1919-1930 đều A. dùng đấu tranh v ũ trang là ch ủ yếu. B. th ực hi ện các c ải cách dân ch ủ. C. phát tri ển th ống nh ất trên c ả nước. D. có m ục tiêu giành độc l ập dân t ộc. Câu 33. Phong trào dân ch ủ 1936-1939 và cao trào kháng Nh ật c ứu n ước ở Vi ệt Nam đều A. bu ộc k ẻ thù ph ải nh ượng b ộ, gi ải quy ết h ết yêu c ầu v ề dân sinh, dân ch ủ. B. thành l ập và phát tri ển các l ực l ượng chính tr ị, v ũ trang cho cách m ạng. C. là b ộ ph ận c ủa cu ộc đấu tranh ch ống ch ủ ngh ĩa phát xít trên th ế gi ới. D. tập trung ch ống th ực dân Pháp và phát xít Nh ật giành t ự do, dân ch ủ. Câu 34. Phong trào cách m ạng1930-1931 và phong trào dân ch ủ 1936-1939 đều để lại bài h ọc kinh nghi ệm nào d ưới đây cho nhân dân Vi ệt Nam? A. Chú tr ọng đấu tranh công khai để lôi kéo qu ần chúng tham gia. B. Nhi ệm v ụ và m ục tiêu cách m ạng c ần phù h ợp v ới th ực ti ễn. C. Luôn luôn thay đổi m ục tiêu chi ến l ược trong t ừng giai đoạn. D. Tận d ụng có hi ệu qu ả sự giúp đỡ của các n ước đồng minh. Câu 35. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm t ươ ng đồng gi ữa H ội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng Đảng tháng 5-1941 và H ội ngh ị toàn qu ốc c ủa Đảng C ộng s ản tháng 8-1945? A. Ch ủ tr ươ ng thành l ập m ặt tr ận dân t ộc th ống nh ất phù h ợp. B. Thông qua k ế ho ạch lãnh đạo toàn dân T ổng kh ởi ngh ĩa. C. Xác định nhi ệm v ụ trung tâm là chu ẩn b ị kh ởi ngh ĩa t ừng ph ần. D. Chú tr ọng vi ệc đấu tranh giành chính quy ền v ề tay nhân dân. Câu 36. Một trong nh ững điểm t ươ ng đồng gi ữa ho ạt động c ủa l ực l ượng t ư s ản dân t ộc và ti ểu t ư s ản Vi ệt Nam trong th ời kì 1919-1930 là A. th ực hi ện xóa b ỏ ch ế độ tư h ữu trong xã h ội. B. ti ếp thu t ư t ưởng ch ủ ngh ĩa c ộng s ản. C. ti ến hành t ổng kh ởi ngh ĩa ch ống Pháp. D. thành l ập được t ổ ch ức chính tr ị yêu n ước. Câu 37. Nh ận xét nào sau đây ph ản ánh đúng vai trò c ủa Đảng C ộng s ản Đông D ươ ng trong T ổng kh ởi ngh ĩa tháng Tám n ăm 1945 ở Vi ệt Nam? A. Phát động qu ần chúng kháng chi ến ngay khi Nh ật đảo chính Pháp. B. Lãnh đạo qu ần chúng giành chính quy ền tr ước tiên ở đô th ị lớn nh ất. C. Khôn khéo, linh hoạt đẩy lùi nguy c ơ để tạo ra th ời c ơ thu ận l ợi. D. Kịp th ời thay kh ẩu hi ệu đánh Pháp sang đánh đổ phát xít Nh ật. Câu 38. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm m ới c ủa phong trào cách m ạng 1930-1931 so v ới phong trào dân t ộc dân ch ủ tr ước đó ở Vi ệt Nam? A. Qu ần chúng b ắt đầu dùng s ức m ạnh nh ằm l ật đổ ch ế độ th ực dân. B. Giai c ấp công nhân tham gia nhi ều ho ạt động đấu tranh sôi n ổi. C. Th ực hi ện được quy ền làm ch ủ của nhân dân ở một s ố địa ph ươ ng. D. Kết h ợp kh ẩu hi ệu kinh t ế và chính tr ị trong quá trình đấu tranh. Câu 39. Một trong nh ững đặc điểm c ủa quá trình đấu tranh giành chính quy ền ở Vi ệt Nam nh ững n ăm 1939- 1945 là A. thành công ngay khi phát xít Nh ật tuyên b ố đầu hàng. B. tính ch ủ động c ủa các c ấp b ộ Đảng được đề cao. C. kết h ợp ch ặt ch ẽ gi ữa m ặt tr ận quân s ự và ngo ại giao. D. di ễn ra và thành công nhanh chóng, ít đổ máu. Câu 40. Ở Vi ệt Nam, Đảng C ộng s ản ra đời (1930) và th ắng l ợi c ủa cách m ạng tháng Tám (1945) đều A. mở ra th ời kì phát tri ển m ới c ủa s ự nghi ệp cách m ạng. B. là s ự chu ẩn b ị đầu tiên cho th ắng l ợi c ủa cách m ạng. C. đư a ngay nhân dân đứng lên làm ch ủ đất n ước, chính quy ền. D. ch ấm d ứt tình tr ạng kh ủng ho ảng đường l ối c ứu n ước. ----------HẾT--------- Mã đề 513-trang 4/4
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_lich_su_lop_12_ma_de_513.pdf
ĐÁP ÁN LS 12.pdf