Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 515 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

pdf 4 trang Mạnh Nam 06/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 515 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 515 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 515 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
 SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI KH ẢO S ÁT CH ẤT L ƯỢNG H ỌC K Ỳ I 
 NAM ĐỊNH NĂM H ỌC 2022 – 2023 
 Môn: L ịch s ử – lớp 12 THPT 
 ĐỀ CHÍNH TH ỨC (Th ời gian làm bài: 50 phút) 
 MÃ ĐỀ: 515 Đề kh ảo sát g ồm 4 Trang. 
Họ và tên h ọc sinh: 
Số báo danh: . .. 
Câu 1. Theo th ỏa thu ận c ủa H ội ngh ị Ianta (2-1945), Đông Âu thu ộc ph ạm vi ảnh h ưởng c ủa 
 A. Philippin. B. Mông C ổ. C. Hàn Qu ốc. D. Liên Xô. 
Câu 2. Cuộc khai thác thu ộc địa l ần th ứ hai c ủa th ực dân Pháp ở Vi ệt Nam làm xu ất hi ện các giai c ấp m ới, 
đó là 
 A. tư s ản và quý t ộc. B. địa ch ủ và nô tì. 
 C. tư s ản và ti ểu t ư s ản. D. nông dân và ch ủ nô. 
Câu 3. Ngu ồn g ốc sâu xa d ẫn đế n s ự bùng n ổ c ủa cu ộc cách m ạng khoa h ọc-kĩ thu ật hi ện đạ i là do 
 A. máy móc ch ưa thay th ế con ng ười trong quá trình s ản xu ất. 
 B. nhu c ầu v ề v ật ch ất và tinh th ần ngày càng cao c ủa con ng ười. 
 C. công ngh ệ thông tin và m ạng Internet trên phát tri ển trên toàn c ầu. 
 D. xu th ế nh ất th ể hóa châu l ục phát tri ển trên kh ắp th ế gi ới. 
Câu 4. Qu ốc gia m ở đầ u phong trào đấu tranh ch ống ch ủ nghĩa th ực dân ở châu Phi trong nh ững n ăm 50 của 
th ế k ỉ XX là 
 A. Campuchia. B. Ai C ập. C. Cuba. D. Mianma. 
Câu 5. Hội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng Đảng Cộng s ản Đông D ươ ng tháng 5-1941 kh ẳng đị nh chu ẩn b ị 
kh ởi ngh ĩa giành chính quy ền là nhi ệm v ụ trung tâm của 
 A. phong ki ến và tay sai. B. toàn Đảng, toàn dân. 
 C. đại đị a ch ủ và nông dân. D. tư s ản m ại b ản và địa ch ủ. 
Câu 6. Nguyên nhân nào d ưới đây thúc đẩy sự phát tri ển kinh t ế M ĩ sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ hai? 
 A. Hợp tác có hi ệu qu ả cao với các n ước thu ộc đị a. 
 B. Chi ếm đoạt thêm được nhi ều nước đế qu ốc l ớn. 
 C. Áp dụng thành t ựu khoa h ọc-kĩ thu ật vào s ản xu ất. 
 D. Ch ưa tham gia vào các cu ộc chi ến tranh th ế gi ới. 
Câu 7. Kh ẩu hi ệu đấ u tranh nào sau đây được Đả ng C ộng s ản Đông D ươ ng t ạm gác l ại theo quy ết định c ủa 
Hội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng tháng 11-1939? 
 A. Bác ái và bình đẳng. B. Mưu c ầu h ạnh phúc. 
 C. Độc l ập và t ự do. D. Cách m ạng ru ộng đấ t. 
Câu 8. Ngày 8-9-1951, Nh ật B ản kí k ết v ới M ĩ hi ệp ước nào sau đây? 
 A. Hi ệp ước phòng th ủ chung châu Âu. 
 B. Hi ệp ước th ủ tiêu tên l ửa t ầm trung. 
 C. Hi ệp ước hòa bình Xan Phranxixcô. 
 D. Hi ệp ước thân thi ện và h ợp tác Bali. 
Câu 9. Một trong nh ững nguyên nhân d ẫn đế n mâu thu ẫn Đông-Tây sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ hai là 
 A. sự đố i l ập v ề m ục tiêu và chi ến lược gi ữa Liên Xô và M ĩ. 
 B. sự hình thành các t ổ ch ức liên k ết tài chính qu ốc t ế. 
 C. cu ộc cách m ạng khoa h ọc-công ngh ệ hi ện đạ i bùng n ổ. 
 D. tác động c ủa xu th ế toàn c ầu hóa đang di ễn ra m ạnh m ẽ. 
Câu 10. Một trong nh ững mục tiêu đấu tranh tr ước m ắt của nhân dân Đông D ươ ng trong giai đoạn 1936-
1939 là giành 
 A. chính quy ền. B. ru ộng đấ t. C. độc l ập. D. hòa bình. 
Câu 11. Năm 1945, n ước nào sau đây ở Đông Nam Á tuyên b ố độ c l ập? 
 A. Pêru. B. Panama. C. Lào. D. Nam Phi. 
 Mã đề 515-trang 1/4 
 Câu 12. Sự ki ện nào d ưới đây đánh d ấu việc Trung Qu ốc hoàn thành cu ộc cách m ạng dân t ộc dân ch ủ nhân 
dân? 
 A. Phát xít Nh ật rút quân kh ỏi Trung Qu ốc (1945). 
 B. Hoàn thành thu h ồi ch ủ quy ền v ới H ồng Công (1997). 
 C. Công cu ộc c ải cách đất n ước b ắt đầu (1978). 
 D. Nước C ộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949). 
Câu 13. Ho ạt động nào d ưới đây là c ủa H ội Vi ệt Nam Cách m ạng Thanh niên? 
 A. Th ực hi ện ch ủ tr ươ ng vô s ản hóa. B. Xu ất b ản báo Ng ười nhà quê. 
 C. Ti ến hành các c ải cách giáo d ục. D. Gửi bài t ới báo Nhân đạo. 
Câu 14. Từ n ăm 1950 đế n n ửa đầ u nh ững n ăm 70 c ủa th ế k ỉ XX, Liên Xô đi đầu trong l ĩnh v ực nào sau đây? 
 A. Dự tr ữ vàng và ngo ại t ệ. B. Nông nghi ệp tr ồng lúa. 
 C. Xu ất kh ẩu h ồ tiêu. D. Công nghi ệp v ũ tr ụ. 
Câu 15. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân làm cho quá trình m ở r ộng thành viên c ủa tổ ch ức ASEAN 
di ễn ra lâu dài? 
 A. Tác động c ủa tr ật t ự th ế gi ới đơn c ực. 
 B. Xu th ế hòa bình đã chi ph ối các n ước. 
 C. Ảnh h ưởng c ủa c ục di ện hai c ực, hai phe. 
 D. Di ễn ra các cu ộc chi ến tranh th ế gi ới. 
Câu 16. Chính quy ền Xô Vi ết Ngh ệ-Tĩnh (Vi ệt Nam) đã th ực hi ện chính sách nào sau đây trên l ĩnh v ực v ăn 
hoá? 
 A. Chia l ại ru ộng đấ t công cho dân cày nghèo. 
 B. Bãi b ỏ các th ứ thu ế vô lí cho nông dân. 
 C. Mở l ớp d ạy ch ữ Qu ốc ng ữ cho nhân dân. 
 D. Lập các độ i t ự v ệ đỏ và tòa án cách m ạng. 
Câu 17. Một trong nh ững c ơ s ở th ực ti ễn để Nguy ễn Ái Qu ốc ch ọn con đường cách m ạng m ới cho nhân dân 
Vi ệt Nam là 
 A. có s ự h ậu thu ẫn c ủa Liên H ợp Qu ốc. 
 B. vi ện tr ợ to l ớn của các n ước dân ch ủ. 
 C. sự chi vi ện c ủa các n ước phe Đồng minh. 
 D. tình tr ạng kh ủng ho ảng đường l ối c ứu n ước. 
Câu 18. Một trong nh ững nguyên nhân khách quan làm cho kinh t ế các n ước Tây Âu lâm vào tình tr ạng suy 
thoái trong nh ững n ăm 1973-1991 là 
 A. bị bao vây, t ấn công bởi h ệ th ống xã h ội ch ủ ngh ĩa. 
 B. tác động c ủa cu ộc kh ủng ho ảng n ăng l ượng th ế gi ới. 
 C. hệ th ống thu ộc địa ở châu Phi, Mĩ Latinh b ị sụp đổ. 
 D. th ất b ại n ặng n ề trong cu ộc Chi ến tranh lạnh. 
Câu 19. Ở Vi ệt Nam, phong trào cách m ạng 1930-1931 có ý ngh ĩa nào sau đây? 
 A. Thành l ập được Chính ph ủ dân ch ủ cộng hòa. 
 B. Kh ẳng định quy ền lãnh đạo c ủa giai c ấp công nhân. 
 C. Ch ứng minh đường l ối đúng đắn c ủa Vi ệt Minh. 
 D. Ch ủ ngh ĩa Mác-Lênin b ắt đầu được truy ền bá. 
Câu 20. Sự ki ện nào d ưới đây tác độ ng tr ực ti ếp đến vi ệc thay đổ i kh ẩu hi ệu đấ u tranh c ủa Đảng C ộng s ản 
Đông D ươ ng trong tháng 3-1945? 
 A. Bản Quân l ệnh s ố 1 được ban b ố. . 
 B. Nh ật Bản đảo chính lật đổ Pháp. 
 C. Khu gi ải phóng Vi ệt B ắc ra đờ i. 
 D. Pháp giành th ắng l ợi ở Đông D ươ ng. 
Câu 21. Th ực dân Pháp th ực hi ện chính sách nào sau đây nh ằm kìm hãm s ự phát tri ển c ủa kinh t ế Vi ệt Nam 
sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ nh ất? 
 A. Rất h ạn ch ế đầu t ư v ề kĩ thu ật và nhân l ực. 
 B. Bỏ các lo ại thu ế cũ, đặt thêm nhi ều lo ại thu ế mới. 
 C. Gi ảm m ức thu ế quan cho hàng hóa c ủa n ước khác. 
 D. Cấm các n ước khác nh ập kh ẩu hàng Vi ệt Nam. 
 Mã đề 515-trang 2/4 
 Câu 22. Nội dung nào sau đây là h ạn ch ế c ủa ba t ổ ch ức c ộng s ản ở Vi ệt Nam trong n ăm 1929? 
 A. Thỏa hi ệp v ới Pháp. . 
 B. Thi ếu s ự lãnh đạo. 
 C. Ho ạt độ ng riêng r ẽ. 
 D. Ch ưa có t ổ ch ức. 
Câu 23. Lu ận c ươ ng chính tr ị của Đả ng C ộng s ản Đông D ươ ng được thông qua t ại H ội ngh ị tháng 10-1930 
có đóng góp nào sau đây? 
 A. Đặt m ục tiêu gi ải phóng các dân t ộc lên hàng đầu. 
 B. Vạch ra con đường đi lên c ủa cách m ạng n ước ta . 
 C. Xác định đúng mâu thu ẫn ch ủ y ếu trong xã h ội. 
 D. Đánh giá đúng kh ả n ăng cách m ạng c ủa m ọi l ực l ượng. 
Câu 24. Cu ối n ăm 1928 đầ u n ăm 1929, nh ững ng ười cách m ạng ưu tú Vi ệt Nam nh ận th ấy cần ph ải thành 
lập m ột đả ng c ộng s ản là do tác động c ủa nhân t ố nào sau đây? 
 A. Khuynh h ướng dân ch ủ t ư s ản th ất b ại. 
 B. Phong trào công nhân phát tri ển m ạnh. 
 C. Sự th ất b ại c ủa cu ộc kh ởi ngh ĩa Yên Bái. 
 D. Th ực dân Pháp câu k ết v ới phát xít Nh ật. 
Câu 25. Bài h ọc nào sau đây không được rút ra t ừ phong trào dân ch ủ 1936-1939 ở Vi ệt Nam? 
 A. Công tác xây d ựng m ặt tr ận dân t ộc th ống nh ất. 
 B. Sử d ụng k ết h ợp các ph ươ ng pháp đấu tranh. 
 C. Phát huy vai trò c ủa qu ần chúng nhân dân. 
 D. Xây d ựng nhà n ước pháp quy ền t ư b ản ch ủ ngh ĩa. 
Câu 26. Đời s ống nhân dân Vi ệt Nam g ặp nhi ều khó kh ăn trong nh ững n ăm 1919-1925 là do nguyên nhân 
ch ủ y ếu nào sau đây? 
 A. Trình độ dân trí th ấp, tàn d ư c ủa xã h ội c ũ n ặng n ề. 
 B. Ách th ống tr ị, bóc l ột c ủa chính quy ền th ực dân. 
 C. Tình hình khí h ậu có nhi ều di ễn bi ến b ất th ường. 
 D. Môi tr ường b ị ô nhi ễm ngày càng nghiêm tr ọng. 
Câu 27. Đảng cộng s ản Vi ệt Nam ra đời (1930) là bi ểu hi ện phát tri ển c ủa 
 A. ch ế độ th ực dân phong ki ến. B. th ể ch ế chính tr ị dân ch ủ tư s ản. 
 C. khuynh h ướng cách m ạng vô s ản. D. nền giáo d ục thu ộc địa. 
Câu 28. Th ắng l ợi c ủa phong trào gi ải phóng dân t ộc ở các n ước Á, Phi và M ĩ Latinh sau Chi ến tranh th ế 
gi ới th ứ hai có ý ngh ĩa nào sau đây? 
 A. Là nguyên nhân chính làm cho tr ật t ự th ế gi ới đa c ực b ị s ụp đổ . 
 B. Lật đổ ách th ống tr ị c ủa ch ủ ngh ĩa kh ủng b ố trên toàn th ế gi ới. 
 C. Tr ực ti ếp d ẫn t ới cu ộc chi ến tranh l ạnh kéo dài h ơn b ốn th ập k ỉ. 
 D. Làm cho b ản đồ chính tr ị th ế gi ới thay đổ i to l ớn và sâu s ắc. 
Câu 29. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm t ươ ng đồng gi ữa H ội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng 
Đảng tháng 5-1941 và H ội ngh ị toàn qu ốc c ủa Đảng C ộng s ản tháng 8-1945? 
 A. Chủ tr ươ ng thành l ập m ặt tr ận dân t ộc th ống nh ất phù h ợp. 
 B. Xác định nhi ệm v ụ trung tâm là chu ẩn b ị kh ởi ngh ĩa t ừng ph ần. 
 C. Thông qua k ế ho ạch lãnh đạo toàn dân T ổng kh ởi ngh ĩa. 
 D. Chú tr ọng vi ệc đấu tranh giành chính quy ền v ề tay nhân dân. 
Câu 30. Phong trào cách m ạng1930-1931 và phong trào dân ch ủ 1936-1939 đều để lại bài h ọc kinh nghi ệm 
nào d ưới đây cho nhân dân Vi ệt Nam? 
 A. Luôn luôn thay đổi m ục tiêu chi ến l ược trong t ừng giai đoạn. 
 B. Tận d ụng có hi ệu qu ả sự giúp đỡ của các n ước đồng minh. 
 C. Nhi ệm v ụ và m ục tiêu cách m ạng c ần phù h ợp v ới th ực ti ễn. 
 D. Chú tr ọng đấu tranh công khai để lôi kéo qu ần chúng tham gia. 
Câu 31. Phong trào dân ch ủ 1936-1939 và cao trào kháng Nh ật c ứu n ước ở Vi ệt Nam đều 
 A. là b ộ ph ận c ủa cu ộc đấu tranh ch ống ch ủ ngh ĩa phát xít trên th ế gi ới. 
 B. bu ộc k ẻ thù ph ải nh ượng b ộ, gi ải quy ết h ết yêu c ầu v ề dân sinh, dân ch ủ. 
 Mã đề 515-trang 3/4 
 C. thành l ập và phát tri ển các l ực l ượng chính tr ị, v ũ trang cho cách m ạng. 
 D. tập trung ch ống th ực dân Pháp và phát xít Nh ật giành t ự do, dân ch ủ. 
Câu 32. Nh ận xét nào sau đây ph ản ánh đúng vai trò c ủa Đảng C ộng s ản Đông D ươ ng trong T ổng kh ởi 
ngh ĩa tháng Tám n ăm 1945 ở Vi ệt Nam? 
 A. Lãnh đạo qu ần chúng giành chính quy ền tr ước tiên ở đô th ị lớn nh ất. 
 B. Khôn khéo, linh ho ạt đẩy lùi nguy c ơ để tạo ra th ời cơ thu ận l ợi. 
 C. Kịp th ời thay kh ẩu hi ệu đánh Pháp sang đánh đổ phát xít Nh ật. 
 D. Phát động qu ần chúng kháng chi ến ngay khi Nh ật đảo chính Pháp. 
Câu 33. Một trong nh ững điểm t ươ ng đồng gi ữa ho ạt động c ủa l ực l ượng t ư s ản dân t ộc và ti ểu t ư s ản Vi ệt 
Nam trong th ời kì 1919-1930 là 
 A. ti ến hành t ổng kh ởi ngh ĩa ch ống Pháp. 
 B. ti ếp thu t ư t ưởng ch ủ ngh ĩa c ộng s ản. 
 C. th ực hi ện xóa b ỏ ch ế độ tư h ữu trong xã h ội. 
 D. thành l ập được t ổ ch ức chính tr ị yêu n ước. 
Câu 34. Th ực ti ễn các phong trào đấu tranh ch ống th ực dân ở Vi ệt Nam trong th ời kì1919-1930 cho th ấy 
 A. sự phát tri ển m ạnh m ẽ của liên minh công nông trong đấu tranh cách m ạng. 
 B. các khuynh h ướng c ứu n ước đã th ống nh ất hành động trong phong trào dân t ộc. 
 C. cu ộc đấu tranh gi ữa khuynh h ướng vô s ản và phong ki ến di ễn ra quy ết li ệt. 
 D. lí lu ận gi ải phóng dân t ộc theo con đường cách m ạng vô s ản là phù h ợp. 
Câu 35. Lực l ượng chính tr ị và l ực l ượng v ũ trang ở Vi ệt Nam trong nh ững n ăm 1941-1945 có điểm khác 
nhau nào sau đây? 
 A. Có tinh th ần đoàn k ết trong cu ộc đấu tranh giành độc l ập. 
 B. Được chú tr ọng xây d ựng và ngày càng phát tri ển m ạnh m ẽ. 
 C. Gi ữ vai trò quy ết định trong cu ộc T ổng kh ởi ngh ĩa tháng Tám. 
 D. Góp ph ần giành th ắng l ợi trong kh ởi ngh ĩa giành chính quy ền. 
Câu 36. Khuynh h ướng t ư s ản và khuynh h ướng vô s ản ở Vi ệt Nam trong nh ững n ăm 1919-1930 đều 
 A. th ực hi ện các c ải cách dân ch ủ. B. có m ục tiêu giành độc l ập dân t ộc. 
 C. dùng đấu tranh v ũ trang là ch ủ yếu. D. phát tri ển th ống nh ất trên c ả nước. 
Câu 37. Một trong nh ững đặc điểm c ủa quá trình đấu tranh giành chính quy ền ở Vi ệt Nam nh ững n ăm 1939-
1945 là 
 A. thành công ngay khi phát xít Nh ật tuyên b ố đầu hàng. 
 B. di ễn ra và thành công nhanh chóng, ít đổ máu. 
 C. kết h ợp ch ặt ch ẽ gi ữa m ặt tr ận quân s ự và ngo ại giao. 
 D. tính ch ủ động c ủa các c ấp b ộ Đảng được đề cao. 
Câu 38. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm khác bi ệt gi ữa H ội Vi ệt Nam Cách m ạng Thanh niên và 
Vi ệt Nam Qu ốc dân Đảng trong nh ững n ăm 20 c ủa th ế kỉ XX? 
 A. Ti ếp thu t ư t ưởng bên ngoài và đấu tranh trong n ội b ộ tổ ch ức. 
 B. Là t ổ ch ức yêu n ước, thúc đẩy phong trào dân t ộc phát tri ển. 
 C. Thành l ập để chu ẩn b ị cho s ự ra đời c ủa chính đảng vô s ản. 
 D. Xác định đúng k ẻ thù ch ủ yếu c ủa dân t ộc là th ực dân Pháp. 
Câu 39. Ở Vi ệt Nam, Đảng C ộng s ản ra đời (1930) và th ắng l ợi c ủa cách m ạng tháng Tám (1945) đều 
 A. mở ra th ời kì phát tri ển m ới c ủa s ự nghi ệp cách m ạng. 
 B. ch ấm d ứt tình tr ạng kh ủng ho ảng đường l ối c ứu n ước. 
 C. là s ự chu ẩn b ị đầu tiên cho th ắng l ợi c ủa cách m ạng. 
 D. đư a ngay nhân dân đứng lên làm ch ủ đất n ước, chính quy ền. 
Câu 40. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm m ới c ủa phong trào cách m ạng 1930-1931 so v ới phong 
trào dân t ộc dân ch ủ tr ước đó ở Vi ệt Nam? 
 A. Qu ần chúng b ắt đầu dùng s ức m ạnh nh ằm l ật đổ ch ế độ th ực dân. 
 B. Giai c ấp công nhân tham gia nhi ều ho ạt động đấu tranh sôi n ổi. 
 C. Th ực hi ện được quy ền làm ch ủ của nhân dân ở một s ố địa ph ươ ng. 
 D. Kết h ợp kh ẩu hi ệu kinh t ế và chính tr ị trong quá trình đấu tranh. 
 ----------HẾT--------- 
 Mã đề 515-trang 4/4 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_lich_su_lop_12_ma_de_515.pdf
  • pdfĐÁP ÁN LS 12.pdf