Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 313 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 313 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 313 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Sinh học – lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút.) MÃ ĐỀ 313 Đề khảo sát gồm 04 trang. Họ và tên học sinh: Số báo danh: . .. Câu 81: Trong quá trình tổng hợp ARN, enzim ARN-pôlimêlaza đã di chuyển trên mạch mã gốc của gen theo chiều A. giữa ra 2 phía. B. ngẫu nhiên. C. từ 5’ 3’. D. từ 3’ 5’. Câu 82: Ưu thế lai là hiện tượng con lai A. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. B. Có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. C. Được tạo ra do chọn lọc cá thể. D. Có những tính trạng lạ không có ở bố mẹ. Câu 83: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là: A. Các gen trong một nhóm liên kết không thể phân li độc lập mà luôn có sự trao đổi chéo. B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST. C. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I. D. Sự bắt đôi không bình thường của các gen trên một NST. Câu 84: Cá thể mà bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bị mất đi một chiếc một cặp nào đó được gọi là: A. Thể đơn bội. B. Thể đa bội. C. Thể một. D. Thể không. Câu 85: Phân tử nào sau đây tham gia vào vận chuyển axit amin? A. rARN. B. tARN. C. ADN. D. mARN. Câu 86: Một tế bào ở kỳ giữa người ta đếm được là 20 nhiễm sắc thể kép, số crômatit tương ứng trong tế bào đó là A. 40. B. 20. C. 30. D. 10. Câu 87: ADN-Polimeraza hoạt động như thế nào trong quá trình nhân đôi ADN? A. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới. B. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới. C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3, 5,. D. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5, 3,. Câu 88: Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong những cơ chế nào? A. Tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. Tổng hợp ADN, dịch mã. C. Tự sao, tổng hợp ARN. D. Tổng hợp ADN, ARN. Câu 89: Một quần thể có cấu trúc di truyền: 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Tần số alen A của quần thể là A. 0,6. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,8. Câu 90: Thể song nhị bội là cơ thể có A. tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau. B. tế bào mang bộ NST dạng thể bốn (2n + 2). C. tế bào mang 2 bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau. D. tế bào mang bộ NST dạng tứ bội (4n). Mã đề 313 - Trang 1/4 Câu 91: Nếu muốn có tỉ lệ kiểu hình 3 trội: 1 lặn ở đời con thì bố mẹ đem lai có kiểu gen A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. AA x aa. D. Aa x aa. Câu 92: Muốn tạo ra nhiều vật nuôi có cùng kiểu gen, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây? A. Tạo giống đột biến. B. Công nghệ gen. C. Cấy truyền phôi. D. Dung hợp tế bào. Câu 93: Cấu trúc di truyền của quần thể thực vật sẽ biến đổi như thế nào nếu cho các cá thể tự thụ phấn bắt buộc liên tiếp qua các thế hệ? A. Giảm kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. B. Giảm tỉ lệ dị hợp tử, tăng tỉ lệ đồng hợp tử. C. Giảm kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. D. Tăng tỉ lệ dị hợp tử, giảm tỉ lệ đồng hợp tử. Câu 94: Có bao nhiêu bộ 3 mã hóa có thể được tế bào sử dụng để mã hoá các axit amin? A. 64. B. 63. C. 60. D. 61. Câu 95: Loại đột biến cấu trúc nào luôn làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 96: Gen là A. một phân tử ARN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. B. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ADN. C. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. D. một phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. Câu 97: Tương tác gen là A. sự tác động độc lập của các gen trong quá trình hình thành một kiểu hình. B. sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành các kiểu hình. C. sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành một kiểu hình. D. sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành một kiểu gen. Câu 98: Để quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền không cần có điều kiện nào sau đây? A. Các cá thể trong quần thể phải giao phối với nhau một cách có chọn lọc. B. Quần thể phải có kích thước lớn. C. Các cá thể trong quần thể phải giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên. D. Quần thể phải được cách li với các quần thể khác. Câu 99: Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển để tạo ra cùng một loại “đầu dính” bằng enzim A. pôlimêraza. B. ligaza. C. amilaza. D. restrictaza. Câu 100: Gen đa hiệu là gì? A. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng. B. Gen tạo ra nhiều mARN. C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau. D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao. Câu 101: Prôtêin ức chế liên kết với vùng nào trong Opêron Lac ở E. coli để ngăn cản quá trình phiên mã? A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng điều hoà. D. Vùng vận hành. Câu 102: Để xác định được tính trạng do tế bào chất quy định, người ta sử dụng phương pháp A. giao phấn. B. lai phân tích. C. lai thuận nghịch. D. tự thụ phấn. Mã đề 313 - Trang 2/4 Câu 103: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính A. 2 nm. B. 11 nm. C. 30 nm. D. 300 nm. Câu 104: Mức phản ứng là gì? A. Biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng một kiểu gen. B. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau. C. Giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau. D. Giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau. Câu 105: Thay đổi dẫn đến làm tăng lên 1 liên kết hiđrô trong gen là trường hợp A. 1 cặp G-X bị thay thế bằng 1 cặp A-T. B. mất 1 cặp G-X. C. mất 1 cặp A-T. D. 1 cặp A-T bị thay thế bằng 1 cặp G-X. Câu 106: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa gen và tính trạng? A. Gen (ADN) → Polipeptit → mARN → Protein → Tính trạng. B. Gen (ADN) → mARN → Protein → Polipeptit → Tính trạng. C. Gen (ADN) → tARN → Polipeptit → Protein → Tính trạng. D. Gen (ADN) → mARN → Polipeptit → Protein → Tính trạng. Câu 107: Hiện tượng di truyền nào sau đây làm hạn chế các biến dị tổ hợp của sinh vật? A. Hoán vị gen. B. Phân li độc lập. C. Tương tác gen. D. Liên kết gen. Câu 108: Đột biến điểm là dạng đột biến A. liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể. B. xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen. C. liên quan đến một cặp nucleotit trên gen. D. ít gây hậu quả nghiêm trọng cho thể đột biến. Câu 109: Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit? A. XXG. B. AAA. C. AXX. D. XGG. Câu 110: Một quần thể thực vật khởi đầu có 100% cá thể mang kiểu gen Aa, nếu xảy ra tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì tỉ lệ cá thể dị hợp là: A. 12,5%. B. 37,5%. C. 87,5%. D. 62,5%. Câu 111: Ở một loài thực vật, alen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với a qui định quả màu vàng. Tỉ lệ quả vàng thu được khi cho lai 2 cây có kiểu gen Aaaa và Aaaa là: A. 1/12. B. 1/36. C. 1/8. D. 1/4. BD Câu 112: Cá thể có kiểu gen Aa giảm phân bình thường, không xảy ra đột biến có thể cho bd tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. Câu 113: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường quy định, alen B qui định người bình thường. Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng. Khả năng để họ sinh đứa con tiếp theo cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu? A. 1/8. B. 1/2. C. 1. D. 1/4. Câu 114: Ở người, nhóm máu do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB được quy định bởi kiểu gen IAIB. Hôn nhân giữa những bố mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ có thể cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu? A O A B A O B O A B A B B O A B A. I I x I I . B. I I x I I . C. I I x I I . D. I I x I I . Mã đề 313 - Trang 3/4 Câu 115: Ở ruồi giấm tính trạng màu mắt do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X (không có alen trên Y) quy định, trong đó alen A quy định mắt đỏ, alen a quy định mắt trắng. Khi cho ruồi cái mắt đỏ lai với ruồi đực, thế hệ F1 màu mắt trắng chỉ thấy ở ruồi đực. Theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực mắt đỏ ở F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu %? A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 100%. Câu 116: Kểu gen nào sau đây khi giảm phân cho nhiều loại giao tử nhất. A. aaBbdd. B. AaBBdd. C. AabbDd. D. AaBbDd. Câu 117: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn với alen a quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm lai giống, một học sinh cho giao phấn giữa hai cây đậu hoa tím (P) thu được F1 100% cây hoa tím. Sau đó, cho các cây F1 tự thụ phấn học sinh đó thu được F2 có cả hoa tím và hoa trắng. Nếu không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, nhận định nào sau đây là không đúng? A. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 7 tím: 1 trắng. B. Ở F2 có 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình. C. Ở F2, tỉ lệ hoa tím có kiểu gen dị hợp bằng 1/4. D. Hai cây hoa đỏ ở P đều có kiểu gen dị hợp. Câu 118: Xét 1 gen có 2 alen (A trội hoàn toàn so với a) trên nhiễm sắc thể thường trong một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 4%. Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể có kiểu gen dị hợp trong số các cá thể có kiểu hình trội là bao nhiêu? A. 1/3. B. 64%. C. 1/2. D. 32%. Câu 119: Khi cho cá thể có kiểu gen AaBbCc tự thụ phấn. Theo lí thuyết, thu được tỉ lệ kiểu hình A-B-cc là A. 4/64. B. 2/64. C. 9/64. D. 3/64. Câu 120: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội hoàn toàn, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai các cơ thể P có kiểu gen như sau: AB AB Dd x Dd thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Theo lí thuyết, có ab ab bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về phép lai trên? (1) Tần số hoán vị gen là 40%. (2) Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%. (3) Tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng trội chiếm 16,5%. (4) Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/99. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. ----------HẾT--------- Mã đề 313 - Trang 4/4
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_12_ma_de_31.pdf
ĐA SINH HỌC 12.pdf