Đề thi KS HSG cấp trường Lớp 9 môn Hóa học - Trường THCS TT Thanh Ba (Có đáp án)
Câu 1: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với Na2CO3?
A, MgSO4, CuCl2, KHSO4, CaSO4, Ca(OH)2.
B, MgSO4, CuCl2, CaSO4, Ca(HCO3)2, Ca(OH)2.
D, FeCl3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, CaSO4, Ca(OH)2.
C, FeCl3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, CaSO4, Ca(OH)2.
Câu 2: Quá trình nào sau đây không sinh ra khí CO2:
A, Nung đá vôi . B, Nhiệt phân thuốc tím
C, Quang hợp của cây xanh. D, Nung muối khan Cu(NO3)2.
Câu 3 Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất của phản ứng là:
A, 60%. B, 40%. C, 80%. D, 50%.
Câu 4. Hòa tan hết m gam hỗn hợp MCO3 và R2CO3 trong dung dịch HCl dư được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được ( m + 3,3 ) gam muối khan. Giá trị của V là:
A, 2,24 B, 2,8 C, 4,48 D, 6,72
Câu 5. Cho các cặp chất sau, những cặp chất nào xảy ra phản ứng
A, CO + MgO ( đun nóng) | B, Al + dung dịch NaOH |
E, Dung dịch AgNO3 + dung dịch NaCl | D, NaOH (rắn ) + FeCl3 ( bột) |
Câu 6. Khí NH3 bị lẫn hơi nước. Để thu được NH3 khan có thể dùng chất nào trong những chất dưới đây?
A, P2O5 B, KOH khan C, CaO D, H2SO4 đặc
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO2 → Y → H2SO4
X, Y lần lược phải là:
A, FeSO4, SO3 B, FeS2 , SO3 C, O2, SO3 D, S , SO3
Câu 8 Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dd sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl
A, dd BaCl2 và quỳ tím
B, Phenolphtalein không màu và dd AgNO3
C, CaCO3 và dd phenolphtalein không màu
D, Quỳ tím và dd AgNO3
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi KS HSG cấp trường Lớp 9 môn Hóa học - Trường THCS TT Thanh Ba (Có đáp án)
HCl dư được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được ( m + 3,3 ) gam muối khan. Giá trị của V là: A, 2,24 B, 2,8 C, 4,48 D, 6,72 Câu 5. Cho các cặp chất sau, những cặp chất nào xảy ra phản ứng A, CO + MgO ( đun nóng) B, Al + dung dịch NaOH E, Dung dịch AgNO3 + dung dịch NaCl D, NaOH (rắn ) + FeCl3 ( bột) Câu 6. Khí NH3 bị lẫn hơi nước. Để thu được NH3 khan có thể dùng chất nào trong những chất dưới đây? A, P2O5 B, KOH khan C, CaO D, H2SO4 đặc Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO2 → Y → H2SO4 X, Y lần lược phải là: A, FeSO4, SO3 B, FeS2 , SO3 C, O2, SO3 D, S , SO3 Câu 8 Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dd sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl A, dd BaCl2 và quỳ tím B, Phenolphtalein không màu và dd AgNO3 C, CaCO3 và dd phenolphtalein không màu D, Quỳ tím và dd AgNO3 Câu 9: Oxi hóa hoàn toàn 1,08 gam kim loại X cần dùng vừa đủ 0,672 lít khí O2 (đktc). X là kim loại gì trong các kim loại sau? A, Na B, Al C, Ca D, Zn Câu 10. Tiến hành các thí nghiệm dưới đây, sau khi kết thúc thí nghiệm, trường hợp nào thu được kết tủa? A, Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3 B, Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 C, Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư D, Cho dung dịch CaSO4 vào dung dịch Na2CO3 Câu 11. Đốt cháy hoàn 3,1 gam photpho (P) trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 200 ml nước ( D =1g/ml) thu được dung dịch X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm dung dịch X gần giá trị nào nhất sau đây? A, 4,5 % B, 4,2% C, 3,3 % D, 3,4 % Câu 12. Cho các phương pháp hóa học để loại bỏ tạp chất ra khỏi các hỗn hợp tương ứng, những phương pháp nào đúng? A, Dùng CaO khan để loại bỏ tạp chất SO3 trong hỗn hợp khí SO3 và HCl. B, Dùng NaOH đặc để loại bỏ tạp chất CO2 trong hỗn hợp CO2 và H2. C, Dùng kim loại Mg dư để loại bỏ tạp chất CuSO4 trong hỗn hợp dung dịch CuSO4 và FeSO4 D, Dùng dung dịch Cu(NO3)2 dư để loại bỏ tạp chất Zn và Pb lẫn trong hỗn hợp bột Cu,...g hỗn hợp bột Fe và H2SO4 đặc nguội. B, Cho Fe vào dung dịch HCl dư. C, Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. D, Đốt dây sắt trong Cl2 dư. Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng: X YZT. Mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A, Fe, FeCl2, FeCl3, CuCl2 B, Al2O3, AlCl3, Al2(SO4)3, Al C, Ca, CaO, CaCO3, Ca(OH)2 D, Na2CO3, NaHCO3, NaCl, NaNO3 Câu 19. Dẫn V lit CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 10g kết tủa. V bằng: A, 2,24 lit. B, 6,72 lit. C, 4,48 lit D, 8,96 lit Câu 20. Chỉ dùng nước, có thể phân biệt dãy các chất nào trong các dãy chất sau: A, Na, Al, Zn, Mg B, Na, Mg, Al, Al2O3 C, Ba, Al, Fe, Mg D, Ba, Na2SO4, Al, Mg PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 ( 1,5 điểm ) . Có những chất sau: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl. Em hãy dựa vào mối quan hệ về tính chất hoá học giữa những chất đã cho để sắp xếp chúng thành 2 dãy biến đổi hoá học khác nhau (mỗi dãy có đủ 6 chất).Viết các phương trình phản ứng minh họa. Bài 2 (1,5 điểm) Một mẫu muối ăn ( NaCl), qua làm thí nghiệm phân tích thấy muối bị lẫn các tạp chất là MgCl2, CaCl2, MgSO4, CaSO4, Na2SO4, Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. Em hãy trình bày phương pháp hóa học để thu được NaCl tinh khiết từ mẫu muối trên. Bài 3 ( 2,0 điểm ) Hoà tan Na2CO3 vào V(ml) hỗn hợp dung dịch axit HCl 0,5M và H2SO4 1,5M thì thu được một dung dịch A và 7,84 lit khí B (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 48,45g muối khan. a, Tính V(ml) hỗn hơp dung dịch axit đã dùng? b, Tính khối lượng Na2CO3 bị hoà tan. Câu 4 (3,0 điểm) Hỗn hợp khí X gồm 0,04 mol CO, 0,03 mol O2 và 0,03 mol H2. Đun nóng hỗn hợp X một thời gian để các phản ứng có thể xảy ra thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,375. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình dựng nước vôi trong ( dư ) thấy khối lượng bình tăng lên m gam và còn lại 0,896 lít hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra khỏi bình có tỉ khối so với H2 bằng 11,5.Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra ,tính giá trị của m và số mol O2 phản ứng. Bài 5 (2,0 điểm...y 1: Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl 2Na + O2 2Na2O Na2O + H2O 2NaOH 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4 Dãy 2: NaCl Na Na2O Na2CO3 NaOH Na2SO4 2NaCl 2Na + Cl2 2Na + O2 2Na2O Na2O + CO2 Na2CO3 Na2CO3 + Ca(OH)2 2NaOH + CaCO3 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 0,25 0,5 0,25 0,5 2 Hòa mẫu muối ăn trên vào nước ta được hỗn hợp dung dịch A. Cho BaCl2 dư vào A, lúc đó xảy ra các phản ứng : BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl BaCl2 + MgSO4 BaSO4 + MgCl2. BaCl2 + CaSO4 BaSO4 + CaCl2. 0,5 Lọc bỏ kết tủa, thu được hỗn hợp dung dịch B gồm: NaCl, BaCl2, MgCl2, CaCl2, Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2 Cho dung dịch Na2CO3 dư vào B: BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl MgCl2 + Na2CO3 MgCO3 + 2NaCl Ca(HCO3)2 +Na2CO3 CaCO3 + 2NaHCO3 Mg(HCO3)2 +Na2CO3 MgCO3 + 2NaHCO3 CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl 0,5 Loại bỏ kết tủa thu được dung dịch C gồm NaCl, NaHCO3, Na2CO3 dư. Cho HCl dư vào hỗn hợp dung dịch C: Na2CO3 +2HCl 2NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 +HCl NaCl + CO2 + H2O Dung dịch sau phản ứng gồm NaCl và HCl đem cô cạn để nước và axit bay hơi hết ta được NaCl tinh khiết. 0,5 3 a, Giả sử phải dùng V(lit) dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 1,5M. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 0,25V 0,5V 0,5V 0,25V (mol) Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2 1,5V 1,5V 1,5V 1,5V (mol) Theo bài ra ta có: Số mol CO2 = 0,25V + 1,5V = 7,84 : 22,4 = 0,35 (mol) (I) Khối lượng muối thu được: 58,5.0,5V + 142.1,5V = 48,45 (g) (II) V = 0,2 (l) = 200ml. b, Số mol Na2CO3 = số mol CO2 = 0,35 mol Vậy khối lượng Na2CO3 đã bị hoà tan: mNa2CO3 = 0,35 . 106 = 37,1g. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 4 Các phương trình phản ứng xảy ra: Đun nóng hỗn hợp X: 2CO + O2 2CO2 (1) 2H2 + O2 2H2O (2) Hỗn hợp Y thu được gồm CO2, H2O, H2, CO, O2. 0,5 Dẫn Y qua dung dịch nước vôi trong dư, H2O bị hấp thụ, CO2 phản ứng tạo kết tủa: CO2 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + H2O (3) Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O Hỗn hợp khí Z gồm O2, H2 . 0,5 Ta có khối lượng hỗn hợp X:
File đính kèm:
- de_thi_ks_hsg_cap_truong_lop_9_mon_hoa_hoc_truong_thcs_tt_th.doc