Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 11

Câu 41: Nhân tố nào sau đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật nước ta?

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.

B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.

C. Sự phong phú và phân hóa đa dạng của các nhóm đất.

D. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật.

Câu 42: Vùng thường chịu thiệt hại nặng nề nhất do bão gây ra ở nước ta là

A. ven biển miền Nam.      B. ven biển miền Trung.    C. ven vịnh Thái Lan.        D. ven vịnh Bắc Bộ

Câu 43: Than antraxit cho nhiệt lượng lớn ở nước ta tập trung chủ yếu ở

A. đồng bằng sông Hồng.                                                B. đồng bằng sông Cửu Long.

C. địa bàn tỉnh Quảng Ninh.                                           D. địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Câu 44: Vùng trồng dừa nhiều nhất ở nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.                                                              B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.                                                             D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 45: Thế mạnh nào sau đây không đúng đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn.                               B. Khai thác, chế biến khoáng sản.

C. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới.                              D. Phát triển các ngành kinh tế biển.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một số hạn chế về điều kiện phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?

A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.             B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước

C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.               D. Giao thông vận tải chưa đồng bộ, xuống cấp.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Cả?

A. Sông Cầu.                       B. Sông Hiếu.                      C. Sông Đà.                         D. Sông Thương.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?

A. Phu Luông.                     B. Kiều Liêu Ti.                  C. Tây Côn Lĩnh.                D. Pu Tha Ca.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây không giáp biển?

A. Hải Phòng.                                                                    B. Đà Nẵng.

C. Thành phố Hồ Chí Minh.                                           D. Cần Thơ.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào thuộc miền khí hậu phía Nam?

A. Tây Bắc Bộ.                    B. Nam Trung Bộ.              C. Bắc Trung Bộ.                D. Đông Bắc Bộ.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc đồng bằng sông Cửu Long?

A. Nhơn Hội.                       B. Vân Phong.                     C. Định An                          D. Dung Quất.

doc 4 trang letan 15/04/2023 8360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 11

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 11
rung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45: Thế mạnh nào sau đây không đúng đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn.	B. Khai thác, chế biến khoáng sản.
C. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới.	D. Phát triển các ngành kinh tế biển.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một số hạn chế về điều kiện phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.	B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.	D. Giao thông vận tải chưa đồng bộ, xuống cấp.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Cả?
A. Sông Cầu.	B. Sông Hiếu.	C. Sông Đà.	D. Sông Thương.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Phu Luông.	B. Kiều Liêu Ti.	C. Tây Côn Lĩnh.	D. Pu Tha Ca.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây không giáp biển?
A. Hải Phòng.	B. Đà Nẵng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.	D. Cần Thơ.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Tây Bắc Bộ.	B. Nam Trung Bộ.	C. Bắc Trung Bộ.	D. Đông Bắc Bộ.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc đồng bằng sông Cửu Long?
A. Nhơn Hội.	B. Vân Phong.	C. Định An	D. Dung Quất.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50%?
A. Bình Định.	B. Lâm Đồng.	C. Bình Thuận.	D. Khánh Hòa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trên 50 % trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Quảng Bình.	B. Quảng Nam.	C. Phú Yên.	D. Bạc Liêu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết giá trị sản công nghiệ...Ninh.	B. Bình Phước.	C. Đồng Nai.	D. Bình Dương.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều cao su?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.	B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình.	D. Quảng Bình, Quảng Trị.
Câu 61: Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP, CHĂN NUÔI VÀ
THỦY SẢN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta giai đoạn 2000 - 2010?
A. Lâm nghiệp tăng nhanh nhất, thủy sản tăng nhanh nhất.
B. Thủy sản tăng nhanh nhất, lâm nghiệp tăng chậm nhất.
C. Chăn nuôi tăng nhanh nhất, lâm nghiệp tăng chậm nhất.
D. Chăn nuôi tăng chậm nhất, thủy sản tăng nhanh nhất.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, NĂM 2018
Tỉnh
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Dân số (nghìn người)
979,6
1133,4
2163,6
3086,1
Diện tích (km2)
6876,8
4041,3
2694,6
5863,6
 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước cao hơn Tây Ninh.	B. Tây Ninh thấp hơn Bình Dương.
C. Bình Dương thấp hơn Đồng Nai.	D. Bình Phước cao hơn Đồng Nai.
Câu 63: Quá trình hình thành đất feralit diễn ra mạnh nhất ở đâu?
A. Vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axit.	B. Vùng cao nguyên trên đá mẹ badan.
C. Vùng trung du trên đá mẹ badan.	D. Vùng đồi núi cao trên đá mẹ axit.
Câu 64: Khó khăn đe dọa lan tràn trên diện rộng đối với ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. giống cho năng suất cao còn ít.	B. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm.
C. nguồn thức ăn chưa đảm bảo.	D. người dân thiếu kinh nghiệm.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm khu công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Hình thành từ lâu đời	B. Không có dân... diện tích trồng mới ngày càng nhiều.
C. đất đai tơi xốp, dễ bị ngấm nước.	D. có mùa khô kéo dài sâu sắc, thiếu nước.
Câu 70: Một trong những khó khăn về đất đai của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phù sa nước ngọt có độ phì nhiêu không cao.
B. đất trong đê không được bồi đắp, bị bạc màu.
C. đất cát pha nhiều, không thuận lợi cho cây lúa.
D. đất thiếu dinh dưỡng, thiếu các nguyên tố vi lượng.
Câu 71: Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo nước ta là
A. nhiều cảng biển thuận lợi vận chuyển khách du lịch.
B. nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các khu nghỉ dưỡng.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp từ Bắc vào Nam.
D. gần các tuyến hàng hải quốc tế thu hút khách du lịch quốc tế.
Câu 72: Nhân tố nào sau đây không làm cho dân số nước ta tăng nhanh?
A. Quy mô dân số của nước ta đông.	B. Chính sách dân số kế hoạch hoá gia đình.
C. Tỷ lệ tăng dân số cao của nước ta vẫn còn cao.	D. Tập quán, quan niệm, tâm lý của người dân.
Câu 73: Sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn của nước ta gây ra khó khăn lớn nhất cho vấn đề kinh tế - xã hội là
A. vấn đề giải quyết việc làm.	B. khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. đảm bảo phúc lợi xã hội.	D. bảo vệ môi trường sống.
Câu 74: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.	B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.	D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 75: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay đang có xu hướng chuyển dịch tích cực, phù hợp với
A. xu thế mở cửa hội nhập quốc tế.
B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. xu hướng khu vực hóa kinh tế.
Câu 76: Cho biểu đồ sau:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước của nước ta giai đoạn 2006-2018.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của nước ta giai đoạn 2006-2018.
C. Diễn biến tổng sản phẩm trong nước 

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
  • pdfĐỀ SỐ 11.pdf