Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 03

   I. Chu trình Canvin tồn tại ở mọi loài thực vật.

   II. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng.

   III. Quang hợp cực đại tại các miền tia đỏ và tia xanh tím.

   IV. Quá trình quang hợp được chia làm hai pha: pha sáng và pha tối.

   A. 1                                        B. 3                                  C. 4                                  D. 2

 Câu 84: Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?

   A. Thực quản                        B. Ruột non                       C. Gan                              D. Dạ dày

Câu 85: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?    

     A. Ốc sên.                            B. Châu chấu.                    C. Trai sông.                  D. Chim bồ câu.

Câu 86: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì

   A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào. 

   B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.                                  

   C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.

   D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.

Câu 87 : Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của các loài sinh vật là

 A. Axit nuclêic.     B. ADN có 2 mạch xoắn kép.      C. ADN có 1 mạch đơn.      D. Các loại ARN

Câu 88: Ở sinh vật nhân sơ, sự điều hòa ở các operon chủ yếu diễn ra trong giai đoạn

   A. phiên mã.            B. trước phiên mã.                     C. dịch mã.                         D. sau dịch mã.                       

 Câu 89: Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza di chuyển theo chiều

A. từ 3' đến 5'.      B. di chuyển một cách ngẫu nhiên.   C. từ 5' đến 3'.   D. từ 5' đến 3' hoặc 3' đến 5'.

Câu 90: Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi

A. chế độ dinh dưỡng      B. điều kiện thời tiết.            C. kiểu gen         D. kỹ thuật canh tác

Câu 91 : Nhóm động vật nào sau đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới đực là XX và giới cái là XY?

A. Hổ, báo, mèo rừng.       B. Gà, bồ câu, bướm.         C. Trâu, bò, hươu.     D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.

Câu 92: Cá thể nào sau đây là đồng hợp về tất cả các gen?

A. aaBbDd.                      B. aabbDd.                         C. aaBBdd.                D. aaBBDd.

Câu 93: Với 2 cặp gen dị hợp nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau thì cách viết kiểu gen nào sau đây là đúng? 

A. AB//ab.                           B. AaBb.                           C.                      D..

docx 7 trang letan 15/04/2023 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 03", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 03

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 03
 Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng.
	III. Quang hợp cực đại tại các miền tia đỏ và tia xanh tím.
	IV. Quá trình quang hợp được chia làm hai pha: pha sáng và pha tối.
	A. 1	 B. 3	 C. 4	 D. 2
 Câu 84: Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?
	A. Thực quản 	 B. Ruột non 	 C. Gan 	 D. Dạ dày
Câu 85: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?	
	A. Ốc sên.	 B. Châu chấu.	 C. Trai sông. D. Chim bồ câu.
Câu 86: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì
	A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào. 
	B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.	
	C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
 D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 87 : Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của các loài sinh vật là
 A. Axit nuclêic. B. ADN có 2 mạch xoắn kép. C. ADN có 1 mạch đơn. D. Các loại ARN
Câu 88: Ở sinh vật nhân sơ, sự điều hòa ở các operon chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
 A. phiên mã. B. trước phiên mã. C. dịch mã.	 D. sau dịch mã. 
 Câu 89: Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza di chuyển theo chiều
A. từ 3' đến 5'.	 B. di chuyển một cách ngẫu nhiên. C. từ 5' đến 3'. D. từ 5' đến 3' hoặc 3' đến 5'.
Câu 90: Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi
A. chế độ dinh dưỡng	 B. điều kiện thời tiết. C. kiểu gen	 D. kỹ thuật canh tác
Câu 91 : Nhóm động vật nào sau đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới đực là XX và giới cái là XY?
A. Hổ, báo, mèo rừng.	B. Gà, bồ câu, bướm. 	 C. Trâu, bò, hươu.	D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
Câu 92: Cá thể nào sau đây là đồng hợp về tất cả các gen?
A. aaBbDd.	 B. aabbDd.	 C. aaBBdd.	 D. aaBBDd.
Câu 93: Với 2 cặp gen dị hợp nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau thì cách viết kiểu gen nào sau đây là đúng? 
A. AB//ab.	 B. AaBb. C.	 D..
Câu 94 : Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. biến dị cá thể. B. biến dị không di truyền. C. thường biến. D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
Câu 95: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen ...ch thước tối thiểu của quần thể sinh vật là 
A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường. 
B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. 
C. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể. 
D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.
Câu 100. Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng 
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống. 
B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống. 
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống. 
D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống. 
Câu 101. Hình thức sống chung giữa 2 loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại thuộc mối quan hệ 
 A. cộng sinh. 	B. hợp tác. 	 C. hội sinh. 	 D. kí sinh.
Câu 102. Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn. 
B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn. 
C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường. 
D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp. 
Câu 103 : Mã di truyền có tính thoái hoá là do:
A. Số loại axit amin nhiều hơn số loại nucleotide.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền. 
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
Câu 104 : Đặc điểm chung của quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là 
 A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể.
 B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung. 
 C. đều có sự tham gia của ADN pôlimeraza. 
 D. đều diễn ra trên cả hai mạch của gen. 
Câu 105: Để kiểm tra cơ thể có...vật nào sau đây là sinh vật chuyển gen?
A. Một người được chữa trị bởi hoocmôn insulin được tổng hợp từ vi khuẩn E.coli.
B. Một con bò có thể sản xuất sữa chứa r-protêin của người.
C. Cây khoai tây được tao thành từ các tế bào rễ của cây mẹ.
D. Con cừu Đôly được tạo ra từ tế bào tuyến vú của con cừu mẹ.
Câu 110: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n = 8), trong đó cặp số 1 có 1 nhiễm sắc thể bị đột biến đảo đoạn, cặp số 4 có 1 nhiễm sắc thể bị đột biến mất đoạn. Tỷ lệ giao tử mang đột biến và tỷ lệ giao tử bình thường lần lượt là: 
A. và 	B. và 	 C. và 	 D. và 
Câu 111: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 112: Một loài thực vật, tiến hành phép lai P: AAbb x aaBB, thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lí các hợp tử này bằng cônxixin để tạo hợp tử tứ bội. Biết rằng hiệu quả gây tứ bội là 36%, các hợp tử đều phát triển thành các cây F1, các cây F1 đều giảm phân tạo giao tử, các cây tứ bội chỉ tạo giao tử lưỡng bội. Theo lý thuyết, giao tử có 2 alen trội của F1 chiếm tỉ lệ
A. 32%	 	 B. 34%	 C. 22%	 D. 40%
Câu 113: Ở mội loài thú, tiến hành phép lai P: ♀  XDXd× ♂  XDY. thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, có 16,5% số cá thể đực có kiểu hình trội về cả ba tính trạng. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả qụá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Số cá thể cái dị hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 8.5%.	 B. 8%.	 C. 4,25%.	 D. 17%.
Câu 114: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định qủa vàng. Ch

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.docx