Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 04

Câu 81: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:

A. .        B. .    C. và     D.                                         

Câu 82: Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá. 

B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin. 

C. Dòng mạch gỗ vận chuyển các chất hữu cơ và các ion khoáng từ lá xuống rễ.

D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá. 

Câu 83: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật? 

I. Quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacôit.

II. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP.

III. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nước.

IV. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.

   A. 2.                                  B. 1.                                  C. 4.                                  D. 3.

Câu 84: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở 

   A. thực quản                     B. dạ dày                           C. ruột non                        D. ruột già 

Câu 85: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường vừa qua phổi vừa qua da?

   A. Châu chấu                    B. Chuột                           C. Tôm                              D. Ếch đồng.

Câu 86: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim. 

B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi. 

C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất. 

D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ. 

Câu 87: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại G ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào của mạch khuôn?

A. T.                                         B. G.                                 C. X.                                  D. A.

Câu 88: Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN gọi là gì?

A. Phiên mã.                           B. Tự sao.                          C. Dịch mã.                        D. Tự nhân đôi.

Câu 89: Thể đột biến nào dưới đây được tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa?

A. Thể song nhị bội.                B. Thể tam bội.                  C. Thể tứ bội.                    D. Thể ba.

 Câu 90: Trong thí nghiệm lai một tính trạng, Menđen đã đưa ra giả thuyết về sự phân ly của

A. cặp nhân tố di truyền          B. cặp tính trạng.               C. cặp gen.                          D. cặp alen.

docx 6 trang letan 15/04/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 04", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 04

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 04
h sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
	A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
Câu 84: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở 
	A. thực quản	B. dạ dày	C. ruột non	D. ruột già 
Câu 85: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường vừa qua phổi vừa qua da?
	A. Châu chấu 	B. Chuột	C. Tôm	D. Ếch đồng.
Câu 86: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim. 
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi. 
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất. 
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ. 
Câu 87: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại G ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào của mạch khuôn?
A. T.	 B. G.	C. X.	D. A.
Câu 88: Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN gọi là gì?
A. Phiên mã.	 B. Tự sao.	 C. Dịch mã.	 D. Tự nhân đôi.
Câu 89: Thể đột biến nào dưới đây được tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa?
A. Thể song nhị bội. 	B. Thể tam bội.	C. Thể tứ bội.	D. Thể ba.
 Câu 90: Trong thí nghiệm lai một tính trạng, Menđen đã đưa ra giả thuyết về sự phân ly của
A. cặp nhân tố di truyền	 B. cặp tính trạng. C. cặp gen.	 D. cặp alen.
Câu 91: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào. D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.
Câu 92: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét? 
A. AABb.	 B. AaBB. 	 C. AAbb. 	 D. AaBb. 
Câu 93: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A.8. 	 	 B.6. C.2. 	 D. 4.
Câu 94: Trong lịch sử tiến hóa của sinh giới qua các đại địa chất, động vật lên cạn xuất hiện ở đại
A. Nguyên sinh. B.Tân sinh.	 C. Cổ sinh.	 D.Trun...sinh thái.	D. Nơi ở.
Câu 99: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối?
A. Thành phần loài.	 B. Mật độ cá thể. C. Tỉ lệ giới tính. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Câu 100: Một quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì
A. ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng. B. lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
C. số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn. D. số lượng loài trong quần xã càng giảm.
Câu 101: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường. 
B. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi. 
C. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài. 
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật. 
Câu 102: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật? 
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật phân giải. C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 103: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là ADCBEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 104: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng
A. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
B. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
C. để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
D. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
Câu 105: Quy luật di truyền tương tác gen bổ sung cho quy luật di truyền của Menđen ở điểm
A. Tính trạng có thể do nhiều gen quy định.	B. Có nhiều gen đa hiệu.
C. Số lượng cá thể phân tích phải đủ lớn.	D. Mỗi tính trạng do một gen quy định.
Câu 106: Cơ th...N tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.
 (III).Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người vào TB vi khuẩn.
 (IV).Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.
Trình tự đúng của các thao tác trên là:
A. (I) →(II) →(III) →(IV).	B. (II) → (I) → (III) → (IV).
C. (I) → (IV) → (III) → (II).	D. (II) →(IV) →(III) →(I).
Câu 110: Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là
A. 19 và 21.	 B. 19 và 20.	 C. 18 và 19.	D. 9 và 11. 
Câu 111: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tính thoái hoá của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại axit amin. 
II. Theo Jacốp và Mônô, cấu trúc không thuộc opêron Lac là vùng khởi động.
III. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại axit amin do nhiều bộ ba khác nhau quy định tổng hợp.
IV. Trong quá trình phiên mã, chỉ có một mạch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.
V. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5’ đến 3’ của mARN.
A. 1. 	 B. 3. 	 C. 4. 	 D. 2. 
Câu 112: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không phân li của tất cả các cặp NST ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử đột biến. Nếu giao tử đột biến này kết hợp với giao tử Ab thì tạo thành hợp tử có kiểu gen nào sau đây?
A. AAaBbb.	 B. AaaBBb.	 C. AAaBBb.	 D. AaaBbb.	
Câu 113: Ở một loài thực vật, alen A quy định lá tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định lá bầu dục; alen  B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá tròn hoa đỏ giao phấn với cây lá tròn hoa trắng (P) thu đươc F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó số cây lá tròn, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 45%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết ở F1 số cây lá tròn, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 20%. B. 50%. C. 5%. D. 10%.
Câu 114: Giả sử sự khác nhau

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.docx