Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 08

Câu 81: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đa lượng?

   A. Cacbon.               B. Môlipđen.               C. Sắt.                         D. Bo.

Câu 82: Khi nói về pha sáng quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O.

   B. Diễn ra trong chất nền lục lạp.

   C. Tạo ra các sản phẩm ATP, NADPH và O2.

   D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacôtit.

Câu 83: Cây sinh trưởng tốt trên đất có nhiều mùn. Có bao nhiêu giải thích sau đây đúng?

   I. Trong mùn có nhiều không khí.               II. Trong mùn có các hợp chất nitơ.

   III. Trong mùn cây dễ hút nước hơn.           IV.Trong mùn chứa nhiều chất khoáng.

   A. 1.                         B. 2.                            C. 3.                           D. 4.

Câu  84: Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?

   A. Mực.                    B. Châu chấu.             C. Trùng biến hình.    D. Giun đất.

Câu 85: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí? 

   A. Chuột.                 B. Khỉ.                        C. Châu chấu.             D. Cá. 

Câu 86: Đặc điểm không đúng ở hệ tiêu hóa của thú ăn thịt?

   A. Dạ dày to chứa nhiều thức ăn, tiêu hoá cơ học và hóa học.

   B. Manh tràng phát triển, có chứa nhiều vi sinhvật.

   C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.

   D. Ruột ngắn do thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ.

Câu 87: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là

   A. ADN.                   B. mARN.                   C. tARN.                     D. rARN.

Câu 88: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?

   A. Thể ba.                B. Thể tứ bội.              C. Thể tam bội.           D. Thể một.

Câu 89: Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

   A. Tính đặc hiệu.     B. Tính thoái hoá.       C. Tính phổ biến.        D. Tính liên tục.

Câu 90: Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai

   A. hai hay nhiều cặp tính trạng.                   B. Hai cặp tính trạng.

   C. một hoặc nhiều cặp tính trạng.               D. nhiều cặp tính trạng.

Câu 91: Cá thể có kiểu gen nào sau đây không tạo giao tử ab?

   A. aabb.                    B. AaBb.                     C. AABb.                   D. aaBb.

Câu 92: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con 100% có kiểu gen đồng hợp tử trội?

   A. AA × Aa.            B. Aa × Aa.                 C. Aa × aa.                  D. AA × AA.

docx 7 trang letan 15/04/2023 7980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 08", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 08

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 08
sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí? 
	A. Chuột. 	B. Khỉ. 	C. Châu chấu. 	D. Cá. 
Câu 86: Đặc điểm không đúng ở hệ tiêu hóa của thú ăn thịt?
	A. Dạ dày to chứa nhiều thức ăn, tiêu hoá cơ học và hóa học.
	B. Manh tràng phát triển, có chứa nhiều vi sinhvật.
	C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
	D. Ruột ngắn do thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ.
Câu 87: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
	A. ADN. 	B. mARN. 	C. tARN. 	D. rARN.
Câu 88: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?
	A. Thể ba.	B. Thể tứ bội.	C. Thể tam bội.	D. Thể một.
Câu 89: Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
	A. Tính đặc hiệu.	B. Tính thoái hoá.	C. Tính phổ biến.	D. Tính liên tục.
Câu 90: Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai
	A. hai hay nhiều cặp tính trạng.	B. Hai cặp tính trạng.
	C. một hoặc nhiều cặp tính trạng.	D. nhiều cặp tính trạng.
Câu 91: Cá thể có kiểu gen nào sau đây không tạo giao tử ab?
	A. aabb.	B. AaBb.	C. AABb.	D. aaBb.
Câu 92: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con 100% có kiểu gen đồng hợp tử trội?
	A. AA × Aa.	B. Aa × Aa.	C. Aa × aa.	D. AA × AA.
Câu 93: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là
	A. liên kết gen.	B. phân li độc lập.	C. hoán vị gen.	D. tương tác gen.
Câu 94: Hoá thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất được phát hiện ở đại
	A. Trung sinh.	B. Nguyên sinh.	C. Cổ sinh.	D. Thái cổ.
Câu 95: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ
	A. các loài thực vật hiện nay đã được tiến hóa từ một tổ tiên chung.
	B. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hóa từ một tổ tiên chung.
	C. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
	D. prôtêin của các loài sinh vật khác n...ẫu nhiên. 	D. Phân bố theo nhóm. 
Câu 99: Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và 
	A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể. 
	B. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thể. 
	C. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng. 
	D. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể.
Câu 100: Trong hệ sinh thái, quá trình sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ được thực hiện bởi nhóm 
	A. sinh vật sản xuất. 	B. sinh vật phân giải. 
	C. sinh vật tiêu thụ bậc 1. 	D. sinh vật tiêu thụ bậc 2. 
Câu 101: Mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau đây? 
	A. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài. 	
	B. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi. 
	C. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.	
	D. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại. 
Câu 102: Khi nói về chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng? 
	A. Tất cả các chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng. 
	B. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã. 
	C. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn không kéo dài quá 6 mắt xích. 
	D. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích chỉ có một loài sinh vật. 
Câu 103: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3' AAAXAATGGGGA5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
	A. 5'... GGXXAATGGGGA3'	B. 5'... TTTGTTAXXXXT3'	
	C. 5'... AAAGTTAXXGGT3'	D. 5'... GTTGAAAXXXXT3'	
Câu 104: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?
	A. Sơ đồ IV.	B. Sơ đồ I. 	C. Sơ đồ II. D. Sơ đồ III.
Câu 105: Cho biết A-B-: cây cao A-bb, aaB-, aabb Cây thấp 
 Phép lai AaBb x aaBb cho tỉ lệ kiểu hình
	A. 5 cây thân thấp: 3 cây thân cao. 	B. 3 cây thân thấp: 1cây thân cao.
	C. 9 cây thân ...khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần.
	A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Câu 111: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
 I. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.
 II. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
 III. Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết.
 IV. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
 V. Có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn.
 	VI. Làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
	A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 112: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAAABbbb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
	A. 3:3:1:1.	B. 1:1.	C. 9:3:3:1.	D. 3:1.
Câu 113: Cho 1 cây tự thụ phấn, F1 thu được 56,25% cây cao, 43,75% cây thấp. Cho giao phấn ngẫu nhiên các cây cao F1 với nhau. Về mặt lí thuyết thì tỉ lệ cây cao thu được ở F2 là
	A. 23,96%.	B.52,11%.	C. 79,01%.	D. 81,33%.
Câu 114: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y. Alen B quy định mắt màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định mắt màu trắng. Cho giao phối ruồi đực và cái mắt đỏ, F1 có cả ruồi mắt đỏ và mắt trắng. Cho F1 tạp giao thu được ruồi mắt đỏ ở F2 chiếm tỉ lệ 
	A. 3/16.	B. 7/16.	C. 9/16.	D. 13/16.
Câu 115: Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- : 8A-bb : 3aaB- : 2aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
	A. Ab/aB x AB/ab; hoán vị 1 bên với f = 40%.	B. Ab/aB x Ab/aB;

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.docx