Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 10

Câu 83: Khi nói về hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

  1. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ.
  2. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.
  3. Phân giải kị khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền electron trong hô hấp.
  4. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucozơ thành axit piruvic đều diễn ra trong ti thể.

     A. 1.                                   B. 2.                                   C. 4.                                    D. 3.

Câu 84: Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?

     A. Thực quản.                    B. Ruột non.                      C. Gan.                              D. Dạ dày.

Câu 85: Mỗi chu kì tim hoạt động theo trình tự:

     A. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất →pha dãn chung.

     B. Pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất.

     C. Pha co tâm thất → pha dãn chung →pha co tâm nhĩ.

     D. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.

Câu 86: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tuần hoàn máu ở động vật?

     A. Hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch.

     B. Trong hệ dần truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện. 

      C.Ở cá sấu có sự pha trộn máu giàu O2 với máu giàu CO2 ở tâm thất.

      D. Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch.

Câu 87: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hoá axit amin Metionin?

     A.5’UAA3’                       B. 5’UUA3’                      C.5’UGU3’                       D.5’AUG3’

Câu 88: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể bốn thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là?

     A. n-4.                                B. n+4.                               C. 2n+2.                             D. 2n-2.

Câu 89: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?

     A. Chromatid.                                                             B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).     

     C. Sợi cơ bản.                                                              D. Sợi nhiễm sắc.

doc 7 trang letan 15/04/2023 4380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 10

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 10
bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền electron trong hô hấp.
Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucozơ thành axit piruvic đều diễn ra trong ti thể.
	A. 1.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 84: Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?
	A. Thực quản. 	B. Ruột non. 	C. Gan. 	D. Dạ dày.
Câu 85: Mỗi chu kì tim hoạt động theo trình tự:
	A. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất →pha dãn chung.
	B. Pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất.
	C. Pha co tâm thất → pha dãn chung →pha co tâm nhĩ.
	D. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.
Câu 86: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tuần hoàn máu ở động vật?
	A. Hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch.
	B. Trong hệ dần truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện. 
	C. Ở cá sấu có sự pha trộn máu giàu O2 với máu giàu CO2 ở tâm thất.
	D. Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch.
Câu 87: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hoá axit amin Metionin?
	A.5’UAA3’	B. 5’UUA3’	C.5’UGU3’	D.5’AUG3’
Câu 88: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể bốn thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là?
	A. n-4.	B. n+4.	C. 2n+2.	D. 2n-2.
Câu 89: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?
	A. Chromatid. 	B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).	
	C. Sợi cơ bản. 	D. Sợi nhiễm sắc.
Câu 90: Ở người, tính trạng nào sau đây chịu ảnh hưởng chủ yếu bởi môi trường?
	A. Khối lượng cơ thể. 	B. Nhóm máu. 	
	C. Màu mắt.	D. Tỉ lệ prôtêin trong sữa. 
Câu 91: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi
	A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.
	B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
	C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
	D. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác ...ân tử.
Câu 97: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa?
	A. Định hướng quá trình tiến hóa.
	B. Tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
	C. Chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
	D. Tạo ra kiểu gen mới qui định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 98: Giới hạn sinh thái là
	A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
	B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
	C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
	D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
Câu 99: Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến +440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng? 
	A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
	B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
	C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
	D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
Câu 100: Cho các ví dụ: 
I. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường. 
II. Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
III. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng. 
IV. Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y. 
Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là 
	A. II và III. 	B. III và IV. 	C. I và IV. 	D. I và II.
Câu 101: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia? 
	A. Một số loài tảo biển nở hoa và các ...n lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen.
Câu 104: Khi xử lí gen bằng tác nhân gây đột biến là 5BU sẽ hình thành đột biến?
	A. Mất cặp nuclêôtit.	B. Thêm cặp nuclêôtit.	
	C. Thay thế cặp nuclêôtit.	 	D. Đảo đoạn gen.
Câu 105: Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến và có hoán vị gen xảy ra. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất? 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 106: Phép lai xem như lai phân tích là
	A. CcDd x ccdd. 	B. Bb x Bb.	
	C. aaBb x Aabb. 	D. AaBbCc x aabbCC.
Câu 107: Theo lí thuyết, trong trường hợp trộ i lặn hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho đ ờ i con có tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen ?
	A. AA × AA. 	B. Aa × aa. 	C. Aa × Aa. 	D. AA × aa.
Câu 108: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,3AA: 0,4Aa: 0,3aa. Ở thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
	A. 0,1.	B. 0,05.	C. 0,2.	D. 0,15.
Câu 109:Từ cây có kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây?
	A. aBD.	B. aBd.	C. Abd.	D. ABD.
Câu 110: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ . Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là
	A. 30%. 	B. 10%. 	C. 40%. 	D. 20%. 
Câu 111: Cho các nhận định sau:
I. Thể tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
II. Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của thể tam bội, nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm 3 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.
III. Thể tam bội thường không có hạt ( đối với giống cây ăn quả).
IV. Thể tam bội được tạo ra bằng cách đa bội hóa cây lưỡng bội.
V. Thể tam bội là thể đa bội lẻ.
Số nhận định đúng về thể tam bội là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 112: Ở một loài thực vật, alen A quy định kiểu hình trội, alen a chi phối kiểu hình lặn. Trong quần thể của loài này xuất hiện một số dạng đột biến, cho các phép lai giữa các cơ thể có kiểu gen sau đây. Biết các loại giao tử đều có khả năng thụ tinh như nhau.
	I. AAaa x AAaa 	II. AAaa x Aaaa 	III. AAaa x Aa 
	IV. Aaa

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc