Đề thi tham khảo kì thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
Câu 1. Căn cứ vào AtLat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào dưới đây là cao nguyên
ba dan?
A. Đồng Văn. B. Mộc Châu. C. Tà Phình. D.Di Linh.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Bắc Bộ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhóm cây trồng: Cà phê, cao su, chè là nhóm cây chuyên môn hóa của vùng nào?
A. Tây nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 4. Diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ đứng thứ 3 trên thế giới, sau
A. Liên bang Nga và Trung Quốc. B. Liên bang Nga và Canađa.
C. Liên bang Nga và Braxin. D. Liên bang Nga và Ô-xtrây-lia.
Câu 5. Nhật Bản là quốc gia quần đảo nằm ở
A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Tây Á.
Câu 6. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
D. Biên Hòa, Đà Nẵng.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào có mật độ dân số trên 2000 người/km2 ?
- Thanh Hó a B. Quy Nhơn C. Hà Nội D. Đà Nẵng
Câu 8. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là di sản nào?
A. vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, phố cổ Hội An.
B. phố cổ Hội An, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. cố đô Huế, vịnh Hạ Long.
D. Vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 4. Diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ đứng thứ 3 trên thế giới, sau A. Liên bang Nga và Trung Quốc. B. Liên bang Nga và Canađa. C. Liên bang Nga và Braxin. D. Liên bang Nga và Ô-xtrây-lia. Câu 5. Nhật Bản là quốc gia quần đảo nằm ở A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Tây Á. Câu 6. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh B. Hà Nội, Hải Phòng. C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. D. Biên Hòa, Đà Nẵng. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào có mật độ dân số trên 2000 người/km2 ? Thanh Hó a B. Quy Nhơn C. Hà Nội D. Đà Nẵng Câu 8. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là di sản nào? A. vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, phố cổ Hội An. B. phố cổ Hội An, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. C. cố đô Huế, vịnh Hạ Long. D. Vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Cái Lân. B. Quy Nhơn. C. Cam Ranh. D. Cửa Lò. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào của nước ta? A. Tây Nguyên B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng Bằng Sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung gồm mấy tỉnh và thành phố? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết huyện đảo nào thuộc vùng kinh tế Đông Nam Bộ ? A. Vân Đồn B. Phú Quý C. Côn Đảo D. Phú Quốc Câu 13. Vùng biển nào được xem như lãnh thổ trên đất liền? A. Nội thuỷ. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế. Câu 14. Cho bảng số liệu sau: Dân số và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015 Năm 1975 1985 1995 2005 2015 Tổng số dân (triệu người) ...ị xuất nhập khẩu của một số nước Đồng Nam Á có sự chênh lệch lớn. D. Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước Đồng Nam Á ít có sự chênh lệch . Câu 18. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. Câu 19. Hiện tượng già hóa dân số không gây ra hậu quả kinh tế - xã hội nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao động B. Trả lương hưu bảo đảm cuộc sống. C. Nuôi dưỡng chăm sóc người cao tuổi. D. Thừa nguồn lao động bổ sung. Câu 20. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông Nam Á là A. đường bộ. B. đường sông. C. đường biển. D. đường hàng không. Câu 21. Sạt lở bờ biển là loại thiên tai đã và đang đe dọa lớn nhất dải bờ biển nào? A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 22. Đi từ Bắc vào Nam tính chất nhiệt đới nước ta có đặc điểm A. nhiệt độ và biên độ nhiệt độ tăng dần. B. nhiệt độ giảm dần và biên độ nhiệt độ tăng dần. C. nhiệt độ và biên độ nhiệt độ giảm dần. D. nhiệt độ tăng dần và biên độ nhiệt độ giảm dần. Câu 23. Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 24. Cho bảng số liệu: Dân số trung bình phân theo giới tính và thành thị, nông thôn (Đơn vị: Nghìn người). Năm Tổng số Theo giới tính Theo khu vực Nam Nữ Thành thị Nông thôn 1999 76.596,7 37.662,1 38.934,6 18.081,6 58.515,1 2004 81.436,4 40.042,0 41.394,4 21.601,2 59.835,2 2009 86.025,0 42.523,4 43.501,6 25.584,7 60.440,3 2014 90.728,9 44.758,1 45.970,8 30.035,4 60.693,5 Nhận xét nào sau đây chưa chính xác? A. Số dân nước ta tăng liên tục qua các năm. B. Số dân nữ có tốc độ luôn lớn hơn số dân nam. C. Số dân thành thị có tốc độ tăng nhanh hơ...tăng chậm nhất, tăng 167,9 %. B. Đàn lợn có tốc độ tăng nhanh thứ hai, tăng 118,3%. C. Đàn gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất, tăng 305,1%. D. Đàn trâu, bò, lợn và gia cầm đều có tốc độ tăng bằng nhau. Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm của đồng bằng sông Hồng? A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú đa dạng. B. Có nhiều thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán...). C. Có một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt...) bị xuống cấp. D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp. Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX là A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. C. người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. tỉ suất sinh giảm chậm. Câu 30. Cho bảng số liệu Sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995 – 2012 Năm 1995 2000 2005 2008 2012 Điện (tỉ kwh) 14,7 26,7 52,1 70,9 115,1 Than (triệu tấn) 8,4 11,6 34,1 39,7 42,4 Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 18,5 14,9 16,7 (Nguồn tổng cục thống kê) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ cột Câu 31: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây hàng năm và cây lâu năm của nước ta. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây hàng năm và cây lâu năm của nước ta. C. Diện tích gieo trồng cây hàng năm và cây lâu năm của nước ta. D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng cây hàng năm và cây lâu năm của nước ta. Câu 32: Nhân tố chính ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta là A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước khá dồi dào. B. có nhiều loại đất khác nhau. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng. D. địa hình chủ yếu là đồi núi và có sự phân hóa đa dạng. Câu 33. Ý nào sau đây không đúng vớ
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_201.doc