Đề thi tham khảo Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Giáo dục công dân - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
Câu 81. Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn
A. quy ước của tập thể. B. nguyên tắc của cộng đồng.
C. các quyền của mình. D. nội quy của nhà trường.
Câu 82. Theo quy định của pháp luật, cán bộ, công chức, viên chức có hành vi xâm phạm các
quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm
A. kỉ luật. B. truyền thống. C. phong tục. D. công ước.
Câu 83. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp
luật của mình là trách nhiệm
A. pháp lí. B. đạo đức. C. xã hội. D. tập thể.
Câu 84. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và
mức độ ngang nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí
A. khác nhau. B. chênh lệch nhau. C. như nhau. D. đối lập nhau.
Câu 85. Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là
A. ủy quyền. B. đại diện. C. tự nguyện. D. định hướng.
Câu 86. Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo
đúng trình tự, thủ tục do
A. pháp luật quy định. B. cá nhân đề xuất.
C. cơ quan phê duyệt. D. tập thể yêu cầu.
Câu 87. Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được
A. niêm phong và cất trữ. B. phổ biến rộng rãi và công khai.
C. bảo đảm an toàn và bí mật. D. phát hành và lưu giữ.
Câu 88. Công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội theo cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm,
dân kiểm tra” là thực hiện dân chủ trực tiếp ở phạm vi
A. cả nước. B. quốc gia. C. cơ sở. D. lãnh thổ.
Câu 89. Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
phát triển các
A. lĩnh vực xã hội. B. quy trình hội nhập.
C. kế hoạch truyền thông. D. nguyên tắc ứng xử.
Câu 90. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là
A. hệ thống bình chứa. B. công cụ sản xuất.
C. kết cấu hạ tầng. D. nguồn lực tự nhiên.
Câu 91. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động
A. xã hội cần thiết. B. thường xuyên biến động.
C. cá thể riêng lẻ. D. ổn định bền vững.
Câu 92. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất
định tương ứng với
A. chiến lược và kế hoạch phát triển. B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt.
C. giá cả và thu nhập xác định. D. sở thích và khả năng lao động
A. quy ước của tập thể. B. nguyên tắc của cộng đồng.
C. các quyền của mình. D. nội quy của nhà trường.
Câu 82. Theo quy định của pháp luật, cán bộ, công chức, viên chức có hành vi xâm phạm các
quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm
A. kỉ luật. B. truyền thống. C. phong tục. D. công ước.
Câu 83. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp
luật của mình là trách nhiệm
A. pháp lí. B. đạo đức. C. xã hội. D. tập thể.
Câu 84. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và
mức độ ngang nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí
A. khác nhau. B. chênh lệch nhau. C. như nhau. D. đối lập nhau.
Câu 85. Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là
A. ủy quyền. B. đại diện. C. tự nguyện. D. định hướng.
Câu 86. Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo
đúng trình tự, thủ tục do
A. pháp luật quy định. B. cá nhân đề xuất.
C. cơ quan phê duyệt. D. tập thể yêu cầu.
Câu 87. Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được
A. niêm phong và cất trữ. B. phổ biến rộng rãi và công khai.
C. bảo đảm an toàn và bí mật. D. phát hành và lưu giữ.
Câu 88. Công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội theo cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm,
dân kiểm tra” là thực hiện dân chủ trực tiếp ở phạm vi
A. cả nước. B. quốc gia. C. cơ sở. D. lãnh thổ.
Câu 89. Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
phát triển các
A. lĩnh vực xã hội. B. quy trình hội nhập.
C. kế hoạch truyền thông. D. nguyên tắc ứng xử.
Câu 90. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là
A. hệ thống bình chứa. B. công cụ sản xuất.
C. kết cấu hạ tầng. D. nguồn lực tự nhiên.
Câu 91. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động
A. xã hội cần thiết. B. thường xuyên biến động.
C. cá thể riêng lẻ. D. ổn định bền vững.
Câu 92. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất
định tương ứng với
A. chiến lược và kế hoạch phát triển. B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt.
C. giá cả và thu nhập xác định. D. sở thích và khả năng lao động
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Giáo dục công dân - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Giáo dục công dân - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
xã hội. D. tập thể. Câu 84. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ ngang nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí A. khác nhau. B. chênh lệch nhau. C. như nhau. D. đối lập nhau. Câu 85. Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là A. ủy quyền. B. đại diện. C. tự nguyện. D. định hướng. Câu 86. Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do A. pháp luật quy định. B. cá nhân đề xuất. C. cơ quan phê duyệt. D. tập thể yêu cầu. Câu 87. Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được A. niêm phong và cất trữ. B. phổ biến rộng rãi và công khai. C. bảo đảm an toàn và bí mật. D. phát hành và lưu giữ. Câu 88. Công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội theo cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra” là thực hiện dân chủ trực tiếp ở phạm vi A. cả nước. B. quốc gia. C. cơ sở. D. lãnh thổ. Câu 89. Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các A. lĩnh vực xã hội. B. quy trình hội nhập. C. kế hoạch truyền thông. D. nguyên tắc ứng xử. Câu 90. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là A. hệ thống bình chứa. B. công cụ sản xuất. C. kết cấu hạ tầng. D. nguồn lực tự nhiên. Câu 91. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động A. xã hội cần thiết. B. thường xuyên biến động. C. cá thể riêng lẻ. D. ổn định bền vững. Câu 92. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với A. chiến lược và kế hoạch phát triển. B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt. C. giá cả và thu nhập xác định. D. sở thích và khả năng lao động. Câu 93. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các A. quy chế đơn vị sản xuất. B. qu...Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân? A. Tham gia hoạt động văn hóa. B. Đăng kí chuyển giao công nghệ. C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng. D. Tiếp cận thông tin đại chúng. Câu 99. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng A. mua – bán trên thị trường. B. ngoài quá trình lưu thông. C. thuộc nền sản xuất tự nhiên. D. đáp ứng nhu cầu tự cấp. Câu 100. Cạnh tranh lành mạnh giữ vai trò là một động lực kinh tế của sản xuất và A. lưu thông hàng hóa. B. san bằng lợi nhuận. C. thúc đẩy độc quyền. D. xóa bỏ giàu - nghèo. Câu 101. Chị M chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ quy định. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng Nghị định. Câu 102. Biết người yêu mình là anh A nghiện ma túy, chị B cùng gia đình đã chủ động cự tuyệt và kiên quyết ngăn cản không cho anh A đến nhà. Sau nhiều lần tìm gặp đều bị người yêu từ chối, muốn níu kéo tình cảm, anh A đột nhập vào phòng riêng của chị B để lại lá thư có nội dung đe dọa sẽ tự sát nếu không cưới được chị làm vợ. Anh A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Đảm bảo bí mật thư tín, điện tín. B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Đảm bảo an toàn tính mạng. D. Bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 103. Trong cuộc họp khu dân cư X, biết anh A bất bình với ý kiến áp đặt của tổ trưởng dân phố, anh B ngồi bên cạnh khuyên anh A nên thể hiện chính kiến cá nhân. Thấy anh A vẫn im lặng vì sợ mất lòng tổ trưởng nên anh B đã đứng lên thẳng thắn phê bình anh A đồng thời bày tỏ toàn bộ quan điểm của mình. Anh B đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Kiểm tra, giám sát. B. Cung cấp thông tin. C. Khiếu nại, tố cáo. D. Tự do ngôn luận. Câu 104. Tại điểm bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp xã X, anh M gợi ý chị C bỏ phiếu cho ứng cử viên là người thân của mình. Thấy chị C còn băn khoăn...tục duy trì hoạt động này. Khi quyết định thuê người làm để mở rộng diện tích nuôi tôm sú nghĩa là vợ chồng anh A vận dụng chưa phù hợp tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa. B. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng. C. Sử dụng tối đa nguồn nhân lực. D. Bảo lưu quan điểm kinh doanh. Câu 108. Chị B giám đốc doanh nghiệp X quyết định cho toàn thể nhân viên dưới quyền đi du lịch nước ngoài khi nhận thấy các công ty lữ hành đồng loạt giảm giá. Chị B đã vận dụng nội dung nào dưới đây của quan hệ cung – cầu? A. Giá cả giảm thì cầu tăng. B. Giá cả tăng thì cầu giảm. C. Giá cả độc lập với cầu. D. Giá cả ngang bằng giá trị. Câu 109. Sau khi nhận năm trăm triệu đồng tiền đặt hàng của chị A và chị B, với mong muốn chiếm đoạt số tiền trên, chị N nói với chồng đó là tiền trúng xổ số rồi hai vợ chồng về quê mua đất làm trang trại. Quá hạn giao hàng đã lâu, tìm gặp chị N nhiều lần không được, chị A và chị B đã đến nhà dọa nạt, đập phá đồ đạc và hành hung gây thương tích cho con chị N. Trong lúc mọi người tập trung cấp cứu cháu bé, chị A và chị B lấy xe máy Honda SH của chị N để siết nợ. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật hình sự? A. Chị A và chị B. B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B. C. Chị N, chị A và chị B. D. Chị A, chị B và chồng chị N. Câu 110. Phát hiện ông B làm con dấu giả của một cơ quan hành chính Nhà nước theo đơn đặt hàng của ông H, sau khi cùng bàn bạc, anh K và anh M liên tục nhắn tin yêu cầu ông B phải nộp cho hai anh mười triệu đồng. Lo sợ nếu không đưa tiền sẽ bị anh K và anh M tố cáo, ông B buộc phải đồng ý và hẹn gặp hai anh tại quán cafe X để giao tiền. Trên đường đến điểm hẹn, anh K và anh M bị công an bắt vì trước đó vợ anh M đã kịp thời phát hiện và báo với cơ quan chức năng về việc này. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Anh K và anh M. B. Ông H, ông B, anh K và anh M. C. Ông H và ông B. D. Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M. Câu 111: Ông A
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2018_mon_g.pdf