Đề thi thử THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Có ma trận)
II. ĐỀ THI (40 câu)
Câu 1: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự
A. chung. B. riêng.
C. bình quân. D. bình đẳng.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây thể hiện bản chất pháp luật của nước ta hiện nay?
A. Pháp luật nước ta mang bản chất của giai cấp thống trị.
B. Pháp luật nước ta mang bản chất giai cấp công nhân.
C. Pháp luật nước ta mang bản chất của giai cấp tư sản.
D. Pháp luật nước ta mang bản chất của giai cấp nông dân.
Câu 3: Trường hợp nào dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức?
A. Các quy phạm pháp luật là sự thể hiện các quan niệm đạo đức tiến bộ của xã hội.
B. Các chuẩn mực đạo đức phải phù hợp với các quy phạm pháp luật.
C. Các quy định của pháp luật ra đời từ các chuẩn mực đạo đức xã hội.
D. Các chuẩn mực đạo đức mới ra đời dựa trên các quy định của pháp luật.
Câu 4: Bạn Ngân hỏi bạn An, tại sao tất cả các quy định trong Luật Hôn nhân và gia đình đều phù hợp với quy định “mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật” trong Hiến Pháp? Em sẽ sử dụng đặc trưng nào của pháp luật dưới đây để giải thích cho bạn Ngân?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B.Tính quyền lực.
C.Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D.Tính bắt buộc chung.
Câu 5: Thực hiện pháp luật là quà trình hoạt động có
A. ý thức.
B. mục dích.
C. động cơ.
D. chủ kiến.
Câu 6: Hành vi buôn bán, tàng trữ ma túy là hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hành chính .
B. Kỉ luật.
C. Hình sự.
D. Dân sự.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Có ma trận)
hế nào là công dân bình đẳng về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm pháp lí. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội Hiểu được nội dung công dân bình đẳng về quyền bình đẳng trong lao động và kinh doanh. Biết nhận xét việc thực hiện quyền bình đẳng của công dân trong lĩnh vực kinh doanh. Tôn trọng quyên bình đẳng của công dân, phê phán những hành vi vi phạm quyền bình đẳng cuả công dân trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình. Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo Nắm được quyền bình đẳng giữa các tôn giáo. Nhận xét được việc làm đúng, sai trong việc thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Công dân với các quyền dân tự do cơ bản Nêu được nội dung quyền bất khả xâm phạm về thân thể; quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Hiểu được nội dung quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm; quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Biết điều chỉnh hành vi, thái độ, biết lên án phê phán và đấu tranh để bảo về các quyền tự do cơ bản của mình bị xâm phạm Biết giải quyết các vấn đề thực tiễn trong đời sống xã hội nếu bị xâm phạm đến các quyền tự do cơ bản của mình Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% Công dân với các quyền dân chủ Nêu được nội dung, quyền tố cáo của công dân. Hiểu được nội dung quyền khiếu nại của công dân. Biết nhận xét, đánh... giá được hành vi vi phạm bảo vệ môi trường Lựa chọn được cách xử sự đúng khi thực hiện pháp luật về môi trường. Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Hàng hóa – Tiền tệ – Thị trường. - Trình bày được khái niệm hàng hóa - Vận dụng chức năng của thị trường để sản xuất và lưu thông hàng hóa. Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa. - Vận dụng cạnh tranh để sản xuất kinh doanh có lợi nhuận. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Bài Cung, cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa. Hiểu được quan hệ cung- cầu - Vận dụng quy luật cung cầu để sản xuất kinh doanh có lợi nhuận. Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Chính sách dân số và giải quyết việc làm. Trình bày mục tiêu cơ bản của Đảng, Nhà nước ta để giải quyết vấn đề dân - Có ý thức tích cực học tập, rèn luyện để có thể đáp ứng được yêu cầu của việc làm trong tương lai. Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa. -Trình bày được phương hướng cơ bản để phát triển giáo dục – đào tạo nước ta hiện nay. - Hiểu được phương hướng cơ bản để thực hiện chính sách chính sách văn hóa. - Biết tham gia tuyên truyền và thực hiện chính sách khoa học và công nghệ, phù hợp với khả năng của bản thân. Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số c...của pháp luật ra đời từ các chuẩn mực đạo đức xã hội. D. Các chuẩn mực đạo đức mới ra đời dựa trên các quy định của pháp luật. Câu 4: Bạn Ngân hỏi bạn An, tại sao tất cả các quy định trong Luật Hôn nhân và gia đình đều phù hợp với quy định “mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật” trong Hiến Pháp? Em sẽ sử dụng đặc trưng nào của pháp luật dưới đây để giải thích cho bạn Ngân? A. Tính quy phạm phổ biến. B.Tính quyền lực. C.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D.Tính bắt buộc chung. Câu 5: Thực hiện pháp luật là quà trình hoạt động có A. ý thức. B. mục dích. C. động cơ. D. chủ kiến. Câu 6: Hành vi buôn bán, tàng trữ ma túy là hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hành chính . B. Kỉ luật. C. Hình sự. D. Dân sự. Câu 7: Học sinh A đi xe đạp vượt đèn đỏ. Vậy học sinh A đã vi phạm pháp luật nào? A. Dân sự. B. Hành chính. C. Hình sự. D. Kỉ luật. Câu 8: Em và một số bạn trong lớp có giấy gọi đi khám nghĩa vụ quân sự, các bạn đã bàn với nhau rủ em trốn không đi. Trong trường hợp này em sẽ lựa chọn như thế nào cho phù hợp với quy định của pháp luật? A. Đồng tình với ý kiến của các bạn. B. Đăng kí và động viên các bạn cùng thực hiện. C. Kiên quyết phản đối. D. Đi một mình còn tùy các bạn. Câu 9: Đối tượng nào sau đây không phải chịu trách nhiệm pháp lý do hành vi vi phạm pháp luật? A. Người bị tâm thần. B. Người sử dụng chất ma túy. C. Người sử dụng rượu bia. D. Người có địa vị cao trong xã hội. Câu 10: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng trong lao động? A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. B. Bình đẳng trong thực hiện hợp đồng lao động. C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. D. Bình đẳng trong tự chủ đăng kí kinh doanh. Câu 11: Bình đẳng trong kinh doanh không được thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Lựa chọn nghành, nghề, địa điểm kinh doanh. B. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. C. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh. D. Tìm mọi cách để thu lợi trong kinh d
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_giao_duc_cong_dan_nam_hoc_2017.doc