Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002 (Có đáp án)

Câu 1:  Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:

    A.  0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.

    B.  0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.

    C.  0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.

    D.  0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.

Câu 2:  Điều không đúng khi cho rằng: Ở các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính

    A.  chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể.

    B.  của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX.

    C.  chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia.

    D.  không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường.

Câu 3: Trong các đặc điểm sau :

(1) Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ.

(2) Gồm những tế bào chết.

(3) Thành tế bào được linhin hóa.

4) Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá.

(5) Gồm những tế bào sống.

Mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm đã nói ở trên?

    A. 3                                B. 5                                    C.  2                                   D. 4

Câu 4:  Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?

    A.  Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân.

    B.  Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

    C.  Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen.

            D.  Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động

doc 6 trang letan 17/04/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002 (Có đáp án)
Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ.
(2) Gồm những tế bào chết.
(3) Thành tế bào được linhin hóa.
4) Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá.
(5) Gồm những tế bào sống.
Mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm đã nói ở trên?
	A. 3	B. 5	C. 2	D. 4
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?
	A. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân.
	B. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
	C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen.
	D. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động.
Câu 5: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành codon mã hóa aa khác? (Theo bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin)
	A. 3	B. 4	C. 1	D. 2
Câu 6: Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự
	A. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
	B. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
	C. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim
	D. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim
Câu 7: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau?
	A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 8: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng:
	A. phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình
	B. động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt
	C. cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit
	D. thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ
Câu 9: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
	A. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
	B. Đột biến ge...Aa: 0,20aa
	C. 0,2916AA: 0,4968Aa: 0,2116aa	D. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
Câu 12: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau
	A. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen	B. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen
	C. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen	D. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen
Câu 13: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường
	A. động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất
	B. động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật
	C. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật
	D. sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
Câu 14: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
	A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.	B. Mất một cặp nuclêôtit.
	C. Thêm một cặp nuclêôtit.	D. Thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 15: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
	A. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
	B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
	C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
	D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
Câu 16: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
	A. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa.
	B. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
	C. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào.
	D. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào.
Câu 17: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
	A. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
	B. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
	C. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
	D. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi p...ng tỏ các loài sống trên cạn hiện nay đều có chung nguồn gốc từ các loài sống ở môi trường nước?
	A. Tim có 2 ngăn sau đó phát triển thành 4 ngăn.
	B. Bộ não thành 5 phần như não cá.
	C. Phôi đều trải qua giai đọan có khe mang.
	D. Phôi đều trải qua giai đọan có dây sống.
Câu 22: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ?
	A. quá trình khử CO2.
	B. sự biến đổi trạng thái của diệp lục
	C. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.
	D. quá trình quang phân li nước.
Câu 23: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:
	A. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
	B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
	C. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
	D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?
	A. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc, giữ lại những biến dị có lợi.
	B. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các kiểu gen giúp sinh vật thích nghi .
	C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
	D. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
	A. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
	B. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
	C. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
	D. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
Câu 26: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
	A. có sức sống giảm dần.	B. có sức sống trung bình.
	C. chết hàng loạt.	D. phát triển thuận lợi nhất.
Câu 27: Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
	A. nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm.
	B. cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm.
	C

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2018_2019_truo.doc
  • docPhieu soi dap an.doc
  • pdfPhieuSoi_002.pdf
  • docMA TRẬN SINH ĐỀ THI THPT QG 2019.doc