Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003 (Có đáp án)

Câu 1: Trong các đặc điểm sau :

(1) Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ.

(2) Gồm những tế bào chết.

(3) Thành tế bào được linhin hóa.

4) Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá.

(5) Gồm những tế bào sống.

Mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm đã nói ở trên?

    A.  2                               B. 3                                    C. 5                                    D. 4

Câu 2:  Chọn câu sai trong các câu sau:

    A.  Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

    B.  Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.

    C.  Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.

    D.  Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.

Câu 3:  Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng:

    A.  phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình

    B.  thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ

    C.  động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt

    D.  cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit

Câu 4:  Ở người, bệnh máu khó đông do gen h nằm trên NST X, gen H: máu đông bình thường. Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định nào dưới đây là đúng?

    A.  100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh

    B.  100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh

    C.  Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh

    D.  50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh

doc 6 trang letan 17/04/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003 (Có đáp án)
không phải là yếu tố sinh thái.
Câu 3: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng:
	A. phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình
	B. thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ
	C. động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt
	D. cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit
Câu 4: Ở người, bệnh máu khó đông do gen h nằm trên NST X, gen H: máu đông bình thường. Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định nào dưới đây là đúng?
	A. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh
	B. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh
	C. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh
	D. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh
Câu 5: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường
	A. động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất
	B. động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật
	C. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật
	D. sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
	A. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
	B. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
	C. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
	D. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 7: Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự
	A. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
	B. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim
	C. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim
	D. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
Câu 8: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:
	A. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.
	B. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
	C. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = ... trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau
	A. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen	B. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen
	C. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen	D. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen
Câu 12: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
	A. XMXm x X MY.	B. XMXM x X MY.	C. XMXM x XmY.	D. XMXm x XmY.
Câu 13: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau?
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 14: Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là:
	A. nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài kháC.
	B. sáo thường đậu trên lưng trâu, bắt ve, bét để ăn
	C. động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
	D. nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y
Câu 15: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?
	A. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
	B. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
	C. thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
	D. thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
Câu 16: Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong một quần thể ngẫu phối là:
	A. 4.	B. 6.	C. 8.	D. 10.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?
	A. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
	B. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc, giữ lại những biến dị có lợi.
	C. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các kiểu gen giúp sinh vật thích nghi .
	D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
Câu 18: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận...quang hợp ?
	A. sự biến đổi trạng thái của diệp lục
	B. quá trình khử CO2.
	C. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.
	D. quá trình quang phân li nước.
Câu 22: Pha sáng của quang hợp sẽ cung cấp cho chu trình Canvin
	A. H2O.	B. CO2.
	C. ATP và NADPH.	D. năng lượng ánh sáng.
Câu 23: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ
	A. 1/4.	B. 1/3.	C. 2/3.	D. 3/4.
Câu 24: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được
	A. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
	B. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
	C. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
	D. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào.
Câu 25: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
	A. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
	B. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
	C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
	D. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
Câu 26: Ở ngô (bắp), A quy định bắp trái dài, a quy định bắp trái ngắn. Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen 0,18AA: 0,72Aa: 0,10aa. Vì nhu cầu kinh tế, những cây có bắp trái ngắn không được chọn làm giống. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể bắp trồng ở thế hệ sau là:
	A. 0,40AA: 0,40Aa: 0,20aa	B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
	C. 0,2916AA: 0,4968Aa: 0,2116aa	D. 0,36AA: 0,36Aa: 0,28aa
Câu 27: Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có s

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2018_2019_truo.doc
  • docMA TRẬN SINH ĐỀ THI THPT QG 2019.doc
  • docPhieu soi dap an.doc
  • pdfPhieuSoi_003.pdf