Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán học - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
Câu 1: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau đôi một?
A. . B.. C. . D. .
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba vectơ: , , . Tìm tọa độ vectơ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn . Tính giá tri lớn nhất của P =
A. max P = 4 . B. max P = 7 .
C. max P = 5 . D. max P = 6 .
Câu 6: Tính nguyên hàm
A. . B. . C. .D. .
Câu 7:Phần thực và phần ảo của số phức là:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán học - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
au đây? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tính A. . B. . C. . D. . Câu 3: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau đôi một? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba vectơ: , , . Tìm tọa độ vectơ . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn . Tính giá tri lớn nhất của P = A. max P = 4 . B. max P = 7 . C. max P = 5 . D. max P = 6 . Câu 6: Tính nguyên hàm A. . B. . C. .D. . Câu 7: Phần thực và phần ảo của số phức là: A. và . B. và . C. và 2. D. và Câu 8: Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy thừa ? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Trong các khẳng định dưới đây,khẳng định nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thực? A. 3. B. 9. C. 2. D. 5. Câu 11: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . A. B. C. D. Câu 13 Tính đạo hàm của hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba vectơ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. 3. Câu 16: Cho hàm số . Xác định và để đồ thị hàm số nhận đường thẳng là tiệm cận đứng và đường thẳng là tiệm cận ngang. A. . B. . C. . D. . Câu 17 Trong tập số phức , chọn phát biểu đúng? A. . B. là số thuần ảo. C. . D. với . Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành? A. . B. . C. . D. . Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song. C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường...i đỏ và bi xanh? A. . B. . C. . D. . Câu 27: Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 28: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của lên trùng với trung điểm của cạnh . Biết tam giác là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa và A. B. C. D. Câu 29: Cho số phức thỏa mãn . Modun của bằng A. . B. 10. C. . D. 4. Câu 30: Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt . Tính độ dài . A. . B. . C. . D. . Câu 31: Tìm . A. . B. . C. . D. . Câu 32: Một chất điểm chuyển động theo quy luật , s tính theo mét, t tính theo giây. Trong 5 giây đầu tiên, hãy tìm t mà tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất? A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho . Hãy tính giá trị của biểu thức theo . A. . B. . C. . D. . Câu 34: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . A. . B. . C. . D. . Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt và sao cho tam giác vuông tại , với là gốc tọa độ. A. . B. . C. . D. . Câu 36: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 37: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số dưới đây: A. . B. . C. . D. . Câu 38: Biết đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm . Tìm các số thực . A. . B. . C. . D. . Câu 39: Tìm nguyên hàm . A. B. C. . D. . Câu 40: Một bình đựng đầy nước có dạng hình nón (không có đáy). Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình dưới đây). Tính thể tích nước còn lại trong bình. A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cho hàm số xác định trên liên tục trên khoảng và có bảng biến thiên như sau Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình có hai nghiệm thỏa mã...hức . A. B. C. D. Câu 50: Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa [f(x)]4.[f’(x)]2.(x2+1) = 1+[f(x)]3 và f(x) > 0 với biết f(0) = 2 .Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau . A. 2<f(1)< . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ CHUẨN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B A C A D A A A A A D D C D A B A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A B D B C A C A D A B A A A C A C A C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D C C D B B C A B GIẢI CHI TIẾT Câu 2. Chọn đáp án C. Câu 4. Chọn A Có . Vậy . Câu 5. Đáp án A Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định nên không có cực trị. Câu 6: Chọn A. Câu 7. Đáp án D Câu 8: Chọn A. Hàm số lũy thừa là hàm số có dạng. Câu 9: Chọn A. Câu 11. Đáp án A - Đồ thị hướng lên nên chỉ có A, C thỏa. - Đi qua chỉ có A thỏa. Câu 12. Chọn A Câu 13: Chọn A. . Câu 14. Chọn D . Câu 15. Chọn C Ta có . Suy ra . Câu 16. Đáp án D Tiệm cận đứng Tiệm cận ngang Câu 18. Đáp án B Xét hàm số Ta có là điểm cực tiểu của hàm số f(x) khi và chỉ khi Với ta có Với ta có Vậy là điểm cực tiểu của hàm số khi và chỉ khi Câu 19: Chọn A. . Câu 20. Đáp án C - Đồ thị hàm số luôn nằm dưới trục hoành khi và chỉ khi - Hàm số bậc ba bất kì luôn nhận được mọi giá trị từ đến nên ta có thể loại ngay hàm này, tức là đáp án B sai. Tiếp tục trong ba đáp án còn lại, ta có thể loại ngay đáp án A vì hàm bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1 nên hàm này có thể nhận giá trị . Trong hai đáp án C và D ta cần làm rõ: C. D. . Thấy ngay tại thì nên loại ngay đáp án này. Câu 21. Chọn B. Câu B sai vì : Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì có thể cắt nhau, chéo nhau. Câu 22. Chọn A Ta có ; . Vậy vuông cân tại A Câu 23. Chọn B. Gọi số học sinh nữ của lớp là . Suy ra số học sin
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_hoc_nam_hoc_2017_2018_so_g.doc