Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004 (Có đáp án)

Câu 6:  Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    A.  .                              B.  .                                 C.  .                                 D.  .

Câu 7:  Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác với , , . Điểm thuộc mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức .

    A.  .                     B.  .                      C.  .                         D.  .

Câu 8:  Tích phân , trong đó , , là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức ?

    A.  .                              B.  .                                 C.  .                                 D.  .

Câu 9:  Cho hàm số có bảng biến thiên sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

    A.  .                              B.  .                                 C.  .                                 D.  .

Câu 10:  Cho một khối nón có chiều cao bằng , độ dài đường sinh . Tính thể tích khối nón này.

    A.  .                                                             B.  .

    C.  .                                                             D. 

Câu 11:  Một mặt bàn hình elip có chiều dài là 120 cm, chiều rộng là là 60 cm. Anh Phượng muốn gắn đá hoa cương và dán gạch tranh trên mặt bàn theo hình (phần đá hoa cương bên ngoài và điểm nhấn bên trong là bộ tranh gồm 2 miếng gạch với kích thước mỗi miếng là 25 cm x 40 cm). Biết rằng đá hoa cương có giá và bộ tranh gạch có giá vnđ/bộ. Hỏi số tiền để gắn đá hoa cương và dán gạch tranh theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

doc 7 trang letan 17/04/2023 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán học - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004 (Có đáp án)
hức .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Tích phân , trong đó , , là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Cho một khối nón có chiều cao bằng , độ dài đường sinh . Tính thể tích khối nón này.
	A. .	B. .
	C. .	D. . 
Câu 11: Một mặt bàn hình elip có chiều dài là 120 cm, chiều rộng là là 60 cm. Anh Phượng muốn gắn đá hoa cương và dán gạch tranh trên mặt bàn theo hình (phần đá hoa cương bên ngoài và điểm nhấn bên trong là bộ tranh gồm 2 miếng gạch với kích thước mỗi miếng là 25 cm x 40 cm). Biết rằng đá hoa cương có giá và bộ tranh gạch có giá vnđ/bộ. Hỏi số tiền để gắn đá hoa cương và dán gạch tranh theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
	A. đồng.	B. đồng.	C. đồng.	D. đồng.
Câu 12: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng và mặt cầu . Gọi là đường thẳng đi qua , nằm trong và cắt tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất Biết có một vec-tơ chỉ phương . Tính 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ , , . Viết phương trình mặt cầu tâm bán kính .
	A. . 	B. .
	C. .	D. .
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng . Tổng các phần tử của bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. X... .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Số nghiệm thực của phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng ? 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Cho hình chóp có , đáy là tam giác vuông tại , , . Tính góc giữa hai mặt phẳng và ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là bằng:
	A. . 	B. .	C. .	D. . 
Câu 34: Họ nguyên hàm bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Cắt một khối trụ cho trước thành hai phần thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu . Biết chiều cao của khối trụ ban đầu là , tính tổng diện tích toàn phần của hai khối trụ mới. 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39: Cho số phức thỏa mãn . Tính môđun của .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Phương trình có nghiệm là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ , cho số phức thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn
	A. Tâm , .	B. Tâm , .
	C. Tâm , .	D. Tâm , .
Câu 43: Sinh viên được gia đình gửi tiết kiệm số tiền triệu đồng vào ngân hàng theo mức kì hạn tháng với lãi suất tiết kiệm là tháng. Mỗi tháng, vào ngày ngân hàng tính lãi, sinh viên rút ra một số tiền như nhau để trang trải chi phí cho cuộc sống. Hỏi hàng tháng sinh viên này rút số tiền xấp sỉ bao nhiêu để sau năm học đại học, số tiền tiết kiệm vừa hết?
	A. đồng.	B. đồng.	C. đồng.	D. đồng.
Câu 44: Tích diện tích của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câ

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_hoc_nam_hoc_2018_2019_truo.doc
  • docPhieu soi dap an.doc
  • pdfPhieuSoi_004.pdf