Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

 

Câu 1: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1=3/2) đến mặt phân cách với nước (n2=4/3). Điều kiện của góc tới i để có tia đi vào nước là             A. i 62o44’   B. i < 62o44’    C. i < 41o48’    D. i < 51o39’

            ; để tia ló đi vào nước thì i

 

Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì

     A. cảm kháng giảm.      B. điện trở tăng.            C. điện trở giảm.           D. dung kháng giảm.

Câu 3: Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào

     A. cảm ứng từ của từ trường.

     B. diện tích của khung dây dẫn.

     C. điện trở của khung dây dẫn.

     D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là A. 2 s.          B. 0,5 s.   C. 2π s.            D. 0,5π s.

Câu 5: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần

     A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

     B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

     C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

     D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

doc 7 trang letan 19/04/2023 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng
 điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
	A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
	B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
	C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
	D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 6: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx)(u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
	A. 50 cm/s.	B. 150 cm/s.	C. 200 cm/s.	D. 100 cm/s.
; f=2Hz =>
Câu 7: Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt
	A. để quan sát những vật nhỏ.	B. để quan sát những vật ở rất xa mắt.
	C. để quan sát những vật ở rất gần mắt.	D. để quan sát những vật rất nhỏ.
Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
	A. công tơ điện.	B. tĩnh điện kế.	C. vôn kế.	D. ampe kế.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + π) cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là	A. 6π cm/s.	B. 12π cm/s.	C. 2π cm/s.	D. π cm/s.
Câu 10: Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp có
	A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
	B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
	C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
	D. điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = 2A/3 thì động năng của vật là
	A. 5/9 W.	B. 4/9 W.	C. 7/9 W.	D. 2/9 W.
Câu 12: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
	A. là phương ngang.	B. là phương thẳng đứng.
	C. vuông góc với phương truyền sóng.	D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và U0 không đổi. Thay đổi tần số f của dòn...ược chiều điện trường.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tật khúc xạ của mắt?
	A. Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp.
	B. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường.
	C. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường.
	D. Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
Câu 19: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
	A. 	B. 	C. n = 2. D. n = 3. 
Câu 20: Tốc độ lan truyền sóng cơ phụ thuộc vào
	A. môi trường truyền sóng.	B. bước sóng.
	C. tần số sóng.	D. chu kỳ sóng.
Câu 21: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
	A. duy trì.	B. tắt dần.	C. cưỡng bức.	D. tự do.
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng . Dung kháng của tụ bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 23: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
	A. Tốc độ truyền sóng.	B. Tần số của sóng.
	C. Bước sóng và tần số của sóng.	D. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng	
 A. 5 Hz.	B. 30 Hz.	C. 300 Hz.	D. 50 Hz.	
Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 400 V. Nếu giảm bớt số vòng dây của cuộn thứ cấp đi một nửa so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là
	A. 100 V.	B. 200 V.	C. 600 V.	D. 800 V.
Câu 26: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 Ω. Anôt của bình điện phân bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình đ...g
	A. 7 cm.	B. 3,5 cm.	C. 1 cm.	D. 5 cm.
Câu 29: Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ n1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là
	A. 400 V.	B. 100 V.	C. 200 V.	D. 300 V.
; ; dựa vào đồ thị ta tính được ; sau đó tính =99,949(V)
Câu 30: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Công suất cơ học do động cơ sinh ra trong 30 phút khi động cơ hoạt động là
	A. 2,16.103 J.	B. 4,32.103 J.	C. 4,32.106 J.	D. 2,16.106 J.
Câu 31: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R = 200 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là
	A. V	B. V	C. V	D. V
; khi uAB= thì i=(A) có độ lớn đang tăng, mà =A; UoC =IoZC=100(V) vòng tròn lượng giác , biểu diễn uC chậm pha hơn i một góc ta xác định được uC=(V)
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc cực đại tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kỳ dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm gần nhau liên tiếp là
	A. 5 cm.	B. 4 cm.	C. cm.	D. cm.
	; vẽ vòng tròn lượng giác, bắt đầu từ x1 chia 180o ra thành 6 phần liên tiếp bằng 30o ta xác định được khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm gần nhau liên tiếp là =5cm.
Câu 33: Người ta làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu 

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_hoc_2017_2018_truong.doc