Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Mã đề 209 (Có đáp án)

Câu 1: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á ?

A. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây

B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia

C. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia

D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia

Câu 2: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa            B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng

C. Địa hình chịu tác động của con người                D. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao

Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?

A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.

B. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.

C. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.

D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng đầu xuất khẩu

B. Tỷ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh

C. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống

D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?

A. Bạc Liêu                     B. Khánh Hòa                  C. Kiên Giang                 D. Cà Mau

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết biển Đông nằm ở đâu?

A. Phía đông nam Việt Nam và phía tây Philippines.

B. Phía đông, tây nam, đông nam Việt Nam và phía tây philippines.

C. Phía đông nam Trung Quốc và phía tây philippines.

D. Phía bắc Inđônêxia và phía đông nam philippines.

Câu 7: Cho bảng số liệu:TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 – 2014.(Đơn vị: Triệu ha)

doc 5 trang letan 19/04/2023 4480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Mã đề 209 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Mã đề 209 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Mã đề 209 (Có đáp án)
t mưa.
B. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
C. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng đầu xuất khẩu
B. Tỷ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
C. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?
A. Bạc Liêu	B. Khánh Hòa	C. Kiên Giang	D. Cà Mau
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết biển Đông nằm ở đâu?
A. Phía đông nam Việt Nam và phía tây Philippines.
B. Phía đông, tây nam, đông nam Việt Nam và phía tây philippines.
C. Phía đông nam Trung Quốc và phía tây philippines.
D. Phía bắc Inđônêxia và phía đông nam philippines.
Câu 7: Cho bảng số liệu:TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 – 2014.(Đơn vị: Triệu ha)
Năm
1983
2005
2010
2014
Tổng diện tích rừng
7,2
12,7
13,4
13,8
Diện tích rừng tự nhiên
6,8
10,2
10,3
10,1
Diện tích rừng trồng
0,4
2,5
3,1
3,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường	B. Tròn	C. Cột	D. Miền
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?
A. Con voi	B. Pu Đen Đinh	C. Đông Triều	D. Hoàng Liên Sơn
Câu 9: Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh
B. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng.
C. N...ng bằng sông Mã
Câu 14: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do
A. mật độ xây dựng cao, triều cường.	B. mưa lớn và triều cường.
C. mưa bão lớn, lũ nguồn về.	D. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao.
Câu 15: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sông hướng tây bắc-đông nam.
C. địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta.
Câu 16: Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do
A. vùng núi Tây Bắc cao hơn Đông Bắc. B. ảnh hưởng của biển khác nhau.
C. hướng núi khác nhau giữa hai vùng. D. hướng của gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình.
Câu 17: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015?
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục. 
B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm.
C. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu.
D. Giai đoạn 1985 – 1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng.
Câu 18: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở
A. hiện tượng xâm thực.	B. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất
C. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.	D. thành tạo địa hình caxtơ.
Câu 19: Dọc ven biển nước ta, mơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
A. nuôi trồng thủy sản	 B. Khai thác hải sản	 C. chế biến thủy sản	 D. làm muối
Câu 20: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Long	B. đồng bằng sông Mã
C. đồng bằng sông Cả.	D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 21: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là của miền Tây Trung Quốc?
A. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ
B. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc lớn và bán hoang mạc lớn
C. K...t Nam trang 25, trong cơ cấu khác du lịch quốc tế đến nước ta phân theo khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ năm 2007, tỉ lệ lớn nhất thuộc về
A. Đông Nam Á.	B. Hoa Kì.	C. Trung Quốc.	D. Nhật Bản.
Câu 25: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?
A. Nghị viện châu Âu	B. Hội đồng bộ trưởng EU
C. Ủy ban liên minh châu Âu	D. Hội đồng châu Âu
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Tiên	B. TP. Hồ Chí Minh	C. Huế	D. Hà Nội
Câu 27: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng nước ta hiện nay?
A. Diện tích rừng liên tục giảm. B. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn.
C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ nhỏ. D. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?
A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn.
C. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
D. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.
Câu 29: Ở nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, xói mòn ở vùng núi do
A. lượng mưa trong bão thường lớn.	B. bão thường có gió mạnh.
C. bão là thiên tai bất thường.	D. trên biển, bão gây sóng to.
Câu 30: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?
A. Chu- vát	B. Tác-ta	C. Bát-xkia	D. Nga
Câu 31: Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có
A. tổng lượng mưa lớn	B. nền nhiệt độ cao.
C. các khối khí hoạt động theo mùa.	D. ảnh hưởng của biển.
Câu 32: Cho biểu đồ: 
Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào của phân bố dân cư nước ta:
A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
B. Phân bố dân cư chưa hợp lí, mật độ dân số chênh lệch lớn giữa các vùng.
C. Tây Bắc và Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất nước ta.
D. Mật độ dân cư không đồng đều giữa các vùng

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_ly_truong_thpt_ngu.doc
  • xlsDE THI THU THPT QG 2017-2018_DE THI THU THPT QG 2017-2018_dethi.xls
  • xlsDE THI THU THPT QG 2017-2018_DE THI THU THPT QG 2017-2018_tronde.xls
  • xlsDia.xls