Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Sinh học - Mã đề: 107 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Sinh học - Mã đề: 107 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Sinh học - Mã đề: 107 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có ma trận và đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT HUYỆN NAM TRỰC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề: 107 Họ và tên thí sinh: .. SBD: .. Thí sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 81: Trình tự các thành phần cấu tạo của một Operon là A. Vùng khởi động – Vùng vận hành – Nhóm gen cấu trúc. B. Nhóm gen cấu trúc – Vùng vận hành – Vùng khởi động. C. Nhóm gen cấu trúc – Vùng khởi động – Vùng vận hành. D. Gen điều hòa –Vùng vận hành –Vùng khởi động – Nhóm gen cấu trúc. Câu 82: Đi m gi ng nhau gi a i tru ền ph n li độc lập và t ng tác gen kh ng alen: A. các gen kh ng alen qu định các tính trạng khác nhau. B. các gen ph n li độc lập. C. làm gi m i n ị t h p. D. nhiều gen kh ng alen cùng qu định một tính trạng. Câu 83: Có 4 loại m i tr ờng s ng. Giun đũa kí sinh s ng ở trong m i tr ờng nào sau đ ? A. Sinh vật. B. Đất. C. N ớc. D. Trên cạn. Câu 84: Ph ng pháp nào sau đ có th đ c ứng ụng đ tạo ra sinh vật mang đặc đi m của hai loài? A. Gây đột i n gen. B. Nhân n vô tính. C. Nu i cấ hạt phấn. D. Dung h p t bào trần. Câu 85: Theo Đácu n, ngu ên nh n làm cho sinh giới ngà càng đa ạng, phong phú là A. điều kiện ngoại c nh kh ng ngừng i n đ i nên sự xuất hiện các i n ị ở sinh vật ngà càng nhiều. B. các i n ị cá th và các i n đ i đồng loạt trên c th sinh vật đều i tru ền đ c cho các th hệ sau. C. sự tác động của CLTN lên c th sinh vật ngà càng ít. D. CLTN tác động lên c th sinh vật th ng qua hai đặc tính là i n ị và i tru ền. Câu 86: Khi nói về ti n hóa nhỏ, có ao nhiêu phát i u sau đ đúng? I. Ti n hóa nhỏ chỉ x ra trong phạm vi quần th . II. Ti n hóa là quá trình i n đ i tần s alen và thành phần ki u gen của quần th . III. K t qu của ti n hóa nhỏ là hình thành nên loài mới. IV. N u kh ng có i n ị i tru ền thì kh ng x ra ti n hóa nhỏ. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 87: K t qu của quá trình quang h p tạo ra khí xi. Các ph n tử xi nà đ c tạo ra từ quá trình nào sau đ ? A. Ph n gi i CO2 tạo ra xi. B. Quang ph n li n ớc. C. Pha t i của quang h p. D. Ph n gi i đ ờng C6H12O6. Câu 88: Trong lịch sử phát tri n của th giới sinh vật, thứ tự xuất hiện của các Đại là A. Tân sinh Trung sinh Thái c C sinh Nguyên sinh. B. Nguyên sinh Thái c C sinh Tân sinh Trung sinh. C. Thái c Nguyên sinh C sinh Trung sinh Tân sinh. D. Nguyên sinh Thái c C sinh Trung sinh Tân sinh. Câu 89: Một quần th đang ở trạng thái c n ằng i tru ền có ki u gen đồng h p tử trội chi m 16%. Tần s alen A của quần th là: A. 0,4. B. 0,16. C. 0,6. D. 0,5. Câu 90: Đậu Hà Lan có ộ NST l ỡng ội 2n = 14. T ào sinh ỡng của đậu Hà Lan chứa 15 NST ị đột i n A. th một. B. th n. C. th a. D. th kh ng. Câu 91: Qu luật ph n li độc lập thực chất nói về: A. sự ph n li độc lập của các tính trạng. B. sự t h p của các alen trong quá trình thụ tinh. C. sự ph n li độc lập của các alen trong quá trình gi m ph n. D. sự ph n li ki u hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1. Câu 92: Khi nói về sinh thái, ao nhiêu phát i u đúng? I. Hai loài có sinh thái khác nhau thì kh ng cạnh tranh nhau. II. Cùng một n i ở lu n chỉ chứa một sinh thái. III. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành sinh thái mới. IV. Cạnh tranh cùng loài là ngu ên nh n chính làm mở rộng sinh thái của mỗi loài. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Trang 1/4 | M ã đ ề 1 0 7 Câu 93: Các giai đoạn h hấp hi u khí (ph n gi i hi u khí) iễn ra theo trình tự: A. Đ ờng ph n → Chuỗi tru ền êlectron → Chu trình Crep. B. Chu trình Crep → Đ ờng ph n → Chuỗi tru ền êlectron. C. Đ ờng ph n → Chu trình Crep → Chuỗi tru ền êlectron. D. Chuỗi tru ền êlectron → Chu trình Crep → đ ờng ph n. Câu 94: Khi tăng hàm l ng chất nào sau đ thì nội m i sẽ có áp suất thẩm thấu gi m? A. Na+. B. Gluc z . C. N ớc. D. Cl-. Câu 95: Theo lí thu t, phép lai nào sau đ cho đời con có ki u gen ph n li theo tỉ lệ 1 : 1? A. Aa x aa. B. AA x AA. C. aa x aa. D. Aa x Aa. Câu 96: Nh ng cặp c quan nào sau đ là c quan t ng đồng? I. Tu n nọc độc của rắn và tu n n ớc ọt của ng ời. II. Vòi hút của ớm và đ i hàm ới của ọ cạp. III. Gai x ng rồng và lá c lúa. IV. Cánh ớm và cánh chim. A. I, II. B. I, II, III. C. I, II, IV. D. II, III, IV. Câu 97: Cho hai gen A, a và B,b là nh ng gen không alen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc th . Ki u gen nào sau đ vi t không đúng? . . . . Câu 98: Khi nghiên cứu lịch sử phát tri n của sinh giới, ng ời ta đã căn cứ vào loại ằng chứng trực ti p nào sau đ đ có th xác định loài nào xuất hiện tr ớc, loài nào xuất hiện sau? A. C quan t ng đồng. B. Hóa thạch. C. C quan t ng tự. D. C quan thoái hóa. Câu 99: Bộ a GUU chỉ mã hóa cho axit amin Valin, điều nà th hiện đặc đi m nào của mã i tru ền? A. Mã i tru ền có tính đặc hiệu. B. Mã i tru ền có tính thoái hóa. C. Mã i tru ền là mã ộ ba. D. Mã i tru ền có tính ph i n. Câu 100: Ở loài nào sau đ , giới đực có cặp nhiễm sắc th XY? A. Trâu. B. Gà. C. Bồ c u. D. Vịt. Câu 101: Đặc đi m nào sau đ chỉ có ở quá trình nhân đ i của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đ i ADN của sinh vật nhân s ? A. Diễn ra theo nguyên tắc sung và nguyên tắc bán o tồn. B. Mạch pôlinuclêôtit t ng h p mới đ c kéo dài theo chiều 5’ 3’. C. Trên mỗi ph n tử ADN có nhiều đi m khởi đầu quá trình nhân đ i. D. Một mạch đ c t ng h p gián đoạn, một mạch đ c t ng h p liên tục. Câu 102: Ở một loài đậu th m, màu sắc hoa do hai cặp gen (Aa và B ) kh ng cùng l cut cùng qu định. Trong đó, n u có c hai gen trội A và B hoa sẽ bi u hiện màu đỏ, n u chỉ có 1 trong 2 alen trội hoặc không có alen trội nào thì cây hoa có màu trắng. Tính trạng màu sắc hoa đậu th m i tru ền theo quy luật A. t ng tác cộng gộp. B. t ng tác sung. C. ph n li độc lập. D. phân li. Câu 103: Ở động vật ậc cao, hoạt động tiêu hoá nào là quan trọng nhất? (1) Quá trình tiêu hoá ở ruột. (2) Quá trình tiêu hoá ở ạ dày. (3) Quá trình i n đ i thức ăn ở khoang miệng. (4) Quá trình th i chất cặn ã ra ngoài. Ph ng án đúng là A. (2), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2). Câu 104: Khi nói về m i quan hệ gi a các cá th trong quần th sinh vật, phát i u nào sau đ đúng? A. Ăn thịt lẫn nhau là hiện t ng x ra ph i n ở các quần th động vật. B. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có th ẫn đ n hiện t ng tự tỉa th a. C. Khi nguồn thức ăn của quần th càng ồi ào thì sự cạnh tranh về dinh ỡng càng gay gắt. D. S l ng cá th trong quần th càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng gi m. Câu 105: Ki u gen nào sau đ là ki u gen đồng h p về 1 cặp gen? A. AABB. B. AaBB. C. aaBB. D. AaBb. Câu 106: Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu đ c F1 toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích F1, thu đ c Fa có tỉ lệ ki u hình phân li theo tỉ lệ : 1 cây thân cao, lá nguyên: 1 cây thân cao, lá xẻ: 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho bi t mỗi gen qui định 1 tính trạng. Theo lí thuy t, phát bi u nào sau đ đúng? A. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu đ c F2 có 1/3 s cây thân cao, lá xẻ. B. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có ki u gen gi ng nhau. C. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa gi m ph n ình th ờng cho 4 loại giao tử. D. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng h p tử về 2 cặp gen. Trang 2/4 | M ã đ ề 1 0 7 Câu 107: Ở đậu Hà lan, alen qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen qui định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai gi ng, một nhóm học sinh đã lấy tất c các hạt phấn của 1 c đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 c đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuy t dự đoán nào sau đây sai? A. Đời con có th có 2 loại ki u gen và 2 loại ki u hình. B. Đời con có th có 2 loại ki u gen và 1 loại ki u hình. C. Đời con có th có 1 loại ki u gen và 1 loại ki u hình. D. Đời con có th có 3 loại ki u gen và 2 loại ki u hình. Câu 108: Một loài thực vật, tính trạng chiều cao th n c o 2 cặp gen A, a và B, ph n li độc lập cùng qu định: ki u gen có c 2 loại alen trội A và B qu định th n cao, các ki u gen còn lại đều qu định th n thấp. Alen D qu định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen qu định hoa trắng. Cho c ị h p tử về 3 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu đ c F1 có ki u hình ph n li theo tỉ lệ 6 c th n cao, hoa vàng : 6 c th n thấp, hoa vàng : 3 c th n cao, hoa trắng : 1 c th n thấp, hoa trắng. Theo lí thu t, có ao nhiêu phát i u sau đ đúng? I. Ki u gen của c P có th là: . II. F1 có s c th n cao, hoa vàng ị h p tử về 3 cặp gen. III. F1 có t i đa 7 loại ki u gen. IV. F1 có 3 loại ki u gen qu định c th n thấp, hoa vàng. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 109: Một loài thực vật, A qu định th n cao trội hoàn toàn so với a qu định th n thấp. Bi t kh ng x ra đột i n mới, c th tứ ội gi m ph n chỉ sinh ra các giao tử l ỡng ội có kh năng thụ tinh ình th ờng. Theo lí thu t, có ao nhiêu phát i u sau đ đúng? I. Các c th n cao tứ ội gi m ph n, có th tạo ra t i đa 3 loại giao tử. II. Cho các c tứ ội giao phấn ngẫu nhiên, có th thu đ c đời con có t i đa 5 ki u gen. III. Cho hai c th tứ ội đều có th n cao giao phấn với nhau, có th thu đ c đời con có tỉ lệ ki u hình 3 cao : 1 thấp. IV. Cho 1 c tứ ội th n cao giao phấn với 1 c l ỡng ội th n thấp, có th thu đ c đời con có tỉ lệ 5 cao : 1 thấp. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 110: S đồ ới đ m t quá trình phiên mã và ịch mã trong một t ào của của một loài sinh vật (loài M). Hã quan sát s đồ và cho i t có ao nhiêu phát i u sau đ là đúng? I. T ào của loài M thuộc loại t ào sinh vật nh n thực. II. Cấu trúc loại (1) có th tồn tại trong ào quan (2). III. Cấu trúc (3) là mARN đ c tạo ra sau quá trình phiên mã. IV. Cấu trúc (4) đóng vai trò nh một ng ời phiên ịch trong quá trình t ng h p cấu trúc (5). A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 111: Một loài thực vật, A qu định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a qu định hoa trắng. Một quần th tự ph i có cấu trúc i tru ền ở th hệ xuất phát là: 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa. Ở th hệ F2, c hoa trắng chi m tỉ lệ ao nhiêu? A. 45%. B. 49%. C. 65%. D. 50%. Câu 112: Ở ng ời, gen qui định nhóm máu và gen qui định ạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc th th ờng và phân li độc lập. Theo dõi sự i tru ền của hai gen này ở một òng họ, ng ời ta vẽ đ c ph hệ sau: Trang 3/4 | M ã đ ề 1 0 7 Bi t rằng gen qui định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó ki u gen IAIA và IAIO đều qui định nhóm máu A, ki u gen IBIB và IBIO đều qui định nhóm máu B, ki u gen IAIB qui định nhóm máu AB và ki u gen IOIO qui định nhóm máu O, gen qui định ạng tóc có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn ng ời s 5 mang alen qui định tóc thẳng và không phát sinh đột i n mới ở tất c nh ng ng ời trong ph hệ. Theo lí thu t, có bao nhiêu phát i u sau đ đúng? I. Xác định đ c t i đa ki u gen của 8 ng ời trong ph hệ. II. Ng ời s 4 và ng ời s 10 có th có ki u gen gi ng nhau. III. Xác suất sinh con có nhóm máu A và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là 17/32. IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 -11 là 1/2. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 113: Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 8 đ n 320C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 80% đ n 98%. Loài sinh vật nà có th s ng ở m i tr ờng nào sau đ ? A. M i tr ờng có nhiệt độ ao động từ 25 đ n 350C, độ ẩm từ 75% đ n 95%. B. M i tr ờng có nhiệt độ ao động từ 25 đ n 350C, độ ẩm từ 85 đ n 95%. C. M i tr ờng có nhiệt độ ao động từ 10 đ n 300C, độ ẩm từ 85% đ n 95%. D. M i tr ờng có nhiệt độ ao động từ 12 đ n 300C, độ ẩm từ 90 đ n 100%. Câu 114: Có ao nhiêu th ng tin về virus 2019-nCoV sau đ là chính xác? I. Vật chất i tru ền của virus corona là axit nucleic. II. Chủng mới của virus corona là một loại virus đ ờng h hấp, l lan chủ u là ti p xúc với ng ời ị nhiễm ệnh th ng qua các giọt ắn tạo ra khi ho hoặc hắt h i. III. Ng ời nhiễm 2019-nCoV, cúm hoặc c m lạnh th ờng có các triệu chứng h hấp nh s t, ho và s mũi. IV. Đ tự o vệ n th n cần tăng c ờng: Sử ụng vitamin C; sử ụng trà th o c tru ền th ng; đeo nhiều khẩu trang đ o vệ t i đa và tự ùng thu c nh kháng sinh. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 115: Ở một loài cá nhỏ, gen A qu định c th có màu n u nhạt nằm trên NST th ờng trội hoàn toàn so với alen a qu định màu đ m trắng. Một quần th của loài nà s ng trong hồ n ớc có nền cát màu n u có thành phần ki u gen là 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa. Một c ng t x ựng r i một lớp sỏi xu ng hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đ m trắng. Từ khi đá hồ đ c r i sỏi, xu h ớng i n đ i tần s alen A của quần th ở các th hệ cá con ti p theo đ c m t rút gọn ằng s đồ nào sau đ ? A. 0,8A → 0,9A → 0,7A → 0,6A → 0,5A → 0,4A → 0,3A → 0,2A → 0,1A. B. 0,1A → 0,2A → 0,3A → 0,4A → 0,5A → 0,6A → 0,7A → 0,8A → 0,9A. C. 0,9A → 0,8A → 0,7A → 0,6A → 0,5A → 0,4A → 0,3A → 0,2A → 0,1A. D. 0,9A → 0,8A → 0,7A → 0,6A → 0,5A → 0,6A → 0,7A → 0,8A → 0,9A. Câu 116: Ở ng ời, ệnh ạch tạng o gen lặn a nằm trên NST th ờng qu định. Một cặp v chồng có a ình th ờng sinh ra một ng ời con đầu lòng ị ạch tạng. Lần mang thai ti p theo, ng ời v đi siêu m là thai đ i. Xác suất đ ít nhất một đứa é sinh đ i ị ạch tạng là ao nhiêu? (Gi sử kh năng sinh đ i cùng trứng là 1/4, khác trứng là 3/4). A. 39,06%. B. 37,5%. C. 6,25%. D. 32,81%. Câu 117: Có 4 t ào sinh trứng của một cá th có ki u gen AaB Ee ti n hành gi m ph n ình th ờng hình thành giao tử. S loại trứng t i đa có th tạo ra là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8. Câu 118: Có 10 t ào sinh tinh của c th gi m ph n ình th ờng và có 7 t ào có hoán vị gen. Tỉ lệ các loại giao tử đ c tạo ra là A. 7 : 7 : 3: 3. B. 13:13: 3: 3. C. 10 :10 : 7 :1. D. 13:13: 7 : 7. Câu 119: Ở một quần th sau khi tr i qua ba th hệ tự ph i, tỉ lệ của th ị h p trong quần th ằng 8%. Bi t rằng ở th hệ xuất phát, quần th có 20% s cá th đồng h p trội và cánh dài là tính trạng trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho i t tr ớc khi x ra quá trình tự ph i, tỉ lệ ki u hình nào sau đ là của quần th nêu trên ? A. 36% cánh dài: 64% cánh ngắn. B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. C. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn. D. 64% cánh dài: 36% cánh ngắn. Câu 120: Một loài động vật, i t mỗi cặp gen qu định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét phép lai P: ♀ XDXd x ♂ XDY, thu đ c F có ki u hình A-bbD- chi m tỉ lệ 26,25%. 1 Kho ng cách gi a gen A và gen B là A. 30cM. B. 20cM. C. 18cM. D. 40cM. ----- HẾT ----- Trang 4/4 | M ã đ ề 1 0 7
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_khoa_hoc_tu_nhien_phan_sinh_h.pdf
MA_TRaN_de_THI_THu_THPTQG_CuM_CaC_TRuoNG_THPT_NAM_TRuC_7ce6d09ab2.docx