Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Mã đề: 402 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

pdf 4 trang Mạnh Nam 07/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Mã đề: 402 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Mã đề: 402 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Mã đề: 402 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 THPT 
 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 
 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: Vật lí 
 (Thời gian làm bài: 50 phút) 
 MÃ ĐỀ: 402 
 Đề thi gồm 04 trang. 
Họ và tên học sinh: 
Số báo danh: . .. 
Câu 1. Trong chân không, cho các bức xạ: ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Bức xạ tần số 
lớn nhất là 
 A. tia tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. tia X. D. tia hồng ngoại. 
Câu 2. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước 
và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt 
phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng này là 
 A. 53,12o . B. 41,40o . C. 48,61o . D. 36,88o . 
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
 R R R R
 A. . B. . C. . D. . 
 RL2  2 2 22 1 2 2 2
 RL R2 RL 
  22L
Câu 4. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này 
có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là 
 A. 540 nm. B. 680 nm. C. 450 nm. D. 480 nm. 
Câu 5. Một hộp kín X chỉ chứa một trong số các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Để xác định 
phần tử trong hộp X, một học sinh làm thí nghiệm như sau: Mắc nối tiếp hộp X với một ampe kế nhiệt, rồi 
đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được 
vào hai đầu mạch MN như hình vẽ. Khi thay đổi tần số f thì học sinh đó thấy số 
chỉ ampe kế không thay đổi. Kết quả học sinh này xác định được trong hộp X chứa 
 A. cuộn dây không thuần cảm. B. điện trở thuần. 
 C. cuộn cảm thuần. D. tụ điện. 
Câu 6. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x Acos  t . 
Lực kéo về tác dụng lên vật tại thời điểm t là 
 A. m2 Acos  t . B. m Acos  t . C. m2 Asin  t . D. m2 Acos  t . 
Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 rad tại nơi có 
gia tốc trọng trường là g . Trong thời gian một chu kỳ dao động, quãng đường mà vật nhỏ của con lắc đơn đi 
được là 
 A. 0 . B. 4 0 . C. 2 0 . D. 4 0 . 
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa 
theo phương nằm ngang với biên độ A . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì động năng của 
con lắc là 
 1 1 1 1
 A. kA2 . B. k() A x 2 . C. kx2 . D. k() A22 x . 
 2 2 2 2
Câu 9. Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch? 
 14 235 7 12
 A. 7 N . B. 92 U . C. 3 Li . D. 6 C. 
Câu 10. Chiếu chùm sáng trắng hẹp vào khe F của một máy quang phổ lăng kính. Kết luận nào sau đây 
đúng? 
 A. Chùm sáng khi qua thấu kính của buồng tối là các chùm sáng đơn sắc hội tụ. 
 B. Chùm sáng trước khi tới hệ tán sắc là một chùm sáng đơn sắc song song. 
 C. Chùm sáng khi qua thấu kính của ống chuẩn trực là chùm sáng trắng phân kì. 
 D. Chùm sáng khi qua lăng kính của hệ tán sắc là các chùm sáng đơn sắc hội tụ. 
 Mã đề 402 - trang 1/4 4 14 A 1 A
Câu 11. Cho phản ứng hạt nhân 2He+ 7 N Z X+ 1 p. Hạt nhân Z X là 
 17 16 14 12
 A. 8 O. B. 8 O . C. 7 C . D. 6 C. 
Câu 12. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định ở 
mặt chất lỏng với bước sóng 0,125 m. Tốc độ truyền sóng này là 
 A. 30 m/s. B. 25 m/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s. 
Câu 13. Một sóng hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T . Khoảng thời gian để sóng truyền đi được 
quãng đường bằng một bước sóng là 
 A. 2T . B. 4T . C. 0,5T . D. T . 
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t (với U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở 
thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để trong đoạn 
mạch này xảy ra cộng hưởng điện là 
 1 1 1 1
 A. R . B.  . C. L . D.  . 
 C RC  2C LC
Câu 15. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách 
giữa hai nút liên tiếp là 
  
 A. 2 . B.  . C. . D. . 
 2 4
Câu 16. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W/m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 72 W/m thì mức 
cường độ âm tại điểm đó là 
 A. 5 B. B. 7 B. C. 12 B. D. 9 B. 
 197
Câu 17. Số nuclôn có trong hạt nhân 79 Au là 
 A. 118. B. 79. C. 197. D. 276. 
Câu 18. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh 
sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là 
 h hc  c
 A. . B. . C. . D. . 
 c  hc h
Câu 19. Đơn vị của điện thế là 
 A. oát (W). B. ampe (A). C. vôn (V). D. culông (C). 
Câu 20. Một dây dẫn uốn thành một vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện 
chạy trong vòng dây là I . Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi 
công thức nào sau đây? 
 I I R R
 A. B 2 .10 7 . B. B 2 .107 . C. B 2 .107 . D. B 2 .10 7 . 
 R R I I
Câu 21. Trong một điện trường đều có cường độ E , khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường 
sức điện một đoạn d thì công của lực điện là 
 E qE
 A. qEd . B. 2qEd . C. . D. . 
 qd d
Câu 22. Giới hạn quang điện của một kim loại là 250 nm. Lấy h 6,625.10 34 J.s; c 3.108 m/s. Công thoát 
êlectron khỏi kim loại này là 
 A. 11,32.10 19 J. B. 7,95.10 19 J. C. 7,65.10 19 J. D. 12,23.10 19 J. 
Câu 23. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Chu kì dao 
động riêng của mạch là 
 2 1 LC
 A. 2 LC . B. . C. . D. . 
 LC 2 LC 2 
Câu 24. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây ở hai cuộn dây thứ cấp và sơ cấp gấp đôi nhau. Đặt điện 
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ 
cấp để hở là 
 A. 440 V. B. 44 V. C. 880 V. D. 110 V. 
Câu 25. Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi đi. Lúc này điện thoại phát ra 
 A. tia tử ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. sóng vô tuyến. D. bức xạ gamma. 
 Mã đề 402 - trang 2/4 Câu 26. Dao động tắt dần 
 A. luôn có hại. B. có biên độ giảm dần theo thời gian. 
 C. luôn có lợi. D. có li độ giảm dần theo thời gian. 
Câu 27. Cường độ dòng điện i 4 cos 100 t (A) có giá trị hiệu dụng là 
 A. 2 A. B. 4 A. C. 22 A. D. 42 A. 
Câu 28. Ở nơi có gia tốc trọng trường g , con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hòa với tần số 
góc là 
 1 g g g
 A. . B. . C. . D. . 
 2 g
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ 
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm 
đến 760nm . Xét một đoạn thẳng trên màn quan sát vuông góc với hệ vân giao thoa, có hai vị trí gần vân 
trung tâm nhất quan sát được vân sáng, hai vị trí này cách nhau 
 A. 1,14 mm. B. 0,76 mm. C. 1,52 mm. D. 0,38 mm. 
 210 206 210
Câu 30. Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phát ra tia và biến đổi thành chì 82 Pb . Biết chu kì bán rã của 84 Po 
là 138 ngày. Ban đầu (t 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1 , tỉ số giữa khối lượng của hạt 
 105
nhân pôlôni và khối lượng của hạt nhân chì trong mẫu là . Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo 
 103
đơn vị u bằng số khối chúng. Tại thời điểm tt21 138 ngày, tỉ số giữa khối lượng của hạt nhân pôlôni và 
khối lượng của hạt nhân chì trong mẫu là 
 15 210 103 35
 A. . B. . C. . D. . 
 103 103 315 103
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm , khoảng cách từ 
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước 
sóng 720 nm và 560 nm . Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm trên 
màn giao thoa, khoảng cách lớn nhất giữa hai vạch sáng đơn sắc là 
 A. 7,52 mm. B. 7,20 mm. C. 8,96 mm. D. 7,84 mm. 
Câu 32. Ở mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần 
số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, khoảng cách nhỏ nhất giữa phần tử nước 
thuộc cực tiểu giao thoa đến trung điểm của AB là 5 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước 
sao cho AC BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC nhỏ nhất có giá trị gần 
nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 6,7 mm. B. 67,6 mm. C. 64,3 mm. D. 7,6 mm. 
Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao 
động điều hòa có li độ lần lượt là x1 và x2 . Hình bên là 
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời 
gian t (các đồ thị có một phần bị che khuất). Vận tốc 
của vật ở thời điểm t 0,9s có giá trị là 
 10 
 A. cm/s. B. 10 cm/s. 
 3
 10 
 C. 10 cm/s. D. cm/s. 
 3
Câu 34. Đặt điện áp có đồ thị phụ thuộc vào thời gian như 
hình vẽ bên vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
 1 37
L H. Tại thời điểm t s cường độ dòng điện 
 240
trong mạch có giá trị bằng 
 A. 2 A. B. 2 A. 
 C. 2 A. D. 6 A. 
Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang dài 120 cm, hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng 
dừng với 3 bụng sóng. Xét hai phần tử dây tại M và N có vị trí cân bằng cách A lần lượt các đoạn 50 cm và 
 Mã đề 402 - trang 3/4 260
 cm. Khi khoảng cách giữa M và N nhỏ nhất thì vận tốc tương đối giữa M và N có độ lớn 37,92 m/s. 
 3
Khoảng thời gian ngắn nhất từ thời điểm khoảng cách giữa M và N nhỏ nhất đến thời điểm khoảng cách giữa 
M và N lớn nhất là 2,5.10 3 s. Biên độ dao động của điểm bụng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 8,8 cm. B. 3,8 cm. C. 6,1 cm. D. 5,1 cm. 
Câu 36. Đặt điện áp u U2 cos t V (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , tụ 
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi RR 1 thì công suất của mạch là P 
và hệ số công của của mạch là cos 1 , tiếp tục tăng giá trị R đến RR 2 thì công suất của mạch vẫn là P và hệ 
 U0
số công suất của mạch là cos 2 . Tiếp tục điều chỉnh R đến RRR 12 thì hệ số công suất của mạch là 
2cos 1 và công suất tiêu thụ của mạch khi đó bằng 100 W . Giá trị P gần với giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 140 W . B. 90 W . C. 80 W. D. 120 W . 
Câu 37. Dùng mạch điện như hình 1 để tạo ra dao động điện từ. Biết nguồn điện có suất điện động E , điện 
trở trong r 1 ; cuộn dây thuần cảm; điện trở R 2 . Ban đầu khóa K được đóng vào chốt a, khi dòng 
điện qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K đóng sang chốt b. Chọn gốc thời gian (t 0) là lúc khóa K 
được đóng vào chốt b. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn từ thông riêng của cuộn dây theo thời gian 
được mô tả như hình 2. Suất điện động E của nguồn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 4,1 V. B. 6,1 V. C. 5,1 V. D. 7,1 V. 
Câu 38. Đặt điện áp u U0 cos t V (với và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm; điện trở thuần 
R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Khi CC 0 thì 
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại và bằng 200 W . Khi CC 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 
120 V và hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là k . Khi CC 2 (với CCC0 1 2 ) thì điện áp hiệu dụng 
trên tụ đạt cực đại bằng 80 3 V và đoạn mạch tiêu thụ công suất là 50 W . Giá trị của bằng 
 3 1 2 3
 A. . B. . C. . D. . 
 3 2 2 2
Câu 39. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức 
 13,6
E eV (n = 1, 2, 3, ). Biết 1eV 1,6.10 19 J, c 3.108 m/s, h 6,625.10 34 J.s. Nếu nguyên tử 
 n n2
hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó 
có thể phát ra là 
 A. 1,21.10 8 m. B. 9,51.10 8 m. 
 C. 4,35.10 7 m. D. 6,51.10 7 m. 
Câu 40. Một sợi dây cao su mảnh có hệ số đàn hồi không đổi, đầu trên cố định tại I , đầu 
dưới treo một vật nhỏ A có khối lượng m , vật A được nối với vật nhỏ B (khối lượng 2m ) 
bằng một sợi dây không dãn, chiều dài 15 cm. Khi hai vật ở vị trí cân bằng, dây cao su bị 
dãn 7,5 cm. Biết lực căng của dây cao su tỉ lệ thuận với độ dãn của dây cao su. Lấy 
g 10 m/s2 và 2 10 , bỏ qua lực cản của không khí và khối lượng của các sợi dây. Khi 
hệ đang đứng yên, ta đốt dây nối giữa hai vật A và B để chúng chuyển động. Khi vật A lên 
tới vị trí cao nhất lần đầu tiên thì vật B chưa chạm đất, khoảng cách giữa hai vật A và B khi 
đó gần với giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 44,6 cm. B. 37,8 cm. C. 47,7 cm. D. 49,5 cm. 
 ------------- HẾT ------------- 
 Mã đề 402 - trang 4/4 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_khoa_hoc_tu_nhien_phan_vat_li.pdf
  • pdfDAP AN VA HDC VAT LI.pdf