Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 202 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 202 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 202 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI HUYỆN NAM TRỰC Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: .................................................................................. Số báo danh: ......................................................................................... Mã đề thi: 202 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Nông, lâm nghiệp, thủy sản. B. Dịch vụ. C. Công nghiệp và xây dựng. D. Kinh tế biển. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chƣa hình thành trung tâm công nghiệp? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 43: Biện pháp để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở nƣớc ta là A. trồng cây theo băng. B. nông – lâm kết hợp. C. đào hố vẩy cá. D. làm ruộng bậc thang. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Đà Lạt thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Trung Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 45: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành A. có thế mạnh lâu dài. B. chỉ nhằm để xuất khẩu. C. hiệu quả kinh tế cao. D. tác động đến các ngành khác. Câu 46: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trƣờng nƣớc ta hiện nay là từ ngành chăn nuôi nào sau đây? A. Trâu. B. Lợn. C. Gia cầm. D. Bò. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nƣớc ta nhập khẩu chủ yếu các mặt hàng nào sau đây? A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. Nông – lâm - thủy sản. D. Nguyên, nhiên, vật liệu. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Tiền và sông Hậu? A. Cửa Soi Rạp. B. Cửa Tiểu. C. Cửa Đại. D. Cửa Trần Đề. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100.000 – 200.000 ngƣời? A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Buôn Ma Thuột. D. Đà Lạt. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không trực tiếp chảy ra biển Đông? A. Sông Mê Công, sông Mã. B. Sông Hồng, sông Thái Bình. C. Sông Thu Bồn, sông Đồng Nai. D. Sông Kì Cùng - Bằng Giang. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lƣợng lúa cao nhất? A. Sóc Trăng. B. Long An. C. An Giang. D. Đồng Tháp. Câu 52: Phần ngầm dƣới biển và lòng đất dƣới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. nội thủy. D. thềm lục địa. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo nào sau đây là đảo lớn nhất Việt Nam? A. Cồn Cỏ. B. Bạch Long Vĩ. C. Phú Quốc. D. Hòn Tre. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Dãy Con Voi. B. Cánh cung Đông Triều. C. Cánh cung sông Gâm. D. Dãy Pu Sam Sao. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngƣời Kinh thuộc nhóm ngữ hệ nào sau đây? A. Nam Đảo. B. HMông – Dao. C. Nam Á. D. Hán - Tạng. Trang 1/4 - Mã đề thi 202 Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp năng lƣợng nƣớc ta? A. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí. B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy nhiệt điện nhất. C. Sản lƣợng điện cả nƣớc không tăng qua các năm. D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng. Câu 58: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2010 2012 2013 2014 2015 Xuất khẩu 7460 9620 10710 11050 11250 Nhập khẩu 9921 11050 13820 15000 16500 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của nƣớc ta giữa các năm trong giai đoạn 2010 - 2015? A. Năm 2015 nhập siêu lớn nhất. B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh. C. Giá trị xuất khẩu nhỏ hơn giá trị nhập khẩu. D. Nƣớc ta luôn nhập siêu. Câu 59: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nƣớc là A. Tây Nguyên. B. Duyên hải NamTrung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. Câu 60: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƢỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống Kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nƣớc ta năm 2018 so với năm 2010? A. Lúa hè thu giảm, lúa đông xuân tăng. B. Lúa đông xuân và lúa mùa tăng. C. Lúa hè thu và lúa đông xuân đều giảm. D. Lúa hè thu và lúa mùa đều tăng. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh? A. Mƣa nhiều ở Thành phố Hồ Chí Minh vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng vào thu đông. B. Nhiệt độ trung bình năm của Thành phố Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng. C. Tháng mƣa ít nhất của Thành phố Hồ Chí Minh là tháng III, Đà Nẵng là tháng IV. D. Biên độ nhiệt trung bình năm của Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng. Câu 62: Điểm khác biệt rõ nét về địa hình giữa vùng núi Trƣờng Sơn Nam so với vùng núi Trƣờng Sơn Bắc là A. địa hình có độ cao nhỏ hơn. B. núi theo hƣớng vòng cung. C. có các khối núi và cao nguyên. D. độ dốc địa hình nhỏ hơn. Trang 2/4 - Mã đề thi 202 Câu 63: Nhận định nào sau đây đúng nhất về tác động của Biển Đông đến khí hậu nƣớc ta? A. làm giảm bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ. B. làm cho khí hậu mang đặc tính khí hậu hải dƣơng nên điều hòa hơn. C. mang lại cho nƣớc ta lƣợng mƣa và độ ẩm lớn. D. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông. Câu 64: Lợi thế chủ yếu về mặt tự nhiên trong sản xuất lƣơng thực của nƣớc ta là A. mạng lƣới sông ngòi dày đặc, nhiều nƣớc, giàu phù sa. B. diện tích đất phù sa rộng lớn, khí hậu nóng ẩm. C. địa hình chủ yếu là đồi núi, có nhiều ruộng bậc thang. D. đất đỏ ba dan và đất phù sa cổ chiếm diện tích lớn. Câu 65: Ở nƣớc ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng mở rộng chủ yếu chuyển từ A. đất nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang hóa. D. đất chƣa sử dụng. Câu 66: Sức ép lớn nhất của gia tăng dân số nhanh ở nƣớc ta đối với phát triển xã hội là A. sự phức tạp văn hóa. B. giải quyết việc làm. C. nâng cao trình độ dân trí. D. đảm bảo an ninh lƣơng thực. Câu 67: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến sự phân bố các cơ sở chế biến lƣơng thực, thực phẩm ở nƣớc ta là A. nguồn nguyên liệu và lao động. B. thị trƣờng tiêu thụ và cơ sở hạ tầng. C. nguồn nguyên liệu và thị trƣờng tiêu thụ. D. nguồn lao động và thị trƣờng tiêu thụ. Câu 68: Thế mạnh của vị trí địa lí nƣớc ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ đƣợc phát huy cao độ nếu kết hợp các loại hình giao thông vận tải nào sau đây? A. Đƣờng sắt và đƣờng bộ. B. Đƣờng sắt và đƣờng biển. C. Đƣờng biển và đƣờng hàng không. D. Đƣờng bộ và đƣờng hàng không. Câu 69: Quá trình đô thị hóa ở nƣớc ta hiện nay đƣợc đẩy nhanh chủ yếu do A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. B. liên doanh hợp tác đầu tƣ với nƣớc ngoài. C. nâng cấp, hiện đại hóa giao thông vận tải . D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa. Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lƣợng mƣa theo không gian ở nƣớc ta là do A. sự phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi. B. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình. C. tác động mạnh mẽ của gió mùa và dòng biển. D. tác động của hƣớng các dãy núi và thực vật. Câu 71: Ở vùng đồi núi nƣớc ta, địa hình xâm thực phát triển mạnh chủ yếu do A. địa hình chủ yếu là đồi núi với độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật. B. mạng lƣới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, thủy chế theo mùa. C. rừng bị chặt phá nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con ngƣời. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có nhiệt độ cao, mƣa nhiều theo mùa. Câu 72: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. Trang 3/4 - Mã đề thi 202 B. Sự chuyển dịch giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. C. Tốc độ tăng trƣởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. Câu 73: Biện pháp quan trọng để vừa có thể tăng sản lƣợng thủy sản khai thác vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản của nƣớc ta là A. tăng cƣờng và hiện đại hóa các phƣơng tiện đánh bắt. B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. hiện đại hóa các phƣơng tiện, tăng cƣờng đánh bắt xa bờ. D. tăng cƣờng đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 74: Nƣớc ta cần thực hiện chiến lƣợc phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nhằm đảm bảo mục tiêu nào sau đây? A. Nâng cao chất lƣợng cuộc sống. B. Giải quyết tốt các vấn đề việc làm. C. Bảo vệ tài nguyên và môi trƣờng. D. Phân bố dân cƣ đồng đều giữa các vùng. Câu 75: Yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi nƣớc ta nhỏ, ngắn và có độ dốc lớn là A. địa hình và sự phân bố thổ nhƣỡng. B. hình dáng lãnh thổ và khí hậu. C. hình dáng lãnh thổ và địa hình. D. khí hậu và sự phân bố địa hình. Câu 76: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nƣớc về hoạt động sản xuất công nghiệp là do A. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nƣớc. B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có của vùng. C. giàu có nhất cả nƣớc về nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. dân số đông, lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao. Câu 77: Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ là do A. mƣa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao. B. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ. C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn. D. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt. Câu 78: Loại gió nào dƣới đây gây mƣa cho cả hai miền Nam, Bắc nƣớc ta vào mùa hạ? A. Gió Đông Nam đã biến tính. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan. D. Tín phong bán cầu Nam. Câu 79: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho A. thiên nhiên nƣớc ta chịu ảnh hƣởng sâu sắc của biển. B. thiên nhiên nƣớc ta có sự phân hóa sâu sắc. C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên đƣợc bảo toàn. D. địa hình nƣớc ta trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng. Câu 80: Cho bảng số liệu: SẢN LƢỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 Năm 2000 2005 2007 2017 Than (triệu tấn) 11,6 34,1 42,5 41,5 Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,9 18,7 Điện (tỉ kWh) 26,7 52,1 58,5 157,9 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống Kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng than, dầu thô, điện của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Đƣờng. D. Miền. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 202
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_khoa_hoc_xa_hoi_phan_dia_li_m.pdf
dap_an_dbb0041496.pdf