Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002

Câu 1: Cho biểu đồ:

 

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh 
thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005? 
A. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. 
B. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm. 
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước đều tăng. 
D. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều giảm. 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ? 
A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kV. 
B. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình. 
C. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp. 
D. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào. 
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành 
du lịch của nước ta? 
A. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. 
B. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. 
C. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng. 
D. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? 
A. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. 
B. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông. 
C. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại. 
D. Sản xuất đã thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. 

pdf 5 trang letan 15/04/2023 7420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002
 nhà máy thủy điện quy mô trung bình. 
C. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp. 
D. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào. 
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành 
du lịch của nước ta? 
A. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. 
B. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. 
C. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng. 
D. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? 
A. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. 
B. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông. 
C. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại. 
D. Sản xuất đã thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. 
Câu 5: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở 
A. các đảo nhỏ phía nam. B. vùng núi thấp phía tây. 
C. khu vực ven biển phía bắc. D. các thành phố ven biển. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 002 
Câu 6: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? 
A. Hoa Trung. B. Đông Bắc. C. Hoa Nam. D. Hoa Bắc. 
Câu 7: Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 2014 
 (Đơn vị: nghìn ha) 
Năm 2005 2014 
Tổng số 13287,0 14809,4 
Cây lương thực 8383,4 8996,2 
Cây công nghiệp 2495,1 2843,5 
Cây khác 2408,5 2969,7 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây 
trồng của nước ta qua hai năm? 
A. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất. B. Diện tích các loại cây trồng không tăng. 
C. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất. D. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. 
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung 
du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? 
A. Hạ... vực có vốn Nhà nước ngoài Nhà nước đầu tư nước ngoài 
2000 37.075,3 4.358,2 32.358,6 358,5 
2005 42.774,9 4.967,4 36.694,7 1.112,8 
2010 49.048,5 5.107,4 42.214,6 1.726,5 
2014 52.744,5 5.473,5 45.214,4 2.056,6 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước 
ta, giai đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
A. Đường. B. Cột. C. Miền. D. Tròn. 
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về 
ngành công nghiệp năng lượng nước ta? 
A. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
B. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007. 
C. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 002 
D. Dầu mỏ, khí đốt đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam. 
Câu 15: Cây trồng chính của Nhật Bản là 
A. lúa mì. B. chè. C. thuốc lá. D. lúa gạo. 
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La tinh giảm 
mạnh? 
A. Thiên tai xảy ra nhiều. B. Thiếu lực lượng lao động. 
C. Cạn kiệt dần tài nguyên. D. Chính trị không ổn định. 
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất dưới 1000 
MW? 
A. Đa Nhim. B. Hòa Bình. C. Phả Lại. D. Cà Mau. 
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta? 
A. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. 
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. 
C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có sức cạnh tranh. 
D. Tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành công nghiệp. 
Câu 19: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm: 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
B. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
...rung. D. phía Nam, miền Trung, phía Bắc. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 002 
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai 
thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? 
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. 
Câu 25: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là 
A. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương. 
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây. 
C. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn. 
D. tạo điều kiện để thu hút mạnh hơn đầu tư nước ngoài. 
Câu 26: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì 
A. nhiệt độ thấp hơn. B. lượng mưa lớn hơn. 
C. tác động của tín phong. D. địa hình thấp hơn. 
Câu 27: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta 
là 
A. xác định cơ cấu kinh tế hợp lý và tổ chức phân công lao động lãnh thổ. 
B. xác định cơ cấu kinh tế hợp lý và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa. 
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất. 
Câu 28: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào 
sau đây? 
A. Ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần. 
B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi. 
C. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao. 
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. 
Câu 29: Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp so với thế giới, chủ yếu nhất là do 
A. trình độ lao động chưa cao. B. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. 
C. phân bố lao động không đều. D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. 
Câu 30: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta? 
A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam. 
C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió phơn Tây Nam. 
Câu 31: Toàn cầu hóa về k

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_lo.pdf